Bài 7. Nitơ
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Ngân Giang |
Ngày 10/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Nitơ thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Cho nguyªn tö nguyªn tè X cã sè hiÖu nguyªn tö Z = 7. H·y:
1. Viết cấu hình electron của X.
2. Xác định vị trí (ô, chu kỳ, nhóm) của nguyên tố X trong bảng HTTH?
3. X là kim loại? Phi kim? Hay khí hiếm? Vì sao?
4. Viết công thức electron, CTCT của phân tử X2
5. Xác định số oxi hóa của X trong các đơn chất và hợp chất sau: XH3, X2, X2O, XO, X2O3, XO2, X2O5
Nitơ
Bài : 7 - Tiết 10
Giáo viên: Hoàng Thị Ngân Giang
Lịch sử của nguyên tố Clo
Daniel Rutherford
Daniel Rutherford tách Nitơ từ không khí năm 1772
( Không khí trên một kilomet vuông bề mặt trái đất
có khoảng 8 triệu tấn Nitơ )
II. Tính chất vật lí - TTTN
?Là chất khí không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí
?Tan ít trong nước.
?Không duy trì sự cháy, sự hô hấp
1. Tính chất vật lí:
2. Trạng thái tự nhiên
0
20
40
60
80
100
99,63%
0,37%
Không khí
trong tầng đối lưu :
78%: Nitơ
21%: Oxi
1%: Gồm
0,9%: Ar
0,03%:CO2
0,07%: H2
H2Oh, O3,
Ne, He,
Kr, Xe
III. Tính chất hoá học
IV. ứng dụng
N2
Daniel Rutherford tách Nitơ
từ không khí năm 1772
( Không khí trên một kilomet vuông bề mặt trái đất
có khoảng 8 triệu tấn Nitơ )
Hạ nhiệt độ xuống rất thấp để không khí hoá lỏng.
Sau đó nâng nhiệt độ đến – 1960C thì N2 bay lên
( O2 có nhiệt độ sôi cao hơn -1830C )
V. điều chế
củng cố
Câu 1: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào không đúng
A. Nguyên tử N có 2 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e
B. Số hiệu nguyên tử của N bằng 7
C. Ba e ở phân lớp 2p của nguyên tử N có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác
D. Cấu hình e của nguyên tử N là 1s22s22p5 và nito là nguyên tố p
Câu 2: Trong nh?ng nh?n xột du?i dõy nh?n xột no l dỳng?
A. Nito khụng duy trỡ s? hụ h?p vỡ nito l khớ d?c
B. Vỡ cú liờn k?t ba nờn phõn t? N2 r?t b?n v ? nhi?t d? thu?ng N2 khỏ tro v? m?t húa h?c
C. Khi tỏc d?ng v?i kim lo?i ho?t d?ng N2 th? hi?n tớnh kh?
D. S? oxi húa c?a Nito trong cỏc h?p ch?t v ion AlN, N2O4, NH4+,NO3-, NO2- l?n lu?t l +3, +4, -3, +5, +3
Câu 3: Th? tớch khớ N2 (dkc) thu du?c khi nhi?t phõn 10 gam NH4NO2 ?
A.11,2lit B.5,6 lit
C.3,5 lit D.2,8 lit
VN
dặn dò về nhà
- Ôn lại các kiến thức đã học:
+ Đặc điểm cấu tạo của nguyên tử Nito
+ Tính chất hoá học của Nito
- BTVN: 1,2,3,4,5 (T31/sgk)
Chuẩn bị bài: “Amoniac và muối amoni”, tìm hiểu:
+ Đặc điểm cấu tạo và tính chất của amoniac
+ Phương pháp điều chế amoniac
chúc các em học tốt
Kiểm tra bài cũ
Cho nguyªn tö nguyªn tè X cã sè hiÖu nguyªn tö Z = 7. H·y:
1. Viết cấu hình electron của X.
2. Xác định vị trí (ô, chu kỳ, nhóm) của nguyên tố X trong bảng HTTH?
3. X là kim loại? Phi kim? Hay khí hiếm? Vì sao?
4. Viết công thức electron, CTCT của phân tử X2
5. Xác định số oxi hóa của X trong các đơn chất và hợp chất sau: XH3, X2, X2O, XO, X2O3, XO2, X2O5
Nitơ
Bài : 7 - Tiết 10
Giáo viên: Hoàng Thị Ngân Giang
Lịch sử của nguyên tố Clo
Daniel Rutherford
Daniel Rutherford tách Nitơ từ không khí năm 1772
( Không khí trên một kilomet vuông bề mặt trái đất
có khoảng 8 triệu tấn Nitơ )
II. Tính chất vật lí - TTTN
?Là chất khí không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí
?Tan ít trong nước.
?Không duy trì sự cháy, sự hô hấp
1. Tính chất vật lí:
2. Trạng thái tự nhiên
0
20
40
60
80
100
99,63%
0,37%
Không khí
trong tầng đối lưu :
78%: Nitơ
21%: Oxi
1%: Gồm
0,9%: Ar
0,03%:CO2
0,07%: H2
H2Oh, O3,
Ne, He,
Kr, Xe
III. Tính chất hoá học
IV. ứng dụng
N2
Daniel Rutherford tách Nitơ
từ không khí năm 1772
( Không khí trên một kilomet vuông bề mặt trái đất
có khoảng 8 triệu tấn Nitơ )
Hạ nhiệt độ xuống rất thấp để không khí hoá lỏng.
Sau đó nâng nhiệt độ đến – 1960C thì N2 bay lên
( O2 có nhiệt độ sôi cao hơn -1830C )
V. điều chế
củng cố
Câu 1: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào không đúng
A. Nguyên tử N có 2 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e
B. Số hiệu nguyên tử của N bằng 7
C. Ba e ở phân lớp 2p của nguyên tử N có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác
D. Cấu hình e của nguyên tử N là 1s22s22p5 và nito là nguyên tố p
Câu 2: Trong nh?ng nh?n xột du?i dõy nh?n xột no l dỳng?
A. Nito khụng duy trỡ s? hụ h?p vỡ nito l khớ d?c
B. Vỡ cú liờn k?t ba nờn phõn t? N2 r?t b?n v ? nhi?t d? thu?ng N2 khỏ tro v? m?t húa h?c
C. Khi tỏc d?ng v?i kim lo?i ho?t d?ng N2 th? hi?n tớnh kh?
D. S? oxi húa c?a Nito trong cỏc h?p ch?t v ion AlN, N2O4, NH4+,NO3-, NO2- l?n lu?t l +3, +4, -3, +5, +3
Câu 3: Th? tớch khớ N2 (dkc) thu du?c khi nhi?t phõn 10 gam NH4NO2 ?
A.11,2lit B.5,6 lit
C.3,5 lit D.2,8 lit
VN
dặn dò về nhà
- Ôn lại các kiến thức đã học:
+ Đặc điểm cấu tạo của nguyên tử Nito
+ Tính chất hoá học của Nito
- BTVN: 1,2,3,4,5 (T31/sgk)
Chuẩn bị bài: “Amoniac và muối amoni”, tìm hiểu:
+ Đặc điểm cấu tạo và tính chất của amoniac
+ Phương pháp điều chế amoniac
chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Ngân Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)