Bài 7. Nitơ
Chia sẻ bởi Cao Huu Thuan |
Ngày 10/05/2019 |
67
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Nitơ thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Gv.thực hiện: CAO H?U THU?N
TRƯỜNG : PTTH PHAN CHU TRINH
TỔ : HÓA LÍ
TIẾT11 :
NỘI DUNG CHÍNH
VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
ỨNG DỤNG
ĐIỀU CHẾ
VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
ỨNG DỤNG
ĐIỀU CHẾ
NỘI DUNG CHÍNH
Hãy cho biết nitơ ở vị trí nào trong bảng hệ thống tuần hoàn? (Ô, chu kì, nhóm) viết cấu hình electron của nguyên tử nitơ, công thức cấu tạo của phân tử nitơ, CTPT nhận xét về đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử nitơ?
PHIẾU HỌC TẬP 1
Từ quan sát thực tế kết hợp với SGK em hãy cho biết trạng thái tồn tại, màu sắc, mùi vị, nhiệt độ sôi của nitơ, tính tỉ khối hơi của N2 so với không khí và rút ra kết luận.
tl
phim
?
CẤU HÌNH ELECTRON :
VỊ TRÍ :
N (Z=7) : 1s22s22p3
Liên kết cộng hóa trị (liên kết ba bền)
Bản chất liên kết
Công thức cấu tạo
Công thức phân tử
N2 (M=28)
VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
ô thứ 7, chu kì 2, nhóm VA
Đến slide 9
Điều kiện thường : chất khí, không màu,
không mùi, không vị
Không duy trì sự cháy và sự hô hấp
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tan rất ít trong nước , hóa lỏng – 196oC
Nhiệt độ thường : nitơ khá trơ về mặt hóa học
Nhiệt độ cao: nitơ hoạt động hơn, tác dụng với nhiều chất
Số oxy hóa của nitơ trong các hợp chất cộng hóa trị với các nguyên tố:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Có độ âm điện nhỏ hơn (kim loại, hiđro...) : -3
Có độ âm điện lớn hơn (oxi, flo) : +1; +2; +3; +4; +5
Nitơ có độ âm điện là 3,04 là phi kim khá hoạt động
nhưng ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học. Hãy giải thích!
Do có liên kết ba trong phân tử khó bị phá vỡ ở nhiệt độ thường, nhưng ở nhiệt độ cao thì hoạt động mạnh.
Hãy xác định số oxy hóa của nitơ trong các hợp chất sau:
NH3
Na3N
NO
N2O
NO2
-3
-3
+4
+1
+2
Vậy số oxy hóa của nitơ thay đổi như thế nào?
-3
0
+1
+2
+3
+4
+5
vị trí trung gian
Tăng số oxy hóa
Giảm số oxy hóa
Tính oxy hóa
Tính khử
Nitơ thể hiện tính oxy hóa hoặc tính khử
Số oxy hóa có thể có của nitơ:
Vậy nitơ có xu hướng nào?
?
N2
NH3
N2O
NO
NO2
N2O3
HNO3
PHIẾU HỌC TẬP 2
1. Tính oxy hóa ( 0 -3)
a) Tác dụng với kim loại hoạt động (Ca, Mg, Al...)
Ví dụ :
(Magie nitrua)
0
0
-3
+2
Chất oxy hóa
Chất khử
(tên kim loại + nitrua)
Lưu ý : to thường 6Li + N2 2Li3N
(Liti nitrua)
b) Tác dụng với hidro
Khí amoniac
O
O
-3
+1
Chất oxy hóa
Chất khử
2. Tính khử(0 +2; +4)
Điều kiện thường
0
0
+2
+2
+4
-2
Nitơ monooxit
Nitơ đioxit
(Không màu)
(Nâu đỏ)
Chất khử
Chất oxy hóa
Kết luận:
Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn và tính OXH khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn.
Ngoài ra còn có một số oxit của nitơ :
N2O
N2O3
N2O5
+1
+5
+3
Chúng không điều chế được bằng tác dụng trực tiếp giữa oxi và nitơ.
CỦNG CỐ
Nitơ phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. H2, Li, O2, Cu
B. H2, Li, O2, Ag
C. H2, Li, O2, Mg
D. H2, Li, O2, Hg
HS nghiên cứu SGK và trả lời những ứng dụng của nitơ và trạng thái tự nhiên của nó.
