Bài 7. Nitơ
Chia sẻ bởi Lê Phước Tài |
Ngày 10/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Nitơ thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Bài 7: NITƠ
Chương 2: NITƠ – PHOTPHO
Bài 7: NITƠ
I. Trạng thái tự nhiên
và điều chế
- Dạng hợp chất:
Có nhiều trong NaNO3 (diêm tiêu natri)
- Dạng tự do:
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐiỀU CHẾ
N2 chiếm 78,16%( 80%)
thể tích không khí
Không khí
Điều chế
Trong công nghiệp, N2 được điều chế từ không
khí bằng phương pháp chưng cất phân đoạn
không khí lỏng
I. Trạng thái tự nhiên
và điều chế
II. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ VÀ VỊ TRÍ
Cấu hình electron:
Công thức phân tử:
VA
Nhóm
Chu kì
thứ 7
Ô
Vị trí:
1s2 2s2 2p3
Công thức cấu tạo:
2
N2
Liên kết ba rất bền
I. Trạng thái tự nhiên
và điều chế
II. Cấu hình electron
và vị trí
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Ở điều kiện thường
- N2 là chất khí không màu, không mùi, không vị
- Hơi nhẹ hơn không khí , hóa lỏng ở -1960C
- Tan rất ít trong nước
(1 lít nước hòa tan được 0,015 lít N2)
- Không duy trì sự cháy và sự hô hấp
N2 có độc không nhỉ?
À, không độc
I. Trạng thái tự nhiên
và điều chế
II. Cấu hình electron
và vị trí
III. Tính chất vật lí
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
N2 khá trơ
về mặt hóa học
N2 trở nên hoạt động
hóa học hơn
do liên kết 3 rất bền
Ở t0 cao (>30000C)
Ở t0 thường
I. Trạng thái tự nhiên
và điều chế
II. Cấu hình electron
và vị trí
III. Tính chất vật lí
IV. Tính chất hóa học
Dựa vào đặc điểm cấu tạo hãy dự đoán về khả năng tham gia phản ứng của N2?
Các số oxi hóa của N:
N2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
=»
-3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
I. Trạng thái tự nhiên
và điều chế
II. Cấu hình electron
và vị trí
III. Tính chất vật lí
IV. Tính chất hóa học
+1, +2, +3, +4, +5
-3
Xác định số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất sau
N2, NO, NO2, NH3, NH4Cl,
N2O, N2O3, N2O5, Mg3N2
Kim loại M + N2 Nitrua kim loại M3Na
b. Tác dụng với hiđro
a. Tác dụng với kim loại hoạt động
1. Tính oxi hóa
b. Với hiđro
a. Với kim loại
1. Tính oxi hóa
I. Trạng thái tự nhiên
và điều chế
II. Cấu hình electron
và vị trí
III. Tính chất vật lí
IV. Tính chất hóa học
2. Tính khử
Không màu
NO hóa nâu trong không khí ở điều kiện thường
Màu nâu đỏ
2. Tính khử
b. Với hiđro
1. Tính oxi hóa
I. Trạng thái tự nhiên
và điều chế
II. Cấu hình electron
và vị trí
III. Tính chất vật lí
IV. Tính chất hóa học
a. Với kim loại
V. ỨNG DỤNG
Tạo môi trường trơ
trong CN
NH3
HNO3
Phân đạm
N2
Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học
Lỏng
Luyện kim
Thực phẩm
Điện tử
2. Tính khử
b. Với hiđro
1. Tính oxi hóa
I. Trạng thái tự nhiên
và điều chế
II. Cấu hình electron
và vị trí
III. Tính chất vật lí
IV. Tính chất hóa học
a. Với kim loại
V. Ứng dụng
BÀI TẬP CỦNG CỐ
2. Tính khử
b. Với hiđro
1. Tính oxi hóa
I. Trạng thái tự nhiên
và điều chế
II. Cấu hình electron
và vị trí
III. Tính chất vật lí
IV. Tính chất hóa học
a. Với kim loại
V. Ứng dụng
1. Hãy giải thích câu ca dao
Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên
2. Trộn 2,24 lít N2 và 8,96 lít H2 (đktc) để điều
chế khí NH3. Hãy tính thể tích NH3 thu được,
biết hiệu suất phản ứng là 60%
A. 2,24 lít C. 6,72 lít
B. 2,688 lít D. 8.96 lít
Chúc các em học tốt!
