Bài 7: hiddro va oxi
Chia sẻ bởi Trần Thị Mỹ Ái |
Ngày 23/10/2018 |
85
Chia sẻ tài liệu: bài 7: hiddro va oxi thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
BÀI 7
HIĐRO VÀ OXI
HIĐRO
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ CÁC THÀNH PHẦN ĐỒNG VỊ
Phổ biến rộng rãi ở dạng khí.
Số hiệu nguyên tử là 1
Có 3 đồng vị:
. Proti (11 H)
. Đoteri (21H)
. Triti (31H)
Tính chất vật lí
Không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí
Tan ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tính khử của H phân tử
Tác dụng với oxi
2H2 + O2 H2O
Tác dụng với oxit KL
Vd:
H2 + CuO Cu + H2O
2. Tính khử của H nguyên tử
Vd:
5H+ +MnO4- +3H+ Mn2+ +4H2O
C6H5NO2 + 6H C6H5NH2 + 2H2O
3. Tính oxi hóa
Vd:
H2 + Na 2NaH
III. Điều chế:
bằng một số phương pháp
2Na + 2H2O = 2NaOH + H2
Mg + 2H+ = H2 + Mg2+
Zn + 2NaOH = H2 + Na2ZnO2
H2O + C = H2 + CO
H2O + CO = H2 + CO2 xt: Fe2O3
2H2O = 2H2 + O2
CH4 + H2O = CO + 3H2
OXI
I. Trạng thái tự nhiên và vị trí cấu tạo
Cấu hình electron: 1s22s22p4
Là sản phẩm của quá trình quang hợp:
6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Là nguyên tố phi kim, tính oxi hóa mạnh.
Tác dụng với kim loại:
2Mg + O2 = 2MgO
Tác dụng với phi kim:
O2 + 2H2 = 2H2O
Tác dụng với hợp chất:
C2H5OH + 3O2 = 3H2O + 2CO2
III. Điều chế
Trong phòng thí nghiệm:
2KMnO4 = K2MnO4 + MnO2 + O2
Trong công nghiệp:
Từ không khí
Từ nước: 2H2O = 2H2 + O2
NƯỚC – HYDROPEOXIT
I. Đặc điểm của nước
Có lai hóa sp3
Là dung môi hòa tan được nhiều chất
II. Tính chất hóa học
Là acid vừa là base theo Bronsted
H2O + CH3COO- = CH3COOH + OH-
H2O + NH4+ = H3O+ + NH3
Tính oxy hóa và tính khử
2H2O + 2Na = 2NaOH + H2
2H2O = 2F2 = 4HF + O2
HYDROPEOXIT – H2O2
I. Tính chất hóa học
Phản ứng phân hủy:
2H2O2 = 2H2O + O2
Tính khử:
5H2O2 + 2MnO4- + 6H+ = 5O2 + 2Mn2+ + H2O
Tính oxi hóa:
H2O2 + 2I- + 2H+ = 2H2O + I2
II. Điều chế
BaO2 + H2SO4 = H2O2 + BaSO4
MỘT SỐ ỨNG DỤNG
Nhóm:
Trần Thị Mỹ Ái
Hồ Chí Hướng
Lê Nguyễn Trúc Quỳnh
Phan Thị Mi
Lâm Thanh Hạ
Nguyễn Khánh Duy
Võ Thị Mỹ Diễm
Lương Thị Kim Thi
Nguyễn Thị Yến Nhi
HIĐRO VÀ OXI
HIĐRO
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ CÁC THÀNH PHẦN ĐỒNG VỊ
Phổ biến rộng rãi ở dạng khí.
Số hiệu nguyên tử là 1
Có 3 đồng vị:
. Proti (11 H)
. Đoteri (21H)
. Triti (31H)
Tính chất vật lí
Không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí
Tan ít trong nước
II. Tính chất hóa học
1. Tính khử của H phân tử
Tác dụng với oxi
2H2 + O2 H2O
Tác dụng với oxit KL
Vd:
H2 + CuO Cu + H2O
2. Tính khử của H nguyên tử
Vd:
5H+ +MnO4- +3H+ Mn2+ +4H2O
C6H5NO2 + 6H C6H5NH2 + 2H2O
3. Tính oxi hóa
Vd:
H2 + Na 2NaH
III. Điều chế:
bằng một số phương pháp
2Na + 2H2O = 2NaOH + H2
Mg + 2H+ = H2 + Mg2+
Zn + 2NaOH = H2 + Na2ZnO2
H2O + C = H2 + CO
H2O + CO = H2 + CO2 xt: Fe2O3
2H2O = 2H2 + O2
CH4 + H2O = CO + 3H2
OXI
I. Trạng thái tự nhiên và vị trí cấu tạo
Cấu hình electron: 1s22s22p4
Là sản phẩm của quá trình quang hợp:
6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Là nguyên tố phi kim, tính oxi hóa mạnh.
Tác dụng với kim loại:
2Mg + O2 = 2MgO
Tác dụng với phi kim:
O2 + 2H2 = 2H2O
Tác dụng với hợp chất:
C2H5OH + 3O2 = 3H2O + 2CO2
III. Điều chế
Trong phòng thí nghiệm:
2KMnO4 = K2MnO4 + MnO2 + O2
Trong công nghiệp:
Từ không khí
Từ nước: 2H2O = 2H2 + O2
NƯỚC – HYDROPEOXIT
I. Đặc điểm của nước
Có lai hóa sp3
Là dung môi hòa tan được nhiều chất
II. Tính chất hóa học
Là acid vừa là base theo Bronsted
H2O + CH3COO- = CH3COOH + OH-
H2O + NH4+ = H3O+ + NH3
Tính oxy hóa và tính khử
2H2O + 2Na = 2NaOH + H2
2H2O = 2F2 = 4HF + O2
HYDROPEOXIT – H2O2
I. Tính chất hóa học
Phản ứng phân hủy:
2H2O2 = 2H2O + O2
Tính khử:
5H2O2 + 2MnO4- + 6H+ = 5O2 + 2Mn2+ + H2O
Tính oxi hóa:
H2O2 + 2I- + 2H+ = 2H2O + I2
II. Điều chế
BaO2 + H2SO4 = H2O2 + BaSO4
MỘT SỐ ỨNG DỤNG
Nhóm:
Trần Thị Mỹ Ái
Hồ Chí Hướng
Lê Nguyễn Trúc Quỳnh
Phan Thị Mi
Lâm Thanh Hạ
Nguyễn Khánh Duy
Võ Thị Mỹ Diễm
Lương Thị Kim Thi
Nguyễn Thị Yến Nhi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Mỹ Ái
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)