Bài 7. Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của cacbohidrat

Chia sẻ bởi Lưu Tiến Quang | Ngày 09/05/2019 | 62

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của cacbohidrat thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

Sở GDĐT Đăklăk
TRƯỜNG THPT BC BUÔN MA THUỘT
Tổ Lý - Hóa
Nhóm Hóa
GIÁO ÁN 12
Năm học : 2008 - 2009
LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CACBOHIĐRAT
I. Kiến thức cần nhớ
1. Cấu tạo
Hợp chất cacbohiđrat Cn(H2O)m
Monosaccarit
Polisaccarit
Đisaccarit
Fructozơ
Tinh bột
Glucozơ
Saccarozơ
Xenlulozơ
a) Glucozơ, C6H12O6 ở dạng mạch hở là monoanđehit và poliancol : CH2OH[CHOH]4CHO
Fructozơ, C6H12O6 ở dạng mạch hở là monoxeton và poliancol, có thể chuyển hoá thành glucozơ trong môi trường bazơ .
b) Saccarozơ, C12H22O11 hay C6H11O5-O-C6H11O5
gốc glucozơ gốc fructozơ
Phân tử không có nhóm -CHO, có chức poliancol.
c) Tinh bột và xenlulozơ, (C6H10O5)n
Tinh bột : Các mắt xích glucozơ liên kết với nhau thành mạch xoắn lò xo, phân tử không có nhóm -CHO.
Xenlulozơ : Các mắt xích glucozơ liên kết với nhau thành mạch kéo dài, phân tử không có nhóm
-CHO và mỗi mắt xích còn 3 nhóm -OH tự do, nên có thể viết : [C6H7O2(OH)3]n.
a) Glucozơ có phản ứng của chức anđehit
Fructozơ cũng có phản ứng tráng bạc do trong môi trường kiềm fructozơ chuyển hoá thành glucozơ.
b) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ có phản ứng của chức poliancol
- Glucozơ, fructozơ, saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất tan màu xanh lam.
- Xenlulozơ tác dụng với axit nitric đậm đặc cho xenlulozơ trinitrat
c) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ có phản ứng thuỷ phân nhờ xúc tác axit hay enzim thích hợp
d) Phản ứng lên men rượu của glucozơ
2. Tính chất hóa học
II. Bài tập
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3
C. HNO3 và AgNO3/NH3
B. NaOH và Cu(OH)2
D. AgNO3/NH3 và NaOH
Bài 1(Tr36) : Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ?
Bài 2(Tr25): Cho các dung dịch : Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt được cả 4 dung dịch trên ?
A. Cu(OH)2
D. Nước brom.
C. Na kim loại
B. Dung dịch AgNO3 trong NH3
Bài 5(Tr25): Trình bày cách nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi dãy sau đây bằng phương pháp hoá học :
a) Glucozơ, glixerol, etanol, axit axetic
không đổi màu
không đổi màu
không đổi màu
Chất
cần
tìm
Thuốc thử
đỏ
Dd xanh lam
Dd xanh lam
không tan
 đỏ gạch
không có kết tủa
Giấy quỳ
Cu(OH)2
lắc nhẹ
Cu(OH)2 trong môi trường
OH-, đun nóng
Chất đã nhận được
b) Fructozơ, glixerol, etanol
dd xanh lam
Chất cần tìm
Thuốc thử
dd xanh lam
 đỏ gạch (nhận ra fructozơ)
Cu(OH)2 trong môi trường OH-, đun nóng
Cu(OH)2
lắc nhẹ
Không có hiện tượng gì
c) Glucozơ, fomanđehit, etanol, axit axetic
không đổi màu
không đổi màu
không đổi màu
Chất cần tìm
Thuốc thử
đỏ
Dd xanh lam
 đỏ gạch
Giấy quỳ
Cu(OH)2
lắc nhẹ
Cu(OH)2 trong môi trường
OH-,đun nóng
Bài 5(Tr37): Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1 : 1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là chất nào trong các chất sau ?
A. Axit axetic
B. Glucozơ
C. Saccazozơ
D. Fructozơ.
Bài 1(Tr33): Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
B. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.

Bài 6(Tr37): Đốt cháy hoàn toàn 16,2 g một cacbohiđrat
X thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 9,0g H2O.
a) Tìm công thức nào đơn giản nhất của X. X thuộc loại cacbohiđrat đã học ?
CTĐGN của X là C6H10O5
CTPT của X là (C6H10O5)n . X là polisaccarit
b) Đun 16,2 gam X trong dung dịch axit thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được bao nhiêu gam Ag. Giả sử hiệu suất của quá trình bằng 80%.
mAg = 17,28g
Bài 4(Tr37): Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ, nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 75%.
Khối lượng glucozơ thu dược là : 666,67 kg
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Tiến Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)