Bài 7. Nitơ
Chia sẻ bởi Tạ Đăng Chiến |
Ngày 10/05/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Nitơ thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Tiết 11 – Bài 7:
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
IV. ỨNG DỤNG
VI. ĐIỀU CHẾ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
Em hãy xác định vị trí của nitơ trong bảng tuần hoàn và viết cấu hình electron nguyên tử nitơ?
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
Cấu hình e của nguyên tử nitơ: 1s22s22p3,
với 5e lớp ngoài cùng
Như vậy:
_ Phân tử nitơ gồm 2 nguyên tử.
_ Hai nguyên tử trong phân tử liên kết với nhau bằng một liên kết ba bền vững.
Công thức cấu tạo:
Vị trí: Nitơ (N) ở ô thứ 7, nhóm VA, chu kì 2
Phân tử nitơ: N2
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Em hãy cho biết một số tính chất vật lí của N2?
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Là chất khí, không màu, không mùi, không vị.
Hơi nhẹ hơn không khí (dN2/kk = 28/29).
Ít tan trong nước.
Không duy trì sự cháy, sự hô hấp.
Nitơ không duy trì sự hô hấp, nitơ có phải là khí độc không?
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Hãy dự đoán tính chất hoá học của nitơ?
Dựa vào:
* Đặc điểm cấu tạo phân tử nitơ.
* Độ âm điện của nguyên tử nitơ.
* Các số oxi hoá có thể có của nitơ.
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoá học nhưng ở nhiệt độ cao, nitơ trở nên hoạt động hơn.
Các mức oxi hoá của nitơ:
N2
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng với một số kim loại hoạt động như Mg, Ca, Al …
Nhận xét: Trong các phản ứng với hiđro và kim loại hoạt động, nitơ đóng vai trò là chất oxi hoá, số oxi hoá giảm từ 0 xuống -3.
(magiê nitrua)
a. Tác dụng với hiđro (điều kiện to, p, xúc tác thích hợp):
N2 + H2 NH3
3 2
0 0 -3 +1
to
b. Tác dụng với kim loại -> tạo hợp chất nitrua:
1. Tính oxi hoá
Mg + N2 Mg3N2
3
0 0 +2 -3
2. Tính khử
- Tác dụng với oxi (t0 khoảng 30000C)
0 0 +2 -2
Chất khử: N2 Chất oxi hoá: O2
2
IV. ỨNG DỤNG
Nitơ có những ứng dụng gì?
IV. ỨNG DỤNG (SGK)
V. TRẠNG THÁI TỰ NHÊN
Trong tự nhiên nitơ tồn tại ở những dạng nào?
V. TRẠNG THÁI TỰ NHÊN
Trong tự nhiên, nitơ tồn tại ở 2 dạng:
- Dạng tự do, nitơ chiếm khoảng 78,16%V không khí.
- Dạng hợp chất, có trong khoáng vật NaNO3 (diêm tiêu natri).
Ngoài ra, N còn có trong thành phần của protein, axit nucleic và nhiều hợp chất hữu cơ thiên nhiên.
1. Trong công nghiệp:
Không khí gồm
Chung c?t phõn do?n khụng khớ l?ng.
N2 chiếm 80%V
O2 chiếm 20%V
thl0 = -1960C
thl0 = -1830C
VI. ĐIỀU CHẾ
2. Trong phòng thí nghiệm (giảm tải):
Tính khử
(Tác dụng với hiđro, kim loại)
Tính oxi hoá
(Tác dụng với oxi)
Cụng th?c phõn t? N2
Cụng th?c c?u t?o : N N :
N2
Cấu hình nguên tử:
N (Z=7) 1s22s22p3 , với 5 e lớp ngoài cùng
Câu hỏi 1: Công thức cấu tạo của N2 là :N N:
Những kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phân tử nitơ bền ở nhiệt độ thuờng.
B. Phân tử nitơ có liên kết ba.
C. Mỗi nguyên tử nitơ trong phân tử còn một cặp e.
D. Cả A, B, C đều đúng.
CỦNG CỐ
Câu hỏi 2: Cho biết những khẳng định nào là sai về nitơ:
A. Là chất khí không màu, nhẹ hơn không khí.
B. N2 ít tan trong nước, không duy trì sự sống và sự cháy.
C. Là chất trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường.
D. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
E. Khi đốt N2 trong không khí thu được khí NO không màu, khí này hoá nâu trong không khí.
Câu hỏi 3: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:
A. LiN3 và Al3N.
B. Li3N và AlN.
C. Li2N3 và Al2N3.
D. Li3N2 và Al3N2.
BTVN: 1, 3, 4, 5 – SGK trang 31.
