Bài 7. Nitơ

Chia sẻ bởi Bùi Lê Minh Phúc | Ngày 10/05/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Nitơ thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Trong số các nhận định sau về các nguyên tố nhóm VA, nhận định nào sai?
Từ Nitơ đến Bimut
A.Tính axit của các hidroxit tăng dần

B. Tính phi kim giảm dần.

C. Nhiệt độ sôi của các đơn chất tăng dần

D. Độ âm điện giảm dần.
Câu 1: Cấu hình của electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm VA được biểu diển tổng quát là:
A. ns2 np3
B. ns2 np4
C. ns2 np4
D. (n-1) d10 ns2 np3
Câu 4: Photpho có hóa trị tối đa là bao nhiêu?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 3

B. 7

C. 5

D. 4
2, Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là sai?
Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bitmut

A. nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số lớp electron.

B. độ âm điện của các nguyên tố giảm dần.

C. bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.

D. nguyên tử của các nguyên tố đều có 5 electron ở lớp ngoài cùng.
NITƠ
Daniel Rutherford
Daniel Rutherford tách Nitơ từ không khí năm 1772
NITƠ
Bài 7:
CHƯƠNG II :
NITƠ - PHOTPHO
Bài thuyết trình nhóm 2
Lớp
11a13
DANH SÁCH NHÓM 2
1. Trần Thị Song Quỳnh
2. Trần Thị Thu Nguyệt
3. Bùi Lê Minh Phúc
4. Đinh Hoàng Anh Quốc
Bài 7 NITƠ
I. Cấu tạo phân tử:
II. Tính chất vật lí:
III. Tính chất hóa học:
IV. Trạng thái tự nhiên và điều chế:
V. Ứng dụng:
Các nguyên tố nhóm V
I. Cấu tạo phân tử
Phiếu học tập số 1: dựa vào vị trí của nitơ trong bảng tuần hoàn, hãy trả lời những câu hỏi?









Cấu hình e?
Số e độc thân ở trạng thái cơ bản?
Cấu tạo e và cấu tạo của N2 ?
Cấu hình e: 1s2 2s2 2p3
Số e độc thân ở trạng thái cơ bản là 3 electron
CT electron:
CTCT:
Liên kết giữa hai nguyên tử N là:
liên kết cộng hóa trị không có cực, tạo thành phân tử N2
( liên kết này là liên kết:
Rất bền
Không bền
II. Tính chất vật lí:
- Ở đk thường nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị
- Tỉ khối hơi so với không khí là
Khí nitơ hơi nhẹ hơn không khí
- Độ tan trong nước:
- Nitơ không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
không tan trong nước ( ở điều kiện thường, 1 lít nước hòa tan được 0,15 lít khí nitơ.
N2
O2
II. Tính chất vật lí:
Hình ảnh minh họa nitơ không duy trì sự cháy
III. Tính chất hóa học:
Phiếu học tập số 2:





Dựa vào cấu tạo phân tử N2 hãy dự đoán khả năng hoạt động hóa học của N2. ở điều kiện nào N2 trở nên hoạt động hơn.
- ở nhiệt độ thường:
Nitơ khá trơ về mặt hóa học nhưng ở nhiệt độ cao nitơ trở nên hoạt động hơn và có thể tác dụng với nhiều chất
N2
N2 : Thể hiện tính khử và tính oxi hoá
N2 có liên kết ba nên rất bền. N2 trơ ở nhiệt
độ thường, hoạt động mạnh ở nhiệt độ cao có xúc tác.
Phiếu học tập số 3: hãy xác định số oxi hóa của N trong các chất sau:








