Bài 7. Nitơ
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Tuyết |
Ngày 10/05/2019 |
92
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Nitơ thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Nitơ
1. Cấu tạo phân tử
2. Tính chất vật lí
3. Tính chất hoá học
4. Điều chế
Cấu tạo phân tử Nitơ
Cấu hình electron nguyên tử Nitơ
Cấu tạo nguyên tử nitơ
Cấu tạo phân tử Nitơ
Cấu hình electron nguyên tử
Có 3 electron phân lớp ngoài cùng
Cấu tạo nguyên tử nitơ
Sự hình thành phân tử nitơ
N2
Tính chất vật lí của nitơ
Trạng thái
Mùi, vị
Tính tan
Tỉ khối
Tính chất khác
Nhiệt độ hoá rắn
Nhiệt độ hóa lỏng
khí
Không mùi, không vị
Hơi nhẹ hơn không khí
Tan rất ít trong nước, dung môi khác
- 196 0C
-2100C
Không duy trì sự cháy
Màu
Không màu
Tính tan của nitơ
Khí nitơ tan rất ít trong nước và các dung môi khác: Ở 20 0C, 1 lit nước hoà tan được 0,015 lit khí nitơ.
Nitơ không duy trì sự cháy
Thí nghiệm chứng minh nitơ không duy trì sự cháy
Về lí thuyết, N2 là chất khí không cháy, không duy trì sự cháy nhưng không được dùng làm phương tiện chữa cháy vì khó hoá lỏng, lại rất nhẹ nên tác dụng cách li vật cháy khỏi không khí rất kém.
Tính chất hoá học
E liên kết lớn: 946 kJ
Tính chất hoá học
Tính oxi hoá
Tác dụng với H2
Tác dụng với kim loại
Tính khử
- Tác dụng với oxi
Nitơ tác dụng với hiđro
Điều chế
Trong phòng thí nghiệm
Trong công nghiệp
1. Cấu tạo phân tử
2. Tính chất vật lí
3. Tính chất hoá học
4. Điều chế
Cấu tạo phân tử Nitơ
Cấu hình electron nguyên tử Nitơ
Cấu tạo nguyên tử nitơ
Cấu tạo phân tử Nitơ
Cấu hình electron nguyên tử
Có 3 electron phân lớp ngoài cùng
Cấu tạo nguyên tử nitơ
Sự hình thành phân tử nitơ
N2
Tính chất vật lí của nitơ
Trạng thái
Mùi, vị
Tính tan
Tỉ khối
Tính chất khác
Nhiệt độ hoá rắn
Nhiệt độ hóa lỏng
khí
Không mùi, không vị
Hơi nhẹ hơn không khí
Tan rất ít trong nước, dung môi khác
- 196 0C
-2100C
Không duy trì sự cháy
Màu
Không màu
Tính tan của nitơ
Khí nitơ tan rất ít trong nước và các dung môi khác: Ở 20 0C, 1 lit nước hoà tan được 0,015 lit khí nitơ.
Nitơ không duy trì sự cháy
Thí nghiệm chứng minh nitơ không duy trì sự cháy
Về lí thuyết, N2 là chất khí không cháy, không duy trì sự cháy nhưng không được dùng làm phương tiện chữa cháy vì khó hoá lỏng, lại rất nhẹ nên tác dụng cách li vật cháy khỏi không khí rất kém.
Tính chất hoá học
E liên kết lớn: 946 kJ
Tính chất hoá học
Tính oxi hoá
Tác dụng với H2
Tác dụng với kim loại
Tính khử
- Tác dụng với oxi
Nitơ tác dụng với hiđro
Điều chế
Trong phòng thí nghiệm
Trong công nghiệp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)