Bài 7. Nitơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Hà Oanh |
Ngày 10/05/2019 |
74
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Nitơ thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Chương 2: NITƠ - PHOTPHO
Bài 7: NITƠ
NITƠ
Daniel Rutherford
Daniel Rutherford tách nitơ từ không khí năm 1772
Không khí trên một km2 bề mặt trái đất
phần khí quyển bao phủ có khoảng 8 triệu tấn Nitơ
(Diện tích bề mặt trái đất là 510.100.000 km2)
Cấu trúc bài
Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Trạng thái tự nhiên
Điều chế
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Cho biết ký hiệu hóa học, nguyên tử khối, số hiệu nguyên tử, cấu hình electron, công thức e, công thức cấu tạo của nitơ?
17/09/2018
BÀI 7
NITƠ
CẤU HÌNH ELECTRON :
VỊ TRÍ :
7N cấu hình electron:1s22s22p3
Liên kết cộng hóa trị (liên kết ba bền)
Bản chất liên kết
Công thức cấu tạo
Công thức phân tử
N2 (M=28)
VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
ô thứ 7, chu kì 2, nhóm VA
Đến slide 9
II. Tính chất vật lí
Từ kiến thức thực tế, nêu tính chất vật lý của nitơ?
N2
O2
0
20
40
60
80
100
99,63%
0,37%
14
15
N
N
7
7
Xác định số oxi hóa của nitơ trong các chất sau:
NH3, N2, N2O, NO, NO2, N2O3, HNO3
III. Tính chất hóa học
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
NH3; N2 ; N2O; NO; N2O3; NO2; HNO3
a) Tác dụng với H2
0
-3
+1
0
chất oxh
chất khử
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học
Nồng độ chất phản ứng
Áp suất
Nhiệt độ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính oxi hóa
b) Tác dụng với kim loại
VD N2 + 3 Mg ? Mg3N2 (magie nitrua)
t0
0
-3
+2
0
ch?t oxh
ch?t khử
b) Tác dụng với kim loại tạo muối nitrua
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính oxi hóa
b) Tác dụng với kim loại
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử
17/09/2018
Hãy giải thích câu ca dao sau: Lúa chiêm lấp ló đầu bờ Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên
b) Tác dụng với kim loại
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử
Các oxit khác của nitơ không đ/c trực tiếp từ oxi và nitơ được: N2O, N2O3, N2O5
IV. Ứng dụng
Sản xuất NH3, phân đạm
Axit HNO3
Dùng làm môi trường trơ
Bảo quản máu,
mẫu vật sinh học, …
Ứng dụng của Nitơ
17/09/2018
Nitơ lỏng
V. Trạng thái tự nhiên
14 15
7 7
N N
VI. Điều chế
Trong công nghiệp:
2. Trong phòng thí nghiệm (sgk)
Củng cố
www.thmemgallery.com
Company Logo
A. I , II đều đúng
C. I đúng , II sai
B. I , II đều sai
D. I sai , II đúng
Với các phát biểu sau :
I/ Khi tác dụng với hidro , nitơ thể hiện tính khử .
II/ Khi tác dụng với oxi , nitơ thể hiện tính oxi hóa .
B. I , II đều sai
Củng cố
www.thmemgallery.com
Company Logo
Nitơ tham gia phản ứng với oxi cần điều kiện nào sau đây :
A. Sấm sét hay tia
lửa điện .
C. Nhiệt độ 500OC .
B. Nhiệt độ trên 3000OC .
D. A , B đều đúng .
A , B đều đúng .
Bài 7: NITƠ
NITƠ
Daniel Rutherford
Daniel Rutherford tách nitơ từ không khí năm 1772
Không khí trên một km2 bề mặt trái đất
phần khí quyển bao phủ có khoảng 8 triệu tấn Nitơ
(Diện tích bề mặt trái đất là 510.100.000 km2)
Cấu trúc bài
Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Trạng thái tự nhiên
Điều chế
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Cho biết ký hiệu hóa học, nguyên tử khối, số hiệu nguyên tử, cấu hình electron, công thức e, công thức cấu tạo của nitơ?
17/09/2018
BÀI 7
NITƠ
CẤU HÌNH ELECTRON :
VỊ TRÍ :
7N cấu hình electron:1s22s22p3
Liên kết cộng hóa trị (liên kết ba bền)
Bản chất liên kết
Công thức cấu tạo
Công thức phân tử
N2 (M=28)
VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
ô thứ 7, chu kì 2, nhóm VA
Đến slide 9
II. Tính chất vật lí
Từ kiến thức thực tế, nêu tính chất vật lý của nitơ?
N2
O2
0
20
40
60
80
100
99,63%
0,37%
14
15
N
N
7
7
Xác định số oxi hóa của nitơ trong các chất sau:
NH3, N2, N2O, NO, NO2, N2O3, HNO3
III. Tính chất hóa học
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
NH3; N2 ; N2O; NO; N2O3; NO2; HNO3
a) Tác dụng với H2
0
-3
+1
0
chất oxh
chất khử
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học
Nồng độ chất phản ứng
Áp suất
Nhiệt độ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính oxi hóa
b) Tác dụng với kim loại
VD N2 + 3 Mg ? Mg3N2 (magie nitrua)
t0
0
-3
+2
0
ch?t oxh
ch?t khử
b) Tác dụng với kim loại tạo muối nitrua
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính oxi hóa
b) Tác dụng với kim loại
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử
17/09/2018
Hãy giải thích câu ca dao sau: Lúa chiêm lấp ló đầu bờ Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên
b) Tác dụng với kim loại
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử
Các oxit khác của nitơ không đ/c trực tiếp từ oxi và nitơ được: N2O, N2O3, N2O5
IV. Ứng dụng
Sản xuất NH3, phân đạm
Axit HNO3
Dùng làm môi trường trơ
Bảo quản máu,
mẫu vật sinh học, …
Ứng dụng của Nitơ
17/09/2018
Nitơ lỏng
V. Trạng thái tự nhiên
14 15
7 7
N N
VI. Điều chế
Trong công nghiệp:
2. Trong phòng thí nghiệm (sgk)
Củng cố
www.thmemgallery.com
Company Logo
A. I , II đều đúng
C. I đúng , II sai
B. I , II đều sai
D. I sai , II đúng
Với các phát biểu sau :
I/ Khi tác dụng với hidro , nitơ thể hiện tính khử .
II/ Khi tác dụng với oxi , nitơ thể hiện tính oxi hóa .
B. I , II đều sai
Củng cố
www.thmemgallery.com
Company Logo
Nitơ tham gia phản ứng với oxi cần điều kiện nào sau đây :
A. Sấm sét hay tia
lửa điện .
C. Nhiệt độ 500OC .
B. Nhiệt độ trên 3000OC .
D. A , B đều đúng .
A , B đều đúng .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hà Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)