Bài 7. Nitơ
Chia sẻ bởi Lê Hoàng Sơn |
Ngày 10/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Nitơ thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
HOÁ HỌC ĐẠI CƯƠNG
NITƠ
Daniel Rutherford tách Nitơ từ không khí năm 1772
1
THÀNH VIÊN NHÓM
2
Tính chất
hóa học
Ứng dụng &
Điều chế
Vị trí &
Cấu tạo
Tính chất
vật lí
Trạng thái
tự nhiên
NITƠ
3
I. Vị trí
4
Cấu tạo phân tử
Cấu hình e: 1s22s22p3
Số e độc thân ở trạng thái cơ bản là 3 electron
Công thức cấu tạo:
N N
≡
5
II. Tính chất vật lí
Ở đk thường, nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị, hóa lỏng ở -196oC.
Tỉ khối hơi so với không khí là:
Khí nitơ hơi nhẹ hơn không khí.
Không tan trong nước ( ở điều kiện thường, 1 lít nước hòa tan được 0,15 lít khí nitơ).
6
Nitơ không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
N2
O2
7
III. Tính chất hóa học
Các dạng số oxi hóa của N
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
Nitơ
Nitơ có liên kết ba nên phân tử nên rất bền. N2 trơ ở nhiệt độ thường, hoạt động mạnh ở nhiệt độ cao có xúc tác.
Tính khử
Tính oxi hóa (đặc trưng)
8
1. Tính oxi hóa
a) Tác dụng với hidro
9
b) Tác dụng với kim loại
Ở nhiệt độ thường chỉ tác dụng với Liti:
Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng với một số kim loại như: Ca, Mg, Al,…
Muối nitrua kl đều bị thuỷ phân → NH3 + hiđroxit
10
2. Tính khử
Ở 3000oC, hoặc có tia lửa điện
Trong tự nhiên, khí NO được hình thành khi có giông.
Khí NO dễ dàng kết hợp với O2 tạo thành NO2
Các oxit khác không thể điều chế trực tiếp từ N2 + O2. Như : N2O, N2O3, N2O5,
11
IV. Trạng thái tự nhiên
12
V. Ứng dụng & điều chế
1. Trong công nghiệp
Thiết bị sản xuất Nitơ trong công nghiệp
13
2.Trong phòng thí nghiệm
Đun dung dịch bão hoà muối amoni nitrat
Đun dd bão hoà
Điều chế nitơ
14
Ứng
dụng
Cảm ơn thầy và các bạn đã lắng nghe!
NITƠ
Daniel Rutherford tách Nitơ từ không khí năm 1772
1
THÀNH VIÊN NHÓM
2
Tính chất
hóa học
Ứng dụng &
Điều chế
Vị trí &
Cấu tạo
Tính chất
vật lí
Trạng thái
tự nhiên
NITƠ
3
I. Vị trí
4
Cấu tạo phân tử
Cấu hình e: 1s22s22p3
Số e độc thân ở trạng thái cơ bản là 3 electron
Công thức cấu tạo:
N N
≡
5
II. Tính chất vật lí
Ở đk thường, nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị, hóa lỏng ở -196oC.
Tỉ khối hơi so với không khí là:
Khí nitơ hơi nhẹ hơn không khí.
Không tan trong nước ( ở điều kiện thường, 1 lít nước hòa tan được 0,15 lít khí nitơ).
6
Nitơ không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
N2
O2
7
III. Tính chất hóa học
Các dạng số oxi hóa của N
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
Nitơ
Nitơ có liên kết ba nên phân tử nên rất bền. N2 trơ ở nhiệt độ thường, hoạt động mạnh ở nhiệt độ cao có xúc tác.
Tính khử
Tính oxi hóa (đặc trưng)
8
1. Tính oxi hóa
a) Tác dụng với hidro
9
b) Tác dụng với kim loại
Ở nhiệt độ thường chỉ tác dụng với Liti:
Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng với một số kim loại như: Ca, Mg, Al,…
Muối nitrua kl đều bị thuỷ phân → NH3 + hiđroxit
10
2. Tính khử
Ở 3000oC, hoặc có tia lửa điện
Trong tự nhiên, khí NO được hình thành khi có giông.
Khí NO dễ dàng kết hợp với O2 tạo thành NO2
Các oxit khác không thể điều chế trực tiếp từ N2 + O2. Như : N2O, N2O3, N2O5,
11
IV. Trạng thái tự nhiên
12
V. Ứng dụng & điều chế
1. Trong công nghiệp
Thiết bị sản xuất Nitơ trong công nghiệp
13
2.Trong phòng thí nghiệm
Đun dung dịch bão hoà muối amoni nitrat
Đun dd bão hoà
Điều chế nitơ
14
Ứng
dụng
Cảm ơn thầy và các bạn đã lắng nghe!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoàng Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)