Một thành phần dinh dưỡng của thực vật
Tổng hợp amoniac
Phân bón
Axit nitric
ỨNG DỤNG
Dạng tự do:
Dạng hợp chất :
Khoáng chất natri(diêm tiêu natri) : NaNO3
Chiếm 78,16% thể tích không khí
Nitơ thiên nhiên là hỗn hợp 2 đồng vị:
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
-Trong tự nhiên nitơ có ở đâu? Trạng thái tồn tại là gì?
-Người ta điều chế nitơ bằng cách nào?
GV mô tả về cách chưng cất không khí lỏng để thu được khí nitơ.
Quan sát thí nghiệm và cho biết cách điều chế N2 trong PTN và viết phương trình hóa học của phản ứng.
1. Trong công nghiệp
Sử dụng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng
ĐIỀU CHẾ
2. Trong phòng thí nghiệm
Kém bền
Thay thế
Dung dịch bão hòa
Amoni nitrit (bão hòa)
Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:
A. LiN3, Al3N
B. Li3N, AlN
C. Li2N3, Al2N3
D. Li3N2, Al3N2
ĐÚNG
SAI RỒI
SAI RỒI
SAI RỒI
CỦNG CỐ TOÀN BÀI
Hãy chỉ ra mệnh đề sai:
A. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và có 3 electron lớp ngoài cùng
B. Số hiệu nguyên tử của nitơ là 7
C. Cấu hình electron của nitơ 1s22s22p3
D. Phân tử nitơ gồm 2 nguyên tử, giữa chúng hình thành một liên kết ba
Hãy chỉ ra mệnh đề đúng:
A. Nitơ là khí độc vì không duy trì sự sống
B. Khi tác dụng với kim loại nitơ thể hiện tính khử
C. Ở nhiệt độ thường nitơ hoạt động hóa học mạnh
D. Khi tác dụng với hidro, nitơ thể hiện tính oxy hóa
DẶN DÒ – BÀI TẬP VỀ NHÀ
Về nhà học bài cũ, đọc trước bài NH3.
-Làm bài tập sau: 4,5 SGK trang 31.
CHÚC
CÁC
EM
HỌC
TẬP
TỐT
Tiết học đến
đây kết thúc
Chào tạm biệt
Xin chân thành
cảm ơn Quí thầy cô và các em học sinh!
TRƯỜNG : PTTH PHAN CHU TRINH
TỔ : HÓA LÍ
TIẾT11 :
NỘI DUNG CHÍNH
VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
ỨNG DỤNG
ĐIỀU CHẾ
VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
ỨNG DỤNG
ĐIỀU CHẾ
NỘI DUNG CHÍNH
Hãy cho biết nitơ ở vị trí nào trong bảng hệ thống tuần hoàn? (Ô, chu kì, nhóm) viết cấu hình electron của nguyên tử nitơ, công thức cấu tạo của phân tử nitơ, CTPT nhận xét về đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử nitơ?
PHIẾU HỌC TẬP 1
Từ quan sát thực tế kết hợp với SGK em hãy cho biết trạng thái tồn tại, màu sắc, mùi vị, nhiệt độ sôi của nitơ, tính tỉ khối hơi của N2 so với không khí và rút ra kết luận.
tl
phim
?
CẤU HÌNH ELECTRON :
VỊ TRÍ :
N (Z=7) : 1s22s22p3
Liên kết cộng hóa trị (liên kết ba bền)
Bản chất liên kết
Công thức cấu tạo
Công thức phân tử
N2 (M=28)
VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
ô thứ 7, chu kì 2, nhóm VA
Đến slide 9
Điều kiện thường : chất khí, không màu,
không mùi, không vị
Không duy trì sự cháy và sự hô hấp
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tan rất ít trong nước , hóa lỏng – 196oC
Nhiệt độ thường : nitơ khá trơ về mặt hóa học
Nhiệt độ cao: nitơ hoạt động hơn, tác dụng với nhiều chất
Số oxy hóa của nitơ trong các hợp chất cộng hóa trị với các nguyên tố:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Có độ âm điện nhỏ hơn (kim loại, hiđro...) : -3
Có độ âm điện lớn hơn (oxi, flo) : +1; +2; +3; +4; +5
Nitơ có độ âm điện là 3,04 là phi kim khá hoạt động
nhưng ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học. Hãy giải thích!