Các số oxi hóa của N:
N2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
=»
-3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
I. Trạng thái tự nhiên
và điều chế
II. Cấu hình electron
và vị trí
III. Tính chất vật lí
IV. Tính chất hóa học
+1, +2, +3, +4, +5
-3
Chương 2: NITƠ – PHOTPHO
Bài 7: NITƠ
I. Trạng thái tự nhiên
và điều chế
- Dạng hợp chất:
Có nhiều trong NaNO3 (diêm tiêu natri)
- Dạng tự do:
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐiỀU CHẾ
N2 chiếm 78,16%( 80%)
thể tích không khí
Không khí
Điều chế
Trong công nghiệp, N2 được điều chế từ không
khí bằng phương pháp chưng cất phân đoạn
không khí lỏng
I. Trạng thái tự nhiên
và điều chế
II. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ VÀ VỊ TRÍ
Cấu hình electron:
Công thức phân tử:
VA
Nhóm
Chu kì
thứ 7
Ô
Vị trí:
1s2 2s2 2p3
Công thức cấu tạo:
2
N2
Liên kết ba rất bền
I. Trạng thái tự nhiên
và điều chế
II. Cấu hình electron
và vị trí
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Ở điều kiện thường
- N2 là chất khí không màu, không mùi, không vị
- Hơi nhẹ hơn không khí , hóa lỏng ở -1960C
- Tan rất ít trong nước
(1 lít nước hòa tan được 0,015 lít N2)
- Không duy trì sự cháy và sự hô hấp
N2 có độc không nhỉ?
À, không độc
I. Trạng thái tự nhiên
và điều chế
II. Cấu hình electron
và vị trí
III. Tính chất vật lí
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
N2 khá trơ
về mặt hóa học
N2 trở nên hoạt động
hóa học hơn
do liên kết 3 rất bền
Ở t0 cao (>30000C)
Ở t0 thường
I. Trạng thái tự nhiên
và điều chế
II. Cấu hình electron
và vị trí
III. Tính chất vật lí
IV. Tính chất hóa học
Dựa vào đặc điểm cấu tạo hãy dự đoán về khả năng tham gia phản ứng của N2?
Các số oxi hóa của N:
N2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
=»
-3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
I. Trạng thái tự nhiên
và điều chế
II. Cấu hình electron
và vị trí
III. Tính chất vật lí
IV. Tính chất hóa học
+1, +2, +3, +4, +5
-3
Xác định số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất sau
N2, NO, NO2, NH3, NH4Cl,
N2O, N2O3, N2O5, Mg3N2
Kim loại M + N2 Nitrua kim loại M3Na
b. Tác dụng với hiđro
a. Tác dụng với kim loại hoạt động
1. Tính oxi hóa
b. Với hiđro
a. Với kim loại
1. Tính oxi hóa
I. Trạng thái tự nhiên
và điều chế
II. Cấu hình electron
và vị trí
III. Tính chất vật lí
IV. Tính chất hóa học
2. Tính khử
Không màu
NO hóa nâu trong không khí ở điều kiện thường
Màu nâu đỏ
2. Tính khử
b. Với hiđro
1. Tính oxi hóa
I. Trạng thái tự nhiên
và điều chế
II. Cấu hình electron
và vị trí
III. Tính chất vật lí
IV. Tính chất hóa học
a. Với kim loại
V. ỨNG DỤNG
Tạo môi trường trơ
trong CN
NH3
HNO3
Phân đạm
N2
Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học
Lỏng
Luyện kim
Thực phẩm
Điện tử
2. Tính khử
b. Với hiđro
1. Tính oxi hóa
I. Trạng thái tự nhiên
và điều chế
II. Cấu hình electron
và vị trí
III. Tính chất vật lí
IV. Tính chất hóa học
a. Với kim loại
V. Ứng dụng
BÀI TẬP CỦNG CỐ
2. Tính khử
b. Với hiđro
1. Tính oxi hóa
I. Trạng thái tự nhiên
và điều chế
II. Cấu hình electron
và vị trí
III. Tính chất vật lí
IV. Tính chất hóa học
a. Với kim loại
V. Ứng dụng
1. Hãy giải thích câu ca dao
Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên
2. Trộn 2,24 lít N2 và 8,96 lít H2 (đktc) để điều
chế khí NH3. Hãy tính thể tích NH3 thu được,
biết hiệu suất phản ứng là 60%
A. 2,24 lít C. 6,72 lít
B. 2,688 lít D. 8.96 lít
Chúc các em học tốt!
Các số oxi hóa của N:
N2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
=»
-3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
I. Trạng thái tự nhiên
và điều chế
II. Cấu hình electron
và vị trí
III. Tính chất vật lí
IV. Tính chất hóa học
+1, +2, +3, +4, +5
-3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phước Tài
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)