Bài 7. Nitơ
Chia sẻ bởi Cao Manh Hung |
Ngày 10/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Nitơ thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Viết cấu hình e đầy đủ của các nguyên tử nitơ và photpho.
- Cho biết các số oxi hoá có thể có của nitơ và photpho.
- So sánh tính phi kim của nitơ và phopho.
Đáp án
Hiểu cấu tạo phân tử, tính chất vật lí và hoá học của nitơ.
Biết phương pháp điều chế và ứng dụng của nitơ.
NITƠ
NITƠ
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
IV. ứng dụng và
điều chế
Từ cấu hình e của nguyên tử nitơ, em hãy mô tả đặc điểm liên kết trong phân tử nitơ?
I. Cấu tạo phân tử:
Cấu hình e của nguyên tử nitơ: 1s2/2s22p3
Như vậy:
_ Phân tử nitơ gồm 2 nguyên tử.
_ Hai nguyên tử trong phân tử liên kết với nhau bằng một liên kết ba.
Công thức cấu tạo:
I
Em hãy cho biết một số tính chất vật lí của N2?
II. Tính chất vật lí
Là chất khí, không màu, không mùi, không vị.
Hơi nhẹ hơn không khí (dN2/kk = 28/29).
Ít tan trong nước.
Không duy trì sự cháy, sự sống.
Hãy dự đoán tính chất hoá học của nitơ?
Dựa vào:
* Đặc điểm cấu tạo phân tử nitơ.
* Độ âm điện của nguyên tử nitơ.
* Các số oxi hoá có thể có của nitơ.
I
III
III. Tính chất hoá học
Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoá học nhưng ở nhiệt độ cao, nitơ trở nên hoạt động hơn.
x (N) < x (O) < x (F) = 4
Các mức oxi hoá của nitơ:
N2
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
1. Tính oxi hoá
a. Tác dụng với hiđro (điều kiện to, p, xúc tác thích hợp):
Chất khử: H2 Chất oxi hoá: N2
b. Tác dụng với kim loại -> tạo hợp chất nitrua:
Ở nhiệt độ thường, nitơ chỉ tác dụng với kim loại Liti.
0 0 +1 -3
6 Li + N2 -> 2 Li3N (liti nitrua)
Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng với một số kim loại hoạt động như Mg, Ca, Al …
Nhận xét: Trong các phản ứng với hiđro và kim loại hoạt động, nitơ đóng vai trò là chất oxi hoá, số oxi hoá giảm từ 0 xuống -3.
2. Tính khử
- Tác dụng với oxi (t0 = 30000C)
0 0 +2 -2
Chất khử: N2 Chất oxi hoá: O2
2
phản ứng
Em hóy cho bi?t:
- Trong t? nhiờn nito cú ? dõu v d?ng t?n t?i c?a nú l gỡ?
- Nito di?u ch? nhu th? no?
IV. Trạng thái tự nhiên, điều chế và ứng dụng:
1. Trạng thái tự nhiên:
Trong tự nhiên, nitơ tồn tại ở 2 dạng:
- Dạng tự do, nitơ chiếm khoảng 80%V không khí.
- Dạng hợp chất, có trong khoáng vật NaNO3 (diêm tiêu natri).
Ngoài ra, N còn có trong thành phần của protein, axit nucleic và nhiều hợp chất hữu cơ thiên nhiên.
2. Điều chế:
a. Trong phòng thí nghiệm:
NH4NO2 (bão hoà) -> N2 + 2H2O
(hoặc có thể bằng hỗn hợp dd Natri nitrit NaNO2 bão hoà và amoni clorua NH4Cl bão hoà)
b. Trong công nghiệp:
Không khí gồm
xem
Chung c?t phõn do?n khụng khớ l?ng.
N2 chiếm 80%V
O2 chiếm 20%V
T0 = -1960C
T0 = -1830C
3. Ứng dụng:
Trong công nghiệp, phần lớn nitơ được dùng để tổng hợp amoniac, phân đạm, axit nitric…
Tạo môi trường trơ phục vụ mục đích kĩ thuật và nghiên cứu.
Câu hỏi 1: Bằng thí nghiệm nào có thể biết được nitơ có lẫn các tạp chất?
a. Clo
b. Hiđro clorua
c. Hiđro sunfua
Hãy viết phương trình phản ứng tương ứng
Tóm lại
Câu hỏi 2: Công thức cấu tạo của N2 là :N N:
Những kết luận nào sau đây là đúng?
Phân tử nitơ bền ở nhiệt độ thuờng.
Phân tử nitơ có liên kết ba.
Mỗi nguyên tử nitơ trong phân tử còn một cặp e.
Câu a, b, c đều đúng.
a
d
c
b
Câu hỏi 3: Cho biết những khẳng định nào là sai về nitơ:
a. Là chất khí không màu, nhẹ hơn không khí.
b. N2 ít tan trong nước, không duy trì sự sống và sự cháy.
c. Là chất trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường.
d. Vừa có tính oxi hóa, vưà có tính khử.
e. Khi đốt N2 trong không khí thu được khí NO không màu, khí này hoá nâu trong không khí.
BTVN: 2, 3, 6 – SGK trang 57.