Do có liên kết ba trong phân tử khó bị phá vỡ ở nhiệt độ thường, nhưng ở nhiệt độ cao thì hoạt động mạnh.
Hãy xác định số oxy hóa của nitơ trong các hợp chất sau:
NH3
Na3N
NO
N2O
NO2
-3
-3
+4
+1
+2
Vậy số oxy hóa của nitơ thay đổi như thế nào?
-3
0
+1
+2
+3
+4
+5
vị trí trung gian
Tăng số oxy hóa
Giảm số oxy hóa
Tính oxy hóa
Tính khử
Nitơ thể hiện tính oxy hóa hoặc tính khử
Số oxy hóa có thể có của nitơ:
Vậy nitơ có xu hướng nào?
?
N2
NH3
N2O
NO
NO2
N2O3
HNO3
PHIẾU HỌC TẬP 2
1. Tính oxy hóa ( 0 -3)
a) Tác dụng với kim loại hoạt động (Ca, Mg, Al...)
Ví dụ :
(Magie nitrua)
0
0
-3
+2
Chất oxy hóa
Chất khử
(tên kim loại + nitrua)
Lưu ý : to thường 6Li + N2 2Li3N
(Liti nitrua)
b) Tác dụng với hidro
Khí amoniac
O
O
-3
+1
Chất oxy hóa
Chất khử
2. Tính khử(0 +2; +4)
Điều kiện thường
0
0
+2
+2
+4
-2
Nitơ monooxit
Nitơ đioxit
(Không màu)
(Nâu đỏ)
Chất khử
Chất oxy hóa
Kết luận:
Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn và tính OXH khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn.
Ngoài ra còn có một số oxit của nitơ :
N2O
N2O3
N2O5
+1
+5
+3
Chúng không điều chế được bằng tác dụng trực tiếp giữa oxi và nitơ.
CỦNG CỐ
Nitơ phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. H2, Li, O2, Cu
B. H2, Li, O2, Ag
C. H2, Li, O2, Mg
D. H2, Li, O2, Hg
HS nghiên cứu SGK và trả lời những ứng dụng của nitơ và trạng thái tự nhiên của nó.
Một thành phần dinh dưỡng của thực vật
Tổng hợp amoniac
Phân bón
Axit nitric
ỨNG DỤNG
Dạng tự do:
Dạng hợp chất :
Khoáng chất natri(diêm tiêu natri) : NaNO3
Chiếm 78,16% thể tích không khí
Nitơ thiên nhiên là hỗn hợp 2 đồng vị:
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
-Trong tự nhiên nitơ có ở đâu? Trạng thái tồn tại là gì?
-Người ta điều chế nitơ bằng cách nào?
GV mô tả về cách chưng cất không khí lỏng để thu được khí nitơ.
Quan sát thí nghiệm và cho biết cách điều chế N2 trong PTN và viết phương trình hóa học của phản ứng.
1. Trong công nghiệp
Sử dụng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng
ĐIỀU CHẾ
2. Trong phòng thí nghiệm
Kém bền
Thay thế
Dung dịch bão hòa
Amoni nitrit (bão hòa)
Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:
A. LiN3, Al3N
B. Li3N, AlN
C. Li2N3, Al2N3
D. Li3N2, Al3N2
ĐÚNG
SAI RỒI
SAI RỒI
SAI RỒI
CỦNG CỐ TOÀN BÀI
Hãy chỉ ra mệnh đề sai:
A. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và có 3 electron lớp ngoài cùng
B. Số hiệu nguyên tử của nitơ là 7
C. Cấu hình electron của nitơ 1s22s22p3
D. Phân tử nitơ gồm 2 nguyên tử, giữa chúng hình thành một liên kết ba
Hãy chỉ ra mệnh đề đúng:
A. Nitơ là khí độc vì không duy trì sự sống
B. Khi tác dụng với kim loại nitơ thể hiện tính khử
C. Ở nhiệt độ thường nitơ hoạt động hóa học mạnh
D. Khi tác dụng với hidro, nitơ thể hiện tính oxy hóa
DẶN DÒ – BÀI TẬP VỀ NHÀ
Về nhà học bài cũ, đọc trước bài NH3.
-Làm bài tập sau: 4,5 SGK trang 31.
CHÚC
CÁC
EM
HỌC
TẬP
TỐT
Tiết học đến
đây kết thúc
Chào tạm biệt
Xin chân thành
cảm ơn Quí thầy cô và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Huu Thuan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)