Bài 7. Nitơ

Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Hoạt | Ngày 10/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Nitơ thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Sở GD - ĐT Quảng Bình
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
học, học nữa, học mãi ...
BÀI 7. NITƠ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ỨNG DỤNG
V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
VI. ĐIỀU CHẾ
BÀI 7. NITƠ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
1. VỊ TRÍ
- Nitơ ở ô thứ 7, nhóm VA, chu kỳ 2
của bảng tuần hoàn.
2. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
- Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là: 1s22s22p3
 Nguyên tử N có thể tạo được ba liên kết cộng hóa trị
với các nguyên tử khác.
 Phân tử nitơ gồm hai nguyên tử N2.
CTe
CTCT
BÀI 7. NITƠ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
- Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí

không màu, không mùi, không vị,

hơi nhẹ hơn không khí …
- Khí nitơ rất ít tan trong nước.
- Nitơ không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
BÀI 7. NITƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Xác định số oxi hóa của nitơ trong các chất sau?
NH3; N2; N2O; NO; N2O3; NO2; N2O5
 Các trạng thái số oxi hóa của nitơ là:
-3; 0; +1; +2; +3; +4; +5
Trong hợp chất với nguyên tố nào nitơ thể hiện số oxi hóa dương? Trong hợp chất với nguyên tố nào nitơ thể hiện số oxi hóa âm?
BÀI 7. NITƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Trong hợp chất với các nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn (kim loại, hiđro …), nitơ có số oxi hóa -3.
- Trong hợp chất với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn (oxi, flo), nitơ có số oxi hóa dương, có thể từ +1 đến +5.
Tính chất hóa học của nitơ.
Tính khử
Tính oxi hóa
BÀI 7. NITƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt

hóa học do phân tử chứa liên kết rất bền.
- Ở nhiệt độ cao trở nên hoạt động hơn.
BÀI 7. NITƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính oxi hóa
a. Tác dụng với kim loại
b. Tác dụng với hiđro
 Khi phản ứng với kim loại và hiđro, nitơ thể hiện tính oxi hóa.
BÀI 7. NITƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử
 Nitơ thể hiện tính khử.
- Ngoài các oxit trên, nitơ còn có các oxit khác như:
N2O, N2O3, N2O5.
- Trong tự nhiên, các phản ứng này xãy ra khi có sấm sét.
BÀI 7. NITƠ
IV. ỨNG DỤNG
ỨNG DỤNG
CỦA NITƠ
Tổng hợp khí amoniac, từ đó sản xuất phân đạm và axit nitric.
Trong công nghiệp (luyện kim, điện tử…) sử dụng nitơ làm môi trường trơ.
Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu và các mẩu vật sinh học.
BÀI 7. NITƠ
V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Trong tự nhiên, nitơ tồn tại dưới hai dạng
Dạng tự do
Dạng hợp chất
Có nhiều trong khoáng chất NaNO3 (diêm tiêu).
Chiếm 78% không khí (gần 4/5 thể tích)
BÀI 7. NITƠ
V. ĐIỀU CHẾ
1. Trong công nghiệp
- Nitơ được sản xuất bằng phương pháp chưng cất
phân đoạn không khí lỏng.
2. Trong phòng thí nghiệm
- Nitơ được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2
- Muối này kém bền, có thể thay thế bằng dd bảo hòa của
NH4Cl và NaNO2.
chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phú Hoạt
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)