Bài 7. Nitơ
Chia sẻ bởi Trần Thị Hải Oanh |
Ngày 10/05/2019 |
76
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Nitơ thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO THẮNG
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Viết cấu hỡnh e đầy đủ của nguyên tử nitơ ?
Cho biết các số oxi hoá có thể có của nitơ ?
Đáp án:
BiÕt cÊu t¹o ph©n tö, tÝnh chÊt vËt lÝ vµ ho¸ häc cña nit¬.
BiÕt ph¬ng ph¸p ®iÒu chÕ vµ øng dông cña nit¬.
NITƠ
I.V? trớ V c?u hỡnh e
trong nguyờn t?
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
IV. Trạng thái thiên nhiên
ứng dụng và điều chế
Từ cấu hình e của nguyên tử nitơ hãy mô tả đặc điểm liên kết trong phân tử nitơ?
I. Cấu tạo phân tử:
Cấu hỡnh e của nguyên tử nitơ: 1s22s22p3
Như vậy:
*)Phân tử nitơ gồm 2 nguyên tử.
*) Hai nguyên tử trong phân tử liên kết với nhau bằng một liên kết ba.
Cụng th?c c?u t?o:
Em hóy cho bi?t m?t s? tớnh ch?t v?t lớ c?a N2?
II. Tính chất vật lí
Là chất khí, không màu, không mùi, không vị.
Hơi nhẹ hơn không khí ( d N2/kk = 28/29 ).
ít tan trong nước.
Không duy trỡ sự cháy, sự sống.
Hãy dự đoán tính chất hoá học
của nitơ ?
Dùa vµo:
* ĐÆc ®iÓm cÊu t¹o ph©n tö nit¬.
* Đé ©m ®iÖn cña nguyªn tö nit¬.
* C¸c sè oxi ho¸ cã thÓ cã cña nit¬.
III. Tính chất hoá học
ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoá học nhưng ở nhiệt độ cao, nitơ trở nên hoạt động hơn.
các mức oxi hoá của nitơ:
N2
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
Tính khử
-> tính chất hoá học
Tính oxi hoá ( đặc trưng)
1. Tính oxi hoá
a. Tác dụng với hiđro (di?u ki?n to, p, xỳc tỏc thớch h?p)
N2 + H2 NH3 ( H =-92kJ)
Chất khử: H2 Chất oxi hoá: N2
N20 + 2x3e = 2 N-3 x 1
3 H2 - 6x1e = 3.2 H+ x 1
3
2
0
0
-3
+1
III. Tính chất hoá học
ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng với một số kim loại hoạt động như Mg, Ca, Al .
Nhận xét:
Trong các phản ứng với hiđro và kim loại hoạt động, nitơ đóng vai trò là chất oxi hoá, số oxi hoá giảm từ 0 xuống -3.
3 Mg + N2 ----->Mg3N2
( magiê nitrua)
to
0
0
+2
-3
b. Tác dụng với kim loại ---> tạo hợp chất nitrua:
ở nhiệt độ thường, nitơ chỉ tác dụng với kim loại Liti
6 Li + N2 ----> 2 Li3N ( liti nitrua )
0
0
+1
-3
III. Tính chất hoá học
2. Tính khử
Tác dụng với oxi ( t0 = 30000C ).
Chất khử: N2 Chất oxi hoá: O2
phản ứng
2
III. Tính chất hoá học
IV. Trạng thái tự nhiên, điều chế và ứng dụng
1) Trạng thái tự nhiên:
Trong tự nhiên, nitơ tồn tại ở 2 dạng
Dạng tự do, nitơ chiếm khoảng 80%V không khí.
Dạng hợp chất, có trong khoáng vật NaNO3 (diêm tiêu)
Ngoài ra còn có trong thành phần của protein, axit nucleic và nhiều hợp chất h?u cơ thiên nhiên.
2.Điều chế
a. Trong phßng thÝ nghiÖm: đun nóng dung dịch muối Amoninitơrít bão hòa
NH4NO2 (b·o hoµ) ---> N2 + 2 H2O
( hoÆc cã thÓ b»ng hçn hîp dd Natri nitrit NaNO2 b·o hoµ vµ amoni clorua NH4Cl b·o hoµ )
b. Trong công nghiệp:
Không khí gồm
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
N2 chiếm 80%V
O2 chiếm 20%V
T0 = -1960C
T0 = -1830C
3. ứng dụng
Trong công nghiệp, phần lớn nitơ được dùng để tổng hợp amoniac, phân đạm, axit nitric.
Tạo môi trường trơ phục vụ mục đích kĩ thuật và nghiên cứu.
Tóm lại
Câu hỏi 1: Công thức cấu tạo của N2 là : N N :
Những kết luận nào sau đây là đúng:
Phân tử nitơ bền ở nhiệt độ thường.
Phân tử nitơ có liên kết ba.
Mỗi nguyên tử nitơ trong phân tử còn một cặp e ®· ghÐp ®«i cha tham gia liªn kÕt.
Câu a, b, c đều đúng.
a
d
c
b
d
Câu hỏi 2: Cho biết những khẳng định nào là SAI về nitơ:
a. Là chất khí không màu, nhẹ hơn không khí.
b. N2 ít tan trong nước, không duy trì sự sống
và sự cháy.
c. Là chất trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường.
d. Vừa có tính oxi hóa, vưà có tính khử.
e. Khi đốt N2 trong không khí thu được khí NO không màu, khí này hoá nâu trong không khí.
