Bài 7. Luyện nói kể chuyện
Chia sẻ bởi Kiều Thị Minh |
Ngày 21/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Luyện nói kể chuyện thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
LỚP 6A3
Giáo viên thực hiện
KIỀU THỊ MINH
Kiểm tra miệng:
Câu 1: Hai câu văn sau đây mắc lỗi gì ? Nêu nguyên nhân và cách khắc phục lỗi dùng từ nói trên ?
a. Lớp em rất chăm ngoan nên các thầy cô đều quý mến lớp em.
b. Có một số bạn còn bàng quang với lớp.
Câu văn dùng từ sai nghĩa ta thay từ “truyền tụng” bằng
“ truyền đạt”.
Kiểm tra miệng:
Câu 2: Câu văn sau đây mắc lỗi gì? Nêu nguyên nhân lỗi dùng từ nói trên ?
Thầy giáo đã truyền tụng cho chúng em rất nhiều kiến thức.
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
Ví dụ: Chỉ ra các lỗi dùng từ trong những câu sau? Hãy thay các từ dùng sai bằng từ khác.
a/ Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ lớp 6B đã tiến bộ vượt bậc.
b/Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trưởng.
bầu
nhược điểm
nhược điểm (hoặc điểm yếu):điểm còn yếu, kém.
yếu điểm: điểm quan trọng.
đề bạt : cử giữ chức vụ cao hơn (thường do cấp có thẩm quyền cao quyết định mà không phải do bầu cử )
bầu: chọn bằng cách bỏ phiếu hoặc biểu quyết.
chứng kiến: trông thấy tận mắt sự việc nào đó xảy ra.
chứng thực : xác nhận là đúng sự thật
c/ Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.
chứng kiến
chứng kiến
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
Ví dụ: Chỉ ra các lỗi dùng từ trong những câu sau? Hãy thay các từ dùng sai bằng từ khác.
a/ Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ lớp 6B đã tiến bộ vượt bậc.
b/Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trưởng.
c/ Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.
bầu
chứng kiến
nhược điểm
Thảo luận: 2p
Nêu nguyên nhân và cách khắc phục lỗi dùng từ không đúng nghĩa?
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
1. Ví dụ:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
1. Ví dụ:
3/ Cách khắc phục:
- Không dùng từ khi không hiểu hoặc hiểu chưa rõ nghĩa.
- Cần đọc sách báo, tra từ điển để nắm vững nghĩa của từ.
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
2/ Nguyên nhân:
- Do không biết nghĩa, hiểu không đầy đủ hoặc hiểu sai nghĩa của từ.
Bài tập nhanh: Phát hiện và chữa các lỗi dùng từ trong các câu sau:
a. Hôm qua bà ngoại biếu em một cuốn sách rất hay.
b. Anh ấy là người rất kiên cố.
c. Thầy giáo đã truyền tụng cho chúng em rất nhiều kiến thức.
d. Trước khi nói phải nghĩ, không nên nói năng tự tiện.
ngoan cố
truyền đạt
tuỳ tiện
cho
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
Bài tập 1: Gạch một gạch dưới các kết hợp từ đúng:
bản (tuyên ngôn) – bảng (tuyên ngôn);
(tương lai) sáng lạng – (tương lai) xán lạn;
bôn ba (hải ngoại) – buôn ba ( hải ngoại);
(bức tranh) thủy mặc – (bức tranh) thủy mạc;
(nói năng) tùy tiện – (nói năng) tự tiện.
II/ Luyện tập:
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
………………: nhanh , gấp và có phần căng thẳng.
b/ Khẩn thiết, khẩn trương.
Khinh khỉnh
a/ Khinh khỉnh, khinh bạc
…………………: tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ không thèm để ý với người đang tiếp xúc với mình.
II/ Luyện tâp
Khẩn thiết
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
II/ Luyện tâp
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
II/ Luyện tâp
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
Bài 2. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
II/ Luyện tập:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
c/ bâng khuâng, băn khoăn
………………: không yên lòng vì có những điều phải suy nghĩ và lo liệu.
Băn khoăn
II/ Luyện tâp
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
- Cách 1: Thay từ “đá” bằng từ “đấm”.
…tống một cú đấm vào bụng …
Cách 2: Hoặc thay từ “tống” bằng từ “tung”
…tung một cú đá vào bụng …
* Nguyên nhân: Dùng kết hợp không đúng nghĩa của từ.
