Bài 7. Dòng điện không đổi. Nguồn điện
Chia sẻ bởi Huỷnh Tân |
Ngày 18/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Dòng điện không đổi. Nguồn điện thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
trường PTTH-Dtnt quỳ châu
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
Kiểm tra bài cũ
CH 1: Em hãy nêu điều kiện để có dòng điện?
Trả lời: Phải có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện ( có nguồn điện )
CH 2: Bằng cách nào mà các nguồn điện duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó?
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
Kiến thức cũ:
Lực dùng để tách các electron không thể do các lực điện mà phải là các lực khác bản chất với lực điệnvà được gọi là lực lạ
Nguồn điện duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng cách tách các nguyên tử và chuyển các electron hay ion dương ra khỏi mỗi cực của nguồn điện. Khi đó một cực thừa electron được gọi là cực âm, cực kia thừa ít hoặc thiếu electron được gọi là cực dương
Dòng điện không đổi. Nguồn điện (tiết 2)
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điệnđộng
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Quan sát các mô hình sau
V cao
V thấp
Theo em,bên trong nguồn điện có phải lực điện làm điện tích dương dịch chuyển từ cực âm sang dương hay không?
Nguồn
Không, lực điện đóng vai trò là lực cản trở chuyển động. lực làm chuyển động là lực lạ ( thực hiện công thắng công cản của lực điện)
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điệnđộng
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Lực lạ thực hiện một công thắng công cản của lực điện bên trong nguồn điện
Công của lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các điện tích qua nguồn được gọi là công của nguồn điện
câu hỏi
Nguồn điện là một nguồn năng lượng
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điệnđộng
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
b) Công thức:
c) Đơn vị: V ( 1V = 1J/C)
Lưu ý: Số ghi trên mỗi nguồn điện cho biết s.đ.đ. S.đ.đ bằng giá trị U khi mạch ngoài để hở Nguồn điện có điện trở và được gọi là điện trở trong r
BT
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điệnđộng
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Kết quả: Khi nhúng hai vật dẫn kim loại khác nhau về phương diện hoá học vào dung dịch điện phân (dung dịch axit, bazơ hoặc muối) thì giữa hai vật đó có một hiệu điện thế nhất định. Dựa trên cơ sở đó nguời ta chế tạo các nguồn điện hoá học
Thí nghiệm
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Cấu tạo chung của pin điện hoá: Hai cực có bản chất hoá học khác nhau được ngâm trong chất điện phân (dd axit, bazơ, muối)
a) Pin Vônta:
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Cấu tạo chung của pin điện hoá: Hai cực có bản chất hoá học khác nhau được ngâm trong chất điện phân
a) Pin Vônta:
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Cấu tạo chung của pin điện hoá: Hai cực có bản chất hoá học khác nhau được ngâm trong chất điện phân
a) Pin Vônta:
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Cấu tạo chung của pin điện hoá: Hai cực có bản chất hoá học khác nhau được ngâm trong chất điện phân
a) Pin Vônta:
CH: Hiện tượng gì xảy ra khi ta nối hai cực của pin thành mạch kín?
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Cấu tạo chung của pin điện hoá: Hai cực có bản chất hoá học khác nhau được ngâm trong chất điện phân
a) Pin Vônta:
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
a) Pin Vônta:
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
a) Pin Vônta:
Câu hỏi thảo luận:
Sau một thời gian hai cực có bị trung hoà về điện không?
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
a) Pin Vônta:
Không, bởi vì lực hoá học lại bứt các ion kẽm ra khỏi thanh kẽm, và ion H+ lại đến cực đồng thu electron nên luôn luôn duy trì hiệu điện thế
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
a) Pin Vônta:
Lực nào đóng vai trò là lực lạ trong pin Vônta?