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
IV. ỨNG DỤNG
VI. ĐIỀU CHẾ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
Em hãy xác định vị trí của nitơ trong bảng tuần hoàn và viết cấu hình electron nguyên tử nitơ?
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
Cấu hình e của nguyên tử nitơ: 1s22s22p3,
với 5e lớp ngoài cùng
Như vậy:
_ Phân tử nitơ gồm 2 nguyên tử.
_ Hai nguyên tử trong phân tử liên kết với nhau bằng một liên kết ba bền vững.
Công thức cấu tạo:
Vị trí: Nitơ (N) ở ô thứ 7, nhóm VA, chu kì 2
Phân tử nitơ: N2
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Em hãy cho biết một số tính chất vật lí của N2?
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Là chất khí, không màu, không mùi, không vị.
Hơi nhẹ hơn không khí (dN2/kk = 28/29).
Ít tan trong nước.
Không duy trì sự cháy, sự hô hấp.
Nitơ không duy trì sự hô hấp, nitơ có phải là khí độc không?
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Hãy dự đoán tính chất hoá học của nitơ?
Dựa vào:
* Đặc điểm cấu tạo phân tử nitơ.
* Độ âm điện của nguyên tử nitơ.
* Các số oxi hoá có thể có của nitơ.
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoá học nhưng ở nhiệt độ cao, nitơ trở nên hoạt động hơn.
Các mức oxi hoá của nitơ:
N2
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng với một số kim loại hoạt động như Mg, Ca, Al …
Nhận xét: Trong các phản ứng với hiđro và kim loại hoạt động, nitơ đóng vai trò là chất oxi hoá, số oxi hoá giảm từ 0 xuống -3.
(magiê nitrua)
a. Tác dụng với hiđro (điều kiện to, p, xúc tác thích hợp):
N2 + H2 NH3
3 2
0 0 -3 +1
to
b. Tác dụng với kim loại -> tạo hợp chất nitrua:
1. Tính oxi hoá
Mg + N2 Mg3N2
3
0 0 +2 -3
2. Tính khử
- Tác dụng với oxi (t0 khoảng 30000C)
0 0 +2 -2
Chất khử: N2 Chất oxi hoá: O2
2
IV. ỨNG DỤNG
Nitơ có những ứng dụng gì?
IV. ỨNG DỤNG (SGK)
V. TRẠNG THÁI TỰ NHÊN
Trong tự nhiên nitơ tồn tại ở những dạng nào?
V. TRẠNG THÁI TỰ NHÊN
Trong tự nhiên, nitơ tồn tại ở 2 dạng:
- Dạng tự do, nitơ chiếm khoảng 78,16%V không khí.
- Dạng hợp chất, có trong khoáng vật NaNO3 (diêm tiêu natri).
Ngoài ra, N còn có trong thành phần của protein, axit nucleic và nhiều hợp chất hữu cơ thiên nhiên.
1. Trong công nghiệp:
Không khí gồm
Chung c?t phõn do?n khụng khớ l?ng.
N2 chiếm 80%V
O2 chiếm 20%V
thl0 = -1960C
thl0 = -1830C
VI. ĐIỀU CHẾ
2. Trong phòng thí nghiệm (giảm tải):
Tính khử
(Tác dụng với hiđro, kim loại)
Tính oxi hoá
(Tác dụng với oxi)
Cụng th?c phõn t? N2
Cụng th?c c?u t?o : N N :
N2
Cấu hình nguên tử:
N (Z=7) 1s22s22p3 , với 5 e lớp ngoài cùng
Câu hỏi 1: Công thức cấu tạo của N2 là :N N:
Những kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phân tử nitơ bền ở nhiệt độ thuờng.
B. Phân tử nitơ có liên kết ba.
C. Mỗi nguyên tử nitơ trong phân tử còn một cặp e.
D. Cả A, B, C đều đúng.
CỦNG CỐ
Câu hỏi 2: Cho biết những khẳng định nào là sai về nitơ:
A. Là chất khí không màu, nhẹ hơn không khí.
B. N2 ít tan trong nước, không duy trì sự sống và sự cháy.
C. Là chất trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường.
D. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
E. Khi đốt N2 trong không khí thu được khí NO không màu, khí này hoá nâu trong không khí.
Câu hỏi 3: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:
A. LiN3 và Al3N.
B. Li3N và AlN.
C. Li2N3 và Al2N3.
D. Li3N2 và Al3N2.
BTVN: 1, 3, 4, 5 – SGK trang 31.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Đăng Chiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)