Bài 7. Nitơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh An |
Ngày 10/05/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Nitơ thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
HỆ THỐNG
H
O
Cl
Be
Al
Ge
TUẦN HOÀN
Gv. Nguyễn Thị Kim Vân
Lớp 10
Cho các nguyên tố A,B,C,D có cấu hình e lần lượt:
A: 1s2 2s2 2p4 3s2
B: 1s2 2s1 2p4
C: 1s2 2s22p63s23p6
D: 1s2 2s2 2p73s1 .
Nguyên tố có cấu hình e không đúng là :
A , B , C
B , C , D
C , D , A
A , B , D
Cho cấu hình e các nguyên tố A , B , C
A : 1s2 2s22p6 3s1
B : 1s2 2s22p6
C : 1s2 2s22p6 3s2 3p5 .
Với cấu hình e như trên thì :
A là phi kim , B là khí hiếm , C là kim loại
B là phi kim , C là khí hiếm , A là kim loại
C là phi kim , B là khí hiếm , A là kim loại
A là phi kim , C là khí hiếm , B là kim loại
Hệ thống
Tuần hoàn
Một số HTTH khác
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
-Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
- Caùc nguyeân toá coù cuøng soá lôùp electron ñöôïc xeáp thaønh moät haøng
-Các nguyên tố có số electron ngòai cùng bằng nhau được xếp thành một cột .
Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử (Z)
Thí dụ :
2. Các nguyên tố có cùng số lớp e được xếp thành 1 hàng
11Na : 1s2 2s2 2p6 3s1
12Mg : 1s2 2s2 2p6 3s2
13Al : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
14Si : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
15P : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
16S : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
17Cl : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
18Ar : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Na
Mg
Al
Si
P
S
Cl
Ar
3. Các nguyên tố có số e ngoài cùng giống nhau được xếp thành một cột
Đều có 7 e ngoài cùng? Nhóm VIIA
Nhóm Halogen
F (Z=9) : 1s22s22p5
Cl (Z=17) 1s22s22p63s23p5
Br(Z=35)1s22s22p63s23p64s23d104p5
I(Z=53)1s22s22p63s23p64s23d104p65s24d105p5
II. BẢNG TUẦN HOÀN :
A. Số thứ tự :
Là số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó .
Số thứ tự
B. Chu kỳ :
Xét cấu hình electron của các nguyên tố chu kỳ 3 :
11Na : 1s2 2s2 2p6 3s1
12Mg : 1s2 2s2 2p6 3s2
13Al : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
14Si : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
15P : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
16S : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
17Cl : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
18Ar : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Số chu kỳ = số lớp e
1) Định nghĩa:
Là dãy nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng lớp e .Bao gồm 7 chu kỳ tương ứng với 7 lớp e .(gồm 10 hàng)
Ba chu kỳ đầu là chu kỳ ngắn chiếm 3 hàng ( mỗi chu kỳ 1 hàng )
Từ chu kỳ 4 là chu kỳ dài chiếm 2 hàng
11Na : 1s2 2s2 2p6 3s1
12Mg : 1s2 2s2 2p6 3s2
13Al : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
14Si : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
15P : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
16S : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
17Cl : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
18Ar : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
1
2
3
4
5
6
7
8
2) Một chu kỳ luôn bắt đầu bằng kim loại kiềm và kết thúc bằng khí hiếm tương ứng
Kim loại kiềm
Khí hiếm
3) Trong 1 chu kỳ số e lớp ngoài cùng biến thiên tăng đần từ 1 đến 8 nên hoá trị cao nhất với Oxi tăng đần từ 1 đến 7
R2O
RO
R2O3
RO2
R2O5
RO3
R2O7
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
Oxit cao
nhất
Nhóm
C. Nhóm và phân nhóm:
Gồm các nguyên tố có hóa trị cao nhất đối với oxi bằng nhau và bằng STT Nhóm.
1.Nhóm
2. Phân Nhóm :
Mỗi nhóm được chia ra thành hai phân nhóm :
Phân nhóm chính: khi e sau cùng bằng s hoặc p
Phân nhóm phụ: Khi e sau cùng bằng d hoặc f
Có 8 nhóm , được đánh số từ I đến VIII ,
D. Giới thiệu một vài phân nhóm chính:
1. Phân nhóm chính nhóm VIII (khí hiếm):
Cấu trúc lớp ngoài cùng dạng ns2 np6 .
Lớp ngoài cùng có 8 e đã ghép đôi bền vững, không tham gia p.ứng hóa học.
2He
10Ne
18Ar
36Kr
54Xe
D. Giới thiệu một vài phân nhóm chính:
2. Phân nhóm chính nhóm I (kim loại kiềm):
Cấu trúc lớp ngoài cùng dạng ns1 .