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
a) Pin Vônta:
Tác dụng hoá học đóng vai trò là lực lạ duy trì hiệu điện thế giữa hai cực, tạo ra suất điện động của pin
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
a) Pin Vônta:
b)Pin Lơlăngsê: đọc ở nhà
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Acquy hoạt động như pin điện hoá. Suất điện động vào khoảng 2V.
a) Acquy chì
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Acquy hoạt động như pin điện hoá. Suất điện động vào khoảng 2V.
Sau một thời gian sử dụng acquy hết điện, ta phải nạp lại điện cho acquy vì: Khi acquy hoạt động, do tác dụng hoá học, hai bản cực đều bị phủ một lớp chì sunfat làm suất điện động giảm dần
a) Acquy chì
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Acquy hoạt động như pin điện hoá. Suất điện động vào khoảng 2V.
Nạp điện cho acquy:
a) Acquy chì
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Acquy hoạt động như pin điện hoá. Suất điện động vào khoảng 2V.
Nạp điện cho acquy
a) Acquy chì
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Acquy hoạt động như pin điện hoá. Suất điện động vào khoảng 2V.
Nạp điện cho acquy
Acquy là nguồn điện có thể nạp lại để sử dụng nhiều lần dựa trên phản ứng hoá học thuận nghịch: tích trữ năng lượng dưói dạng hoá năng,giải phóng năng lượng dưới dạng điện năng
b) Acquy kiềm: xem thêm ở nhà
a) Acquy chì
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Chọn câu đúng: Pin điện hoá có:
hai cực là hai vật dẫn đồng chất
Hai cực là hai vật dẫn khác chất
Một cực là vật dẫn còn vật kia là vật cách điện
Hai cực đều là các vật cách điện
B.Hai cực là hai vật dẫn khác chất
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Hai cực của pin điện hoá được ngâm trong chất điện phân là dung dịch nào sau đây
Dung dịch muối
Dung dịch axit
Dung dịch bazơ
Một trong các dung dịch kể trên
D. Một trong các dung dịch kể trên
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Trong các pin có sự chuyển hoá năng lượng nào sau đây thành điện năng
Nhiệt năng B. Thế năng đàn hồi
C. Hoá năng D. Cơ năng
C. Hoá năng
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
VII.Bài tập về nhà:
1, xem pin lơlăngse và acquy kiềm
2, làm Các bài tập sgk
Thực hiện: Phạm thị Bình trường PTTH-DTNT Quỳ Châu
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
V cao
V thấp
Acquy
Nguồn điện có phải là nguồn năng lượng hay không?
Có, vì nó có khả năng
thực hiện công
BàI TậP:
Suất điện động của pin là 1,5 V. Tính công của lực lạ khi di chuyển một điện tích +2C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện
A. 0,75V B. 3,5 J C. 3J D. 3 V
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
C. 3J
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
Kiểm tra bài cũ
CH 1: Em hãy nêu điều kiện để có dòng điện?
Trả lời: Phải có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện ( có nguồn điện )
CH 2: Bằng cách nào mà các nguồn điện duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó?
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
Kiến thức cũ:
Lực dùng để tách các electron không thể do các lực điện mà phải là các lực khác bản chất với lực điệnvà được gọi là lực lạ
Nguồn điện duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng cách tách các nguyên tử và chuyển các electron hay ion dương ra khỏi mỗi cực của nguồn điện. Khi đó một cực thừa electron được gọi là cực âm, cực kia thừa ít hoặc thiếu electron được gọi là cực dương
Dòng điện không đổi. Nguồn điện (tiết 2)
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điệnđộng
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Quan sát các mô hình sau
V cao
V thấp
Theo em,bên trong nguồn điện có phải lực điện làm điện tích dương dịch chuyển từ cực âm sang dương hay không?