Tính khử
(với hiđro, kim loại)
Tính oxi hoá
(với oxi)
N2
Đúng
Tại sao
Sai
Chọn lại
Câu hỏi: Viết cấu hình e đầy đủ của các nguyên tử nitơ và photpho.
- Cho biết các số oxi hoá có thể có của nitơ và photpho.
- So sánh tính phi kim của nitơ và phopho.
Đáp án
Hiểu cấu tạo phân tử, tính chất vật lí và hoá học của nitơ.
Biết phương pháp điều chế và ứng dụng của nitơ.
NITƠ
NITƠ
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
IV. ứng dụng và
điều chế
Từ cấu hình e của nguyên tử nitơ, em hãy mô tả đặc điểm liên kết trong phân tử nitơ?
I. Cấu tạo phân tử:
Cấu hình e của nguyên tử nitơ: 1s2/2s22p3
Như vậy:
_ Phân tử nitơ gồm 2 nguyên tử.
_ Hai nguyên tử trong phân tử liên kết với nhau bằng một liên kết ba.
Công thức cấu tạo:
I
Em hãy cho biết một số tính chất vật lí của N2?
II. Tính chất vật lí
Là chất khí, không màu, không mùi, không vị.
Hơi nhẹ hơn không khí (dN2/kk = 28/29).
Ít tan trong nước.
Không duy trì sự cháy, sự sống.
Hãy dự đoán tính chất hoá học của nitơ?
Dựa vào:
* Đặc điểm cấu tạo phân tử nitơ.
* Độ âm điện của nguyên tử nitơ.
* Các số oxi hoá có thể có của nitơ.
I
III
III. Tính chất hoá học
Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoá học nhưng ở nhiệt độ cao, nitơ trở nên hoạt động hơn.
x (N) < x (O) < x (F) = 4
Các mức oxi hoá của nitơ:
N2
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
1. Tính oxi hoá
a. Tác dụng với hiđro (điều kiện to, p, xúc tác thích hợp):
Chất khử: H2 Chất oxi hoá: N2
b. Tác dụng với kim loại -> tạo hợp chất nitrua:
Ở nhiệt độ thường, nitơ chỉ tác dụng với kim loại Liti.
0 0 +1 -3
6 Li + N2 -> 2 Li3N (liti nitrua)
Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng với một số kim loại hoạt động như Mg, Ca, Al …
Nhận xét: Trong các phản ứng với hiđro và kim loại hoạt động, nitơ đóng vai trò là chất oxi hoá, số oxi hoá giảm từ 0 xuống -3.
2. Tính khử
- Tác dụng với oxi (t0 = 30000C)
0 0 +2 -2
Chất khử: N2 Chất oxi hoá: O2
2
phản ứng
Em hóy cho bi?t:
- Trong t? nhiờn nito cú ? dõu v d?ng t?n t?i c?a nú l gỡ?
- Nito di?u ch? nhu th? no?
IV. Trạng thái tự nhiên, điều chế và ứng dụng:
1. Trạng thái tự nhiên:
Trong tự nhiên, nitơ tồn tại ở 2 dạng:
- Dạng tự do, nitơ chiếm khoảng 80%V không khí.
- Dạng hợp chất, có trong khoáng vật NaNO3 (diêm tiêu natri).
Ngoài ra, N còn có trong thành phần của protein, axit nucleic và nhiều hợp chất hữu cơ thiên nhiên.
2. Điều chế:
a. Trong phòng thí nghiệm:
NH4NO2 (bão hoà) -> N2 + 2H2O
(hoặc có thể bằng hỗn hợp dd Natri nitrit NaNO2 bão hoà và amoni clorua NH4Cl bão hoà)
b. Trong công nghiệp:
Không khí gồm
xem
Chung c?t phõn do?n khụng khớ l?ng.
N2 chiếm 80%V
O2 chiếm 20%V
T0 = -1960C
T0 = -1830C
3. Ứng dụng:
Trong công nghiệp, phần lớn nitơ được dùng để tổng hợp amoniac, phân đạm, axit nitric…
Tạo môi trường trơ phục vụ mục đích kĩ thuật và nghiên cứu.
Câu hỏi 1: Bằng thí nghiệm nào có thể biết được nitơ có lẫn các tạp chất?
a. Clo
b. Hiđro clorua
c. Hiđro sunfua
Hãy viết phương trình phản ứng tương ứng
Tóm lại
Câu hỏi 2: Công thức cấu tạo của N2 là :N N:
Những kết luận nào sau đây là đúng?
Phân tử nitơ bền ở nhiệt độ thuờng.
Phân tử nitơ có liên kết ba.
Mỗi nguyên tử nitơ trong phân tử còn một cặp e.
Câu a, b, c đều đúng.
a
d
c
b
Câu hỏi 3: Cho biết những khẳng định nào là sai về nitơ:
a. Là chất khí không màu, nhẹ hơn không khí.
b. N2 ít tan trong nước, không duy trì sự sống và sự cháy.
c. Là chất trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường.
d. Vừa có tính oxi hóa, vưà có tính khử.
e. Khi đốt N2 trong không khí thu được khí NO không màu, khí này hoá nâu trong không khí.
BTVN: 2, 3, 6 – SGK trang 57.
Tính khử
(với hiđro, kim loại)
Tính oxi hoá
(với oxi)
N2
Đúng
Tại sao
Sai
Chọn lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Manh Hung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)