Bài 7. Nitơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Tuấn |
Ngày 10/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Nitơ thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Vị trí của nitơ, photpho trong bảng tuần hoàn có liên quan như thế nào với cấu tạo nguyên tử và phân tử của chúng?
Các đơn chất và hợp chất của nitơ, photpho có những tính chất cơ bản nào? Giải thích những tính chất đó dựa trên cơ sở lí thuyết đã học như thế nào?
Làm thế nào điều chế được nitơ, photpho và một số hợp chất quan trọng của chúng?
CHƯƠNG 2:
NITƠ - PHOTPHO
BÀI 7
NITƠ
Viết được cấu hình e của nguyên tử nitơ và cấu tạo phân tử của nó.
Biết các tính chất vật lí, hóa học, ứng dụng và điều chế nitơ.
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ:
N (Z = 7):
Ô: 7
Cấu hình e: 1s22s22p3
Chu kì: 2
Nhóm: VA
CTPT: N2 - CTCT: N ≡ N
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
=> Tính oxi hóa hoặc tính khử
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Tính oxi hóa:
a/ Tác dụng với kim loại
Mg + N2 →
Mg3N2
3
0
-3
Li + N2 →
Li3N
6
0
-3
2
Al + N2 →
Al2N3
12
0
-3
6
9
b/ Tác dụng với hiđro
=> Nitơ thể hiện tính oxi hóa
2. Tính khử:
=> Nitơ thể hiện tính khử
IV. ỨNG DỤNG (SGK)
V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN:( SGK)
VI. ĐIỀU CHẾ :
1/ Trong công nghiệp( giảm tải)
2/ Trong phòng thí nghiệm( sgk )
CỦNG CỐ
Câu hỏi: Nguyên tố nitơ có số oxi hóa là bao nhiêu trong các hợp chất sau: NO, NO2, NH3, NH4Cl, N2O, N2O3, N2O5, Mg3N2?
Bài làm:
CHÚC MỌI NGƯỜI
SỨC KHỎE!
Các đơn chất và hợp chất của nitơ, photpho có những tính chất cơ bản nào? Giải thích những tính chất đó dựa trên cơ sở lí thuyết đã học như thế nào?
Làm thế nào điều chế được nitơ, photpho và một số hợp chất quan trọng của chúng?
CHƯƠNG 2:
NITƠ - PHOTPHO
BÀI 7
NITƠ
Viết được cấu hình e của nguyên tử nitơ và cấu tạo phân tử của nó.
Biết các tính chất vật lí, hóa học, ứng dụng và điều chế nitơ.
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ:
N (Z = 7):
Ô: 7
Cấu hình e: 1s22s22p3
Chu kì: 2
Nhóm: VA
CTPT: N2 - CTCT: N ≡ N
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
=> Tính oxi hóa hoặc tính khử
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Tính oxi hóa:
a/ Tác dụng với kim loại
Mg + N2 →
Mg3N2
3
0
-3
Li + N2 →
Li3N
6
0
-3
2
Al + N2 →
Al2N3
12
0
-3
6
9
b/ Tác dụng với hiđro
=> Nitơ thể hiện tính oxi hóa
2. Tính khử:
=> Nitơ thể hiện tính khử
IV. ỨNG DỤNG (SGK)
V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN:( SGK)
VI. ĐIỀU CHẾ :
1/ Trong công nghiệp( giảm tải)
2/ Trong phòng thí nghiệm( sgk )
CỦNG CỐ
Câu hỏi: Nguyên tố nitơ có số oxi hóa là bao nhiêu trong các hợp chất sau: NO, NO2, NH3, NH4Cl, N2O, N2O3, N2O5, Mg3N2?
Bài làm:
CHÚC MỌI NGƯỜI
SỨC KHỎE!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)