* Chữa lỗi: có hai cách:
a/ Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đá vào bụng ông Hoạt
Bài 3: Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
II/ Luyện tâp
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
II/ Luyện tập:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
Thay từ “thực thà” bằng từ “ thật thà” và thay từ “bao biện” bằng từ “ ngụy biện”
* Chữa lỗi:
… cần thật thà nhận lỗi không nên ngụy biện.
b/ Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không nên bao biện.
* Nguyên nhân: Dùng từ không đúng nghĩa.
Bài 3: Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
II/ Luyện tâp
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
II/ Luyện tập:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
… giữ gìn những cái tinh túy của …
Bài 3.Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
II/ Luyện tâp
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
* Nguyên nhân: Dùng lẫn lộn các từ gần âm.
* Chữa lỗi: Thay từ “tinh tú” bằng từ “tinh túy”
c/ Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú của văn hóa dân tộc.
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
II/ Luyện tập:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
II/ Luyện tập:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
=> Lỗi lặp từ
b. Tôi có nghe thoảng qua chuyện gia đình bạn Hải chuyển nhà đi.
Hai tháng qua lớp em đã nỗ lực, cố gắng rất nhiều trong học tập.
thoáng qua
cố gắng
nỗ lực
=> Lẫn lộn các từ gần âm.
Bài 4: Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
c. Em rất thích đọc truyện dân dã.
dân gian.
=> Dùng từ không đúng nghĩa
II/ Luyện tập:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
- Gương mẫu, đảm đang, chết, hi sinh...
Bài 5:Đặt câu với mỗi từ cho sau đây:
Hướng dẫn học tập
Đối với bài học ở tiết này:
+ Nắm nội dung chính của bài học.
+ Làm bài tập 4/ SGK/ trang 76.
+ Tìm và tự sửa lỗi bài Tập làm văn số 1.
Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
Chuẩn bị bài: “Danh từ”
+ Chú ý phần I: “Danh từ chung và danh từ riêng”/108
+ Nghiên cứu VD/SGK/108.
+ Xem lại kiến thức về danh từ đã học ở Tiểu học.
Kính chúc quý thầy cô giáo mạnh khỏe!
Chúc các em học sinh khỏe mạnh, chăm ngoan và học giỏi.
Giáo viên thực hiện
KIỀU THỊ MINH
Kiểm tra miệng:
Câu 1: Hai câu văn sau đây mắc lỗi gì ? Nêu nguyên nhân và cách khắc phục lỗi dùng từ nói trên ?
a. Lớp em rất chăm ngoan nên các thầy cô đều quý mến lớp em.
b. Có một số bạn còn bàng quang với lớp.
Câu văn dùng từ sai nghĩa ta thay từ “truyền tụng” bằng
“ truyền đạt”.
Kiểm tra miệng:
Câu 2: Câu văn sau đây mắc lỗi gì? Nêu nguyên nhân lỗi dùng từ nói trên ?
Thầy giáo đã truyền tụng cho chúng em rất nhiều kiến thức.
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
Ví dụ: Chỉ ra các lỗi dùng từ trong những câu sau? Hãy thay các từ dùng sai bằng từ khác.
a/ Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ lớp 6B đã tiến bộ vượt bậc.
b/Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trưởng.
bầu
nhược điểm
nhược điểm (hoặc điểm yếu):điểm còn yếu, kém.
yếu điểm: điểm quan trọng.
đề bạt : cử giữ chức vụ cao hơn (thường do cấp có thẩm quyền cao quyết định mà không phải do bầu cử )
bầu: chọn bằng cách bỏ phiếu hoặc biểu quyết.
chứng kiến: trông thấy tận mắt sự việc nào đó xảy ra.
chứng thực : xác nhận là đúng sự thật
c/ Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.
chứng kiến
chứng kiến
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
Ví dụ: Chỉ ra các lỗi dùng từ trong những câu sau? Hãy thay các từ dùng sai bằng từ khác.
a/ Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ lớp 6B đã tiến bộ vượt bậc.
b/Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trưởng.
c/ Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.
bầu
chứng kiến
nhược điểm
Thảo luận: 2p
Nêu nguyên nhân và cách khắc phục lỗi dùng từ không đúng nghĩa?
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
1. Ví dụ:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
1. Ví dụ:
3/ Cách khắc phục:
- Không dùng từ khi không hiểu hoặc hiểu chưa rõ nghĩa.