Lớp ngoài cùng có 1 e , dễ cho e tạo thành ion dương M+
Phản ứng được với phi kim, nước, axit.
3Li
11Na
19K
37Rb
87Fr
55Cs
4Na + O2 = 2Na2O
2Na + Cl2 = 2NaCl
2Na + 2H2O = 2NaOH + H2
2Na + 2HCl = 2NaCl + H2
D. Giới thiệu một vài phân nhóm chính:
3. Phân nhóm chính nhóm VII (Halogen):
Cấu trúc lớp ngoài cùng dạng ns2 np5 .
Lớp ngoài cùng có 7 e , dễ nhận e tạo thành ion âm X-
Phản ứng được với kim loại, hydro.
9F
17Cl
35Br
53I
Cl2 + H2 = 2HCl
2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3
III.VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ TRONG HTTH:
Xác định vị trí nguyên tố X là đi tìm:
Số thứ tự
Chu kỳ
Nhóm
*Số thứ tự = Z = p = e
*Số chu kỳ = số lớp e
*Số nhóm = số e lớp ngoài cùng (PNC)
Chú ý: Nguyên tố thuộc PNP
Gọi S là tổng số e phân lớp d ngoài cùng với số e ở phân lớp s kế cận .
Nếu S ? 8 thì số nhóm = S
Nếu 8 ? S ? 10 thì số nhóm bằng 8
Nếu S ? 10 thì số nhóm = S - 10
Thí dụ :
Xác định vị trí nguyên tố có Z bằng : 20
(Z=20) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 .
Z= 20 = STT
e sau cùng bằng s ? thuộc PNC
Có 4 lớp e ? chu kỳ 4
Có 2 e ở lớp ngoài cùng ? nhóm II
(Z=26) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
Viết lại : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Z = 26 = STT
e sau cùng bằng d ? thuộc PNP
Có 4 lớp e ? chu kỳ 4
S = 8 ? nhóm VIIIB
Thí dụ :
Xác định vị trí nguyên tố có Z bằng26
Xác định vị trí trong bảng tuần hoàn các nguyên tố có Z lần lượt bằng :
17 ; 35 ; 29; 46
2.Viết cấu hình e các ion : Fe3+ ; Cu2+ ; Na+ ; Cl- ; S2- .
Bài tập
H
O
Cl
Be
Al
Ge
TUẦN HOÀN
Gv. Nguyễn Thị Kim Vân
Lớp 10
Cho các nguyên tố A,B,C,D có cấu hình e lần lượt:
A: 1s2 2s2 2p4 3s2
B: 1s2 2s1 2p4
C: 1s2 2s22p63s23p6
D: 1s2 2s2 2p73s1 .
Nguyên tố có cấu hình e không đúng là :
A , B , C
B , C , D
C , D , A
A , B , D
Cho cấu hình e các nguyên tố A , B , C
A : 1s2 2s22p6 3s1
B : 1s2 2s22p6
C : 1s2 2s22p6 3s2 3p5 .
Với cấu hình e như trên thì :
A là phi kim , B là khí hiếm , C là kim loại
B là phi kim , C là khí hiếm , A là kim loại
C là phi kim , B là khí hiếm , A là kim loại
A là phi kim , C là khí hiếm , B là kim loại
Hệ thống
Tuần hoàn
Một số HTTH khác
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
-Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
- Caùc nguyeân toá coù cuøng soá lôùp electron ñöôïc xeáp thaønh moät haøng
-Các nguyên tố có số electron ngòai cùng bằng nhau được xếp thành một cột .
Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử (Z)
Thí dụ :
2. Các nguyên tố có cùng số lớp e được xếp thành 1 hàng
11Na : 1s2 2s2 2p6 3s1
12Mg : 1s2 2s2 2p6 3s2
13Al : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
14Si : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
15P : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
16S : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
17Cl : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
18Ar : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Na
Mg
Al
Si
P
S
Cl
Ar
3. Các nguyên tố có số e ngoài cùng giống nhau được xếp thành một cột
Đều có 7 e ngoài cùng? Nhóm VIIA
Nhóm Halogen
F (Z=9) : 1s22s22p5
Cl (Z=17) 1s22s22p63s23p5
Br(Z=35)1s22s22p63s23p64s23d104p5
I(Z=53)1s22s22p63s23p64s23d104p65s24d105p5
II. BẢNG TUẦN HOÀN :
A. Số thứ tự :
Là số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó .
Số thứ tự
B. Chu kỳ :
Xét cấu hình electron của các nguyên tố chu kỳ 3 :
11Na : 1s2 2s2 2p6 3s1
12Mg : 1s2 2s2 2p6 3s2
13Al : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
14Si : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
15P : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
16S : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
17Cl : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
18Ar : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Số chu kỳ = số lớp e
1) Định nghĩa:
Là dãy nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng lớp e .Bao gồm 7 chu kỳ tương ứng với 7 lớp e .(gồm 10 hàng)
Ba chu kỳ đầu là chu kỳ ngắn chiếm 3 hàng ( mỗi chu kỳ 1 hàng )
Từ chu kỳ 4 là chu kỳ dài chiếm 2 hàng
11Na : 1s2 2s2 2p6 3s1
12Mg : 1s2 2s2 2p6 3s2
13Al : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
14Si : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
15P : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
16S : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
17Cl : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
18Ar : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
1
2
3
4
5
6
7
8
2) Một chu kỳ luôn bắt đầu bằng kim loại kiềm và kết thúc bằng khí hiếm tương ứng
Kim loại kiềm
Khí hiếm
3) Trong 1 chu kỳ số e lớp ngoài cùng biến thiên tăng đần từ 1 đến 8 nên hoá trị cao nhất với Oxi tăng đần từ 1 đến 7
R2O
RO
R2O3
RO2
R2O5
RO3
R2O7
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
Oxit cao
nhất
Nhóm
C. Nhóm và phân nhóm:
Gồm các nguyên tố có hóa trị cao nhất đối với oxi bằng nhau và bằng STT Nhóm.
1.Nhóm
2. Phân Nhóm :
Mỗi nhóm được chia ra thành hai phân nhóm :
Phân nhóm chính: khi e sau cùng bằng s hoặc p
Phân nhóm phụ: Khi e sau cùng bằng d hoặc f
Có 8 nhóm , được đánh số từ I đến VIII ,
D. Giới thiệu một vài phân nhóm chính:
1. Phân nhóm chính nhóm VIII (khí hiếm):
Cấu trúc lớp ngoài cùng dạng ns2 np6 .
Lớp ngoài cùng có 8 e đã ghép đôi bền vững, không tham gia p.ứng hóa học.
2He
10Ne
18Ar
36Kr
54Xe
D. Giới thiệu một vài phân nhóm chính:
2. Phân nhóm chính nhóm I (kim loại kiềm):
Cấu trúc lớp ngoài cùng dạng ns1 .
Lớp ngoài cùng có 1 e , dễ cho e tạo thành ion dương M+
Phản ứng được với phi kim, nước, axit.
3Li
11Na
19K
37Rb
87Fr
55Cs
4Na + O2 = 2Na2O
2Na + Cl2 = 2NaCl
2Na + 2H2O = 2NaOH + H2
2Na + 2HCl = 2NaCl + H2
D. Giới thiệu một vài phân nhóm chính:
3. Phân nhóm chính nhóm VII (Halogen):
Cấu trúc lớp ngoài cùng dạng ns2 np5 .
Lớp ngoài cùng có 7 e , dễ nhận e tạo thành ion âm X-
Phản ứng được với kim loại, hydro.
9F
17Cl
35Br
53I
Cl2 + H2 = 2HCl
2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3
III.VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ TRONG HTTH:
Xác định vị trí nguyên tố X là đi tìm:
Số thứ tự
Chu kỳ
Nhóm
*Số thứ tự = Z = p = e
*Số chu kỳ = số lớp e
*Số nhóm = số e lớp ngoài cùng (PNC)
Chú ý: Nguyên tố thuộc PNP
Gọi S là tổng số e phân lớp d ngoài cùng với số e ở phân lớp s kế cận .
Nếu S ? 8 thì số nhóm = S
Nếu 8 ? S ? 10 thì số nhóm bằng 8
Nếu S ? 10 thì số nhóm = S - 10
Thí dụ :
Xác định vị trí nguyên tố có Z bằng : 20
(Z=20) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 .
Z= 20 = STT
e sau cùng bằng s ? thuộc PNC
Có 4 lớp e ? chu kỳ 4
Có 2 e ở lớp ngoài cùng ? nhóm II
(Z=26) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
Viết lại : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Z = 26 = STT
e sau cùng bằng d ? thuộc PNP
Có 4 lớp e ? chu kỳ 4
S = 8 ? nhóm VIIIB
Thí dụ :
Xác định vị trí nguyên tố có Z bằng26
Xác định vị trí trong bảng tuần hoàn các nguyên tố có Z lần lượt bằng :
17 ; 35 ; 29; 46
2.Viết cấu hình e các ion : Fe3+ ; Cu2+ ; Na+ ; Cl- ; S2- .
Bài tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh An
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)