Bài 7. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ

Chia sẻ bởi Bùi Văn Khoa | Ngày 19/03/2024 | 5

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ thuộc Vật lý 12

Nội dung tài liệu:

CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Sóng cơ
C�c d?c trung c?a m?t sĩng hình sin
Phuong trình sĩng
I. Sóng cơ
1) Thí nghiệm:
Qua quan sát thí nghiệm hãy cho biết sóng là gì ?
I. Sóng cơ
2) Định nghĩa sóng :
Sóng cơ học là những dao động lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian .
1) Thí nghiệm:
3) Sóng ngang :
I. Sóng cơ
1) Thí nghiệm:
2) Định nghĩa sóng :
3) Sóng ngang : Là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Tr? tru?ng h?p sĩng m?t nu?c, cịn sĩng ngang ch? truy?n du?c trong ch?t r?n
Thí dụ : sóng trên mặt nước ; sóng truyền trên sợi dây cao su
I. Sóng cơ
1) Thí nghiệm:
2) Định nghĩa sóng :
4)Sóng dọc :
3) Sóng ngang :
I. Sóng cơ
1) Thí nghiệm:
2) Định nghĩa sóng :
Qua quan sát thí nghiệm hãy cho biết sóng dọc là gì ?
Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng .
Sĩng d?c truy?n du?c trong ch?t r?n, l?ng, khí.
Sĩng co khơng truy?n du?c trong ch�n khơng
Thí dụ : sóng truyền trên một lò xo ; sóng âm
4)Sóng dọc :
3) Sóng ngang :
I. Sóng cơ
1) Thí nghiệm:
2) Định nghĩa sóng :
II. Các đặc trưng của một sóng hình sin:
1/ Sự truyền của một sóng hình sin
Dùng một sợi dây mềm, dài, đầu Q gắn vào tường, đầu P gắn vào cần rung với tần số thấp, thì P dao động điều hòa từ P về Q với dạng hình sin. Dao động điều hòa này có đỉnh không cố định mà dịch chuyển theo phương truyền sóng với vận tốc v
I.Sóng cơ
Là biên độ dao động của một phần tử sóng của môi trường có sóng truyền qua.
II. Các đặc trưng của một sóng hình sin:
I.Sóng cơ
2)Các đặc trưng của sóng hình sin
a) Biên độ A của sóng:
Là chu kỳ dao động của một phần tử sóng của môi trường có sóng truyền qua.
f = 1/ T laø taàn soá soùng
II. Các đặc trưng của một sóng hình sin:
I.Sóng cơ
2)Các đặc trưng của sóng hình sin
b) Chu kỳ T ( hoặc tần số f ) của sóng :
Là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường. Mỗi một môi trường thì tốc độ sóng v có giá trị không đổi
II. Các đặc trưng của một sóng hình sin:
I.Sóng cơ
2)Các đặc trưng của sóng hình sin
c) Tốc độ truyền sóng v:
Là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ hay laø khoaûng caùch giöõa hai ñieåm treân phöông truyeàn soùng gaàn nhau nhaát vaø dao ñoäng cuøng pha vôùi nhau .
Bước sóng có đơn vị là m
II. Các đặc trưng của một sóng hình sin:
I.Sóng cơ
2)Các đặc trưng của sóng hình sin
d)Böôùc soùng:
2)Các đặc trưng của sóng hình sin
e) Naêng löôïng cuûa soùng
Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua
II. Các đặc trưng của một sóng hình sin:
I.Sóng cơ
Sóng làm cho các phần tử dao động tức là đã truyền cho chúng năng lượng . Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng .
II. Các đặc trưng của một sóng hình sin:

I.Sóng cơ
III/ Phương trình sóng
Phương trình của sóng hình sin truyền theo trục ox là:
II. Các đặc trưng của một sóng hình sin:
I.Sóng cơ
uM laø bieân ñoä taïi ñieåm M coù toïa ñoä x vaøo thôøi ñieåm t
1. Chọn câu phát biểu đúng
A. Sóng ngang có phương dao động trùng với phương truyền sóng
B. Sóng dọc có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C. Sóng cơ học truyền được trong chân không
D. Sóng trên mặt nước là sóng ngang .
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
2. Chọn câu phát biểu đúng
A.Chất rắn và chất lỏng truyền được cả sóng ngang và sóng dọc
B.Chỉ có chất khí mới truyền được sóng dọc
C.Sự truyền sóng cũng làm vật chất truyền theo
D.Vận tốc truyền sóng ngang lớn hơn vận tốc truyền sóng dọc
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
3. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học ?
Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc môi trường
B.Năng lượng sóng không đổi trong quá trình truyền sóng
C. Vận tốc truyền sóng tùy thuộc tần số của sóng
D.Pha dao động không đổi trong quá trình truyền sóng
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
4. Quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sóng gọi là
A. vận tốc truyền
B. bước sóng
C. chu kỳ
D. tần số
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
5. Những điểm nằm trên phương truyền sóng và cách nhau bằng một số nguyên lần bước sóng thì
dao động cùng pha với nhau
B. dao động ngược pha nhau
C. có pha vuông góc
D. dao động lệch pha nhau
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
6. Những điểm nằm trên phương truyền sóng và cách nhau bằng một số lẻ nửa bước sóng thì
A. dao động cùng pha với nhau
B. dao động ngược pha nhau
C. có pha vuông góc
D. dao động lệch pha nhau
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
7. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào :
A.Phương truyền sóng
B.Tần số của sóng
C.Phương dao động
D.Phương dao động và phương truyền sóng
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Văn Khoa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)