- Cần đọc sách báo, tra từ điển để nắm vững nghĩa của từ.
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
2/ Nguyên nhân:
- Do không biết nghĩa, hiểu không đầy đủ hoặc hiểu sai nghĩa của từ.
Bài tập nhanh: Phát hiện và chữa các lỗi dùng từ trong các câu sau:
a. Hôm qua bà ngoại biếu em một cuốn sách rất hay.
b. Anh ấy là người rất kiên cố.
c. Thầy giáo đã truyền tụng cho chúng em rất nhiều kiến thức.
d. Trước khi nói phải nghĩ, không nên nói năng tự tiện.
ngoan cố
truyền đạt
tuỳ tiện
cho
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
Bài tập 1: Gạch một gạch dưới các kết hợp từ đúng:
bản (tuyên ngôn) – bảng (tuyên ngôn);
(tương lai) sáng lạng – (tương lai) xán lạn;
bôn ba (hải ngoại) – buôn ba ( hải ngoại);
(bức tranh) thủy mặc – (bức tranh) thủy mạc;
(nói năng) tùy tiện – (nói năng) tự tiện.
II/ Luyện tập:
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
………………: nhanh , gấp và có phần căng thẳng.
b/ Khẩn thiết, khẩn trương.
Khinh khỉnh
a/ Khinh khỉnh, khinh bạc
…………………: tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ không thèm để ý với người đang tiếp xúc với mình.
II/ Luyện tâp
Khẩn thiết
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
II/ Luyện tâp
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
II/ Luyện tâp
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
Bài 2. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
II/ Luyện tập:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
c/ bâng khuâng, băn khoăn
………………: không yên lòng vì có những điều phải suy nghĩ và lo liệu.
Băn khoăn
II/ Luyện tâp
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
- Cách 1: Thay từ “đá” bằng từ “đấm”.
…tống một cú đấm vào bụng …
Cách 2: Hoặc thay từ “tống” bằng từ “tung”
…tung một cú đá vào bụng …
* Nguyên nhân: Dùng kết hợp không đúng nghĩa của từ.
* Chữa lỗi: có hai cách:
a/ Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đá vào bụng ông Hoạt
Bài 3: Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
II/ Luyện tâp
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
II/ Luyện tập:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
Thay từ “thực thà” bằng từ “ thật thà” và thay từ “bao biện” bằng từ “ ngụy biện”
* Chữa lỗi:
… cần thật thà nhận lỗi không nên ngụy biện.
b/ Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không nên bao biện.
* Nguyên nhân: Dùng từ không đúng nghĩa.
Bài 3: Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
II/ Luyện tâp
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
II/ Luyện tập:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
… giữ gìn những cái tinh túy của …
Bài 3.Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
II/ Luyện tâp
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
* Nguyên nhân: Dùng lẫn lộn các từ gần âm.
* Chữa lỗi: Thay từ “tinh tú” bằng từ “tinh túy”
c/ Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú của văn hóa dân tộc.
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
II/ Luyện tập:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
II/ Luyện tập:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
=> Lỗi lặp từ
b. Tôi có nghe thoảng qua chuyện gia đình bạn Hải chuyển nhà đi.
Hai tháng qua lớp em đã nỗ lực, cố gắng rất nhiều trong học tập.
thoáng qua
cố gắng
nỗ lực
=> Lẫn lộn các từ gần âm.
Bài 4: Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
c. Em rất thích đọc truyện dân dã.
dân gian.
=> Dùng từ không đúng nghĩa
II/ Luyện tập:
Tiết 27: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I/ Dùng từ không đúng nghĩa:
- Gương mẫu, đảm đang, chết, hi sinh...
Bài 5:Đặt câu với mỗi từ cho sau đây:
Hướng dẫn học tập
Đối với bài học ở tiết này:
+ Nắm nội dung chính của bài học.
+ Làm bài tập 4/ SGK/ trang 76.
+ Tìm và tự sửa lỗi bài Tập làm văn số 1.
Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
Chuẩn bị bài: “Danh từ”
+ Chú ý phần I: “Danh từ chung và danh từ riêng”/108
+ Nghiên cứu VD/SGK/108.
+ Xem lại kiến thức về danh từ đã học ở Tiểu học.
Kính chúc quý thầy cô giáo mạnh khỏe!
Chúc các em học sinh khỏe mạnh, chăm ngoan và học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kiều Thị Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)