Tính khử
(với hiđro, kim loại)
Tính oxi hoá
(với oxi)
N2
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Viết cấu hỡnh e đầy đủ của nguyên tử nitơ ?
Cho biết các số oxi hoá có thể có của nitơ ?
Đáp án:
BiÕt cÊu t¹o ph©n tö, tÝnh chÊt vËt lÝ vµ ho¸ häc cña nit¬.
BiÕt ph¬ng ph¸p ®iÒu chÕ vµ øng dông cña nit¬.
NITƠ
I.V? trớ V c?u hỡnh e
trong nguyờn t?
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
IV. Trạng thái thiên nhiên
ứng dụng và điều chế
Từ cấu hình e của nguyên tử nitơ hãy mô tả đặc điểm liên kết trong phân tử nitơ?
I. Cấu tạo phân tử:
Cấu hỡnh e của nguyên tử nitơ: 1s22s22p3
Như vậy:
*)Phân tử nitơ gồm 2 nguyên tử.
*) Hai nguyên tử trong phân tử liên kết với nhau bằng một liên kết ba.
Cụng th?c c?u t?o:
Em hóy cho bi?t m?t s? tớnh ch?t v?t lớ c?a N2?
II. Tính chất vật lí
Là chất khí, không màu, không mùi, không vị.
Hơi nhẹ hơn không khí ( d N2/kk = 28/29 ).
ít tan trong nước.
Không duy trỡ sự cháy, sự sống.
Hãy dự đoán tính chất hoá học
của nitơ ?
Dùa vµo:
* ĐÆc ®iÓm cÊu t¹o ph©n tö nit¬.
* Đé ©m ®iÖn cña nguyªn tö nit¬.
* C¸c sè oxi ho¸ cã thÓ cã cña nit¬.
III. Tính chất hoá học
ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoá học nhưng ở nhiệt độ cao, nitơ trở nên hoạt động hơn.
các mức oxi hoá của nitơ:
N2
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
Tính khử
-> tính chất hoá học
Tính oxi hoá ( đặc trưng)
1. Tính oxi hoá
a. Tác dụng với hiđro (di?u ki?n to, p, xỳc tỏc thớch h?p)
N2 + H2 NH3 ( H =-92kJ)
Chất khử: H2 Chất oxi hoá: N2
N20 + 2x3e = 2 N-3 x 1
3 H2 - 6x1e = 3.2 H+ x 1
3
2
0
0
-3
+1
III. Tính chất hoá học
ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng với một số kim loại hoạt động như Mg, Ca, Al .
Nhận xét:
Trong các phản ứng với hiđro và kim loại hoạt động, nitơ đóng vai trò là chất oxi hoá, số oxi hoá giảm từ 0 xuống -3.
3 Mg + N2 ----->Mg3N2
( magiê nitrua)
to
0
0
+2
-3
b. Tác dụng với kim loại ---> tạo hợp chất nitrua:
ở nhiệt độ thường, nitơ chỉ tác dụng với kim loại Liti
6 Li + N2 ----> 2 Li3N ( liti nitrua )
0
0
+1
-3
III. Tính chất hoá học
2. Tính khử
Tác dụng với oxi ( t0 = 30000C ).
Chất khử: N2 Chất oxi hoá: O2
phản ứng
2
III. Tính chất hoá học
IV. Trạng thái tự nhiên, điều chế và ứng dụng
1) Trạng thái tự nhiên:
Trong tự nhiên, nitơ tồn tại ở 2 dạng
Dạng tự do, nitơ chiếm khoảng 80%V không khí.
Dạng hợp chất, có trong khoáng vật NaNO3 (diêm tiêu)
Ngoài ra còn có trong thành phần của protein, axit nucleic và nhiều hợp chất h?u cơ thiên nhiên.
2.Điều chế
a. Trong phßng thÝ nghiÖm: đun nóng dung dịch muối Amoninitơrít bão hòa
NH4NO2 (b·o hoµ) ---> N2 + 2 H2O
( hoÆc cã thÓ b»ng hçn hîp dd Natri nitrit NaNO2 b·o hoµ vµ amoni clorua NH4Cl b·o hoµ )
b. Trong công nghiệp:
Không khí gồm
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
N2 chiếm 80%V
O2 chiếm 20%V
T0 = -1960C
T0 = -1830C
3. ứng dụng
Trong công nghiệp, phần lớn nitơ được dùng để tổng hợp amoniac, phân đạm, axit nitric.
Tạo môi trường trơ phục vụ mục đích kĩ thuật và nghiên cứu.
Tóm lại
Câu hỏi 1: Công thức cấu tạo của N2 là : N N :
Những kết luận nào sau đây là đúng:
Phân tử nitơ bền ở nhiệt độ thường.
Phân tử nitơ có liên kết ba.
Mỗi nguyên tử nitơ trong phân tử còn một cặp e ®· ghÐp ®«i cha tham gia liªn kÕt.
Câu a, b, c đều đúng.
a
d
c
b
d
Câu hỏi 2: Cho biết những khẳng định nào là SAI về nitơ:
a. Là chất khí không màu, nhẹ hơn không khí.
b. N2 ít tan trong nước, không duy trì sự sống
và sự cháy.
c. Là chất trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường.
d. Vừa có tính oxi hóa, vưà có tính khử.
e. Khi đốt N2 trong không khí thu được khí NO không màu, khí này hoá nâu trong không khí.
Tính khử
(với hiđro, kim loại)
Tính oxi hoá
(với oxi)
N2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hải Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)