Bài 7. Nitơ
Chia sẻ bởi Lê Thu An |
Ngày 10/05/2019 |
70
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Nitơ thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG THẦY, CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Chương 2: NITƠ - PHOTPHO
Bài 7: NITƠ
Cấu trúc bài
Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Trạng thái tự nhiên
Điều chế
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p3
- Nguyên tử nitơ thuộc chu kì 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn.
- Nguyên tử nitơ có 5e lớp ngoài cùng, 3e độc thân ở phân lớp 2p có thể tạo thành 3 liên kết cộng hóa trị với nguyên tử khác.
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Company Logo
Cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p3
- Phân tử nitơ gồm hai nguyên tử, giữa chúng hình thành một liên kết ba bền vững.
- Công thức cấu tạo: N≡N
II. Tính chất vật lí
Nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, hóa lỏng ở -1960C.
Khí nitơ tan rất ít trong nước. Nitơ không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
III. Tính chất hóa học
- Liên kết trong phân tử Nitơ là liên kết ba bền vững.
Phân tử Nitơ khá trơ về mặt hóa học ở điều kiện thường.
- Số oxi hóa của Nitơ trong đơn chất là: 0.
Số oxi hóa của Nitơ trong hợp chất là: -3, +1, +2, +3, +4, +5
Nitơ thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử nhưng tính oxi hóa là chủ yếu.
III. Tính chất hóa học
Tính
oxi hóa
Tính chất
hóa học
Tính
khử
1. Tính oxi hóa:
Tác dụng với kim loại:
Ở điều kiện thường, nitơ chỉ tác dụng với kim loại liti, tạo thành liti nitrua:
Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng với một số kim loại như Ca, Mg, Al…
III. Tính chất hóa học
b) Tác dụng với hiđro:
Ở nhiệt độ cao, áp suất cao và có mặt chất xúc tác, Nitơ tác dụng trực tiếp với Hiđro tạo thành khí amoniac.
III. Tính chất hóa học
Ở nhiệt độ khoảng 30000C hoặc tia lửa điện, nitơ kết hợp trực tiếp với oxi, tạo ra khí NO:
NO là chất khí, không màu, dễ phản ứng với oxi trong không khí
2. Tính khử:
(màu nâu đỏ, độc)
IV. Ứng dụng
Sản xuất phân đạm
Dùng làm
môi trường trơ
Bảo quản máu,
mẫu vật sinh học…
Ứng dụng của Nitơ
V. Trạng thái tự nhiên
VI. Điều chế
Trong công nghiệp
Trong công nghiệp Nitơ được sản xuất bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Ngyên tắc của phương pháp: dựa vào nhiệt độ sôi khác nhau giữa các chất trong hỗn hợp lỏng để tách riêng từng chất.
VI. Điều chế
2. Trong phòng thí nghiệm:
Một lượng nhỏ Nitơ tinh khiết được điều chế bằng cách đun nhẹ dung dịch bão hòa muối amoni nitrit:
www.thmemgallery.com
Company Logo
A. I , II đều đúng
C. I đúng , II sai
B. I , II đều sai
D. I sai , II đúng
Với các phát biểu sau :
I/ Khi tác dụng với hidro , nitơ thể hiện tính khử .
II/ Khi tác dụng với oxi , nitơ thể hiện tính oxi hóa .
B. I , II đều sai
www.thmemgallery.com
Company Logo
Nitơ tham gia phản ứng với oxi cần điều kiện nào sau đây :
Sấm sét hay tia
lửa điện .
C. Nhiệt độ 500OC .
B. Nhiệt độ trên 3000OC .
D. A , B đều đúng .
A , B đều đúng .
www.thmemgallery.com
Company Logo
A. không khí
C. NH3 và O2
B. NH4NO2
D. Tất cả đều đúng.
Trong phòng thí nghiệm N2 tinh khiết được điều chế từ:
NH4NO2
CẢM ƠN THẦY, CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Chương 2: NITƠ - PHOTPHO
Bài 7: NITƠ
Cấu trúc bài
Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Trạng thái tự nhiên
Điều chế
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p3
- Nguyên tử nitơ thuộc chu kì 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn.
- Nguyên tử nitơ có 5e lớp ngoài cùng, 3e độc thân ở phân lớp 2p có thể tạo thành 3 liên kết cộng hóa trị với nguyên tử khác.
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Company Logo
Cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p3
- Phân tử nitơ gồm hai nguyên tử, giữa chúng hình thành một liên kết ba bền vững.
- Công thức cấu tạo: N≡N
II. Tính chất vật lí
Nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, hóa lỏng ở -1960C.
Khí nitơ tan rất ít trong nước. Nitơ không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
III. Tính chất hóa học
- Liên kết trong phân tử Nitơ là liên kết ba bền vững.
Phân tử Nitơ khá trơ về mặt hóa học ở điều kiện thường.
- Số oxi hóa của Nitơ trong đơn chất là: 0.
Số oxi hóa của Nitơ trong hợp chất là: -3, +1, +2, +3, +4, +5
Nitơ thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử nhưng tính oxi hóa là chủ yếu.
III. Tính chất hóa học
Tính
oxi hóa
Tính chất
hóa học
Tính
khử
1. Tính oxi hóa:
Tác dụng với kim loại:
Ở điều kiện thường, nitơ chỉ tác dụng với kim loại liti, tạo thành liti nitrua:
Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng với một số kim loại như Ca, Mg, Al…
III. Tính chất hóa học
b) Tác dụng với hiđro:
Ở nhiệt độ cao, áp suất cao và có mặt chất xúc tác, Nitơ tác dụng trực tiếp với Hiđro tạo thành khí amoniac.
III. Tính chất hóa học
Ở nhiệt độ khoảng 30000C hoặc tia lửa điện, nitơ kết hợp trực tiếp với oxi, tạo ra khí NO:
NO là chất khí, không màu, dễ phản ứng với oxi trong không khí
2. Tính khử:
(màu nâu đỏ, độc)
IV. Ứng dụng
Sản xuất phân đạm
Dùng làm
môi trường trơ
Bảo quản máu,
mẫu vật sinh học…
Ứng dụng của Nitơ
V. Trạng thái tự nhiên
VI. Điều chế
Trong công nghiệp
Trong công nghiệp Nitơ được sản xuất bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Ngyên tắc của phương pháp: dựa vào nhiệt độ sôi khác nhau giữa các chất trong hỗn hợp lỏng để tách riêng từng chất.
VI. Điều chế
2. Trong phòng thí nghiệm:
Một lượng nhỏ Nitơ tinh khiết được điều chế bằng cách đun nhẹ dung dịch bão hòa muối amoni nitrit:
www.thmemgallery.com
Company Logo
A. I , II đều đúng
C. I đúng , II sai
B. I , II đều sai
D. I sai , II đúng
Với các phát biểu sau :
I/ Khi tác dụng với hidro , nitơ thể hiện tính khử .
II/ Khi tác dụng với oxi , nitơ thể hiện tính oxi hóa .
B. I , II đều sai
www.thmemgallery.com
Company Logo
Nitơ tham gia phản ứng với oxi cần điều kiện nào sau đây :
Sấm sét hay tia
lửa điện .
C. Nhiệt độ 500OC .
B. Nhiệt độ trên 3000OC .
D. A , B đều đúng .
A , B đều đúng .
www.thmemgallery.com
Company Logo
A. không khí
C. NH3 và O2
B. NH4NO2
D. Tất cả đều đúng.
Trong phòng thí nghiệm N2 tinh khiết được điều chế từ:
NH4NO2
CẢM ƠN THẦY, CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thu An
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)