NO
NO2
NH4Cl
N2O
N2O3
N2
N2O5
Mg3N2
-3
+3
+4
+5
+2
-3
+1
0
Các dạng số oxi hoá của N:
Vậy N2 có
Tính oxi hóa
Tính khử
- 3 0 +1 +2 +3 +4 +5
N2 + H2
4500C, Fe
NH3
1. Tính oxi hoá:
0
-3
+ Q
a. Tác dụng với Hydro:
III. Tính chất hóa học:
∆ H= -92kJ
3
2
b. Tác dụng với kim loại
Ở nhiệt độ thuờng chỉ tác dụng với Liti:
Li + N2 →
- Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng với một số kim loại như: Ca, Mg, Al,…
Muối nitrua kl đều bị thuỷ phân → NH3 + hiđroxit
-3
0
-3
0
Trong phản ứng với hidro và KL, số oxi hóa của nitơ giảm: nitơ thể hiện tính oxi hóa
6
3
Mg3N2 + H2O →
Mg(OH)2 + NH3
2
Li3N
2
6
Mg3N2 (magie nitrua)
Mg + N2
3
2. Tính khử:
- Khí NO dễ dàng kết hợp với O2 tạo thành NO2
NO + O2
(Không màu)
Màu nâu đỏ mùi hắc
Tác dụng với Oxi
- ở 3000oC, hoặc có tia lửa điện
N2 + O2 2 NO (thu nhiệt ∆H = +180kJ)
Trong tự nhiên, khí NO được hình thành khi có cơn giông
2
NO2
2
Các oxit khác không thể điều chế trực tiếp từ N2 + O2. Như : N2O, N2O3, N2O5,
Thiết bị sản xuất Nitơ trong công nghiệp
Không khí sạch
to thấp
p cao
Không khí lỏng
- 196oC
Khí Nitơ
2.Trong phòng thí nghiệm:
Đun dung dịch bão hoà muối amoni nitrat:
NH4NO2

Điều chế nito
N2 + H2O
2
N2 + NaCl + H2O
Đun dd bão hoà:
NH4Cl + NaNO2
2
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN:
 
- Dạng tự do:
Nitơ chiếm khoảng 80% thể tich của không khí
- Dạng hợp chất:
Nitơ có nhiều trong khoáng vật natri nitrat (NaNO3) với tên gọi là diêm natri.
V. ỨNG DỤNG:
Phần lớn nitơ được dùng để sản xuất amoniac, phân đạm, axit nitric…
Phục vụ cho các ngành công nghiệp.
sản xuất các linh kiện điện tử
sản xuất thép không gỉ,
bơm lốp ô tô và máy bay
do tính trơ và do tính hút ẩm


Nitơ lỏng do có khả năng làm lạnh giữ lạnh nên được sử dụng để
bảo quản các mẫu vật sinh học.
Nitơ lỏng có thể sử dụng như là nguồn làm mát để tăng tốc CPU,hay các dạng phần cứng khác.
Với các phát biểu sau, phát biểu nào đúng phát biểu nào sai?
I. Khi tác dụng với hidro, nitơ thể hiện tính khử .
II. Khi tác dụng với oxi, nitơ thể hiện tính oxi hóa .
a/ I , II đều đúng
c/ I đúng , II sai
b/ I , II đều sai
d/ I sai , II đúng
Với hidro , nitơ nhận electron nên thể hiện tính oxi hóa :
N2 + 3H2 ⇌ 2NH3
Với oxi , nitơ nhường electron nên thể hiện tính khử :
N2 + O2 ⇌ 2NO
–3
+2
0
0
Câu 1:
Câu 2: ở nhiệt độ thường, nitơ phản ứng với các chất nào sau đây?
A. Na

C. Ca
D. H2
B. Li
Câu 3: Nitơ tham gia phản ứng với oxi cần điều kiện nào sau đây :
a/ Sấm sét hay tia lửa điện .
c/ Nhiệt độ trên 3000OC .
b/ Nhiệt độ 500OC .
d/ a , c đều đúng .
Giải thích
Ở điều kiện bình thường , nitơ rất trơ . Chỉ có những điều kiện đặc biệt như trên , phân tử nitơ mới bị phân tích thành nguyên tử để cho phản ứng với oxi .
Câu 4 : Trong muối amoni nitrit thì Nitơ có số oxi hóa là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. -3 , +4
B. -3
C. +2
D. -5 , +5
Câu 5 : Trong dãy các hợp chất nào sau đây, nitơ có số oxi hóa +3?
Chọn câu trả lời đúng:

A. N2O5 , HNO3 , NO2
B. NH3 , NH4Cl
C. N2O3 , NaNO2
D. N2O3 , NH3 , NaNO2
sai rồi
3
1
2
1, 2
3, 4
4
5
ĐIỀU CHẾ NITƠ TRONG CÔNG NGHỆP:
t< -1960 C
-1960 C
-1830 C
Giai đoạn 1: Hạ nhiệt độ không khí xuống dưới – 196 0C
O2
N2
Giai đoạn 2: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
t< -1960 C
-1960 C
-1830 C
O2
N2
Khí N2
Khí O2
ĐIỀU CHẾ NITƠ TRONG CÔNG NGHỆP:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Lê Minh Phúc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)