Nguồn
Không, lực điện đóng vai trò là lực cản trở chuyển động. lực làm chuyển động là lực lạ ( thực hiện công thắng công cản của lực điện)
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điệnđộng
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Lực lạ thực hiện một công thắng công cản của lực điện bên trong nguồn điện
Công của lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các điện tích qua nguồn được gọi là công của nguồn điện
câu hỏi
Nguồn điện là một nguồn năng lượng
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điệnđộng
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
b) Công thức:
c) Đơn vị: V ( 1V = 1J/C)
Lưu ý: Số ghi trên mỗi nguồn điện cho biết s.đ.đ. S.đ.đ bằng giá trị U khi mạch ngoài để hở Nguồn điện có điện trở và được gọi là điện trở trong r
BT
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điệnđộng
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Kết quả: Khi nhúng hai vật dẫn kim loại khác nhau về phương diện hoá học vào dung dịch điện phân (dung dịch axit, bazơ hoặc muối) thì giữa hai vật đó có một hiệu điện thế nhất định. Dựa trên cơ sở đó nguời ta chế tạo các nguồn điện hoá học
Thí nghiệm
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Cấu tạo chung của pin điện hoá: Hai cực có bản chất hoá học khác nhau được ngâm trong chất điện phân (dd axit, bazơ, muối)
a) Pin Vônta:
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Cấu tạo chung của pin điện hoá: Hai cực có bản chất hoá học khác nhau được ngâm trong chất điện phân
a) Pin Vônta:
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Cấu tạo chung của pin điện hoá: Hai cực có bản chất hoá học khác nhau được ngâm trong chất điện phân
a) Pin Vônta:
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Cấu tạo chung của pin điện hoá: Hai cực có bản chất hoá học khác nhau được ngâm trong chất điện phân
a) Pin Vônta:
CH: Hiện tượng gì xảy ra khi ta nối hai cực của pin thành mạch kín?
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Cấu tạo chung của pin điện hoá: Hai cực có bản chất hoá học khác nhau được ngâm trong chất điện phân
a) Pin Vônta:
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
a) Pin Vônta:
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
a) Pin Vônta:
Câu hỏi thảo luận:
Sau một thời gian hai cực có bị trung hoà về điện không?
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
a) Pin Vônta:
Không, bởi vì lực hoá học lại bứt các ion kẽm ra khỏi thanh kẽm, và ion H+ lại đến cực đồng thu electron nên luôn luôn duy trì hiệu điện thế
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
a) Pin Vônta:
Lực nào đóng vai trò là lực lạ trong pin Vônta?
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
a) Pin Vônta:
Tác dụng hoá học đóng vai trò là lực lạ duy trì hiệu điện thế giữa hai cực, tạo ra suất điện động của pin
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
a) Pin Vônta:
b)Pin Lơlăngsê: đọc ở nhà
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Acquy hoạt động như pin điện hoá. Suất điện động vào khoảng 2V.
a) Acquy chì
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Acquy hoạt động như pin điện hoá. Suất điện động vào khoảng 2V.
Sau một thời gian sử dụng acquy hết điện, ta phải nạp lại điện cho acquy vì: Khi acquy hoạt động, do tác dụng hoá học, hai bản cực đều bị phủ một lớp chì sunfat làm suất điện động giảm dần
a) Acquy chì
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Acquy hoạt động như pin điện hoá. Suất điện động vào khoảng 2V.
Nạp điện cho acquy:
a) Acquy chì
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Acquy hoạt động như pin điện hoá. Suất điện động vào khoảng 2V.
Nạp điện cho acquy
a) Acquy chì
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Acquy hoạt động như pin điện hoá. Suất điện động vào khoảng 2V.
Nạp điện cho acquy
Acquy là nguồn điện có thể nạp lại để sử dụng nhiều lần dựa trên phản ứng hoá học thuận nghịch: tích trữ năng lượng dưói dạng hoá năng,giải phóng năng lượng dưới dạng điện năng
b) Acquy kiềm: xem thêm ở nhà
a) Acquy chì
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Chọn câu đúng: Pin điện hoá có:
hai cực là hai vật dẫn đồng chất
Hai cực là hai vật dẫn khác chất
Một cực là vật dẫn còn vật kia là vật cách điện
Hai cực đều là các vật cách điện
B.Hai cực là hai vật dẫn khác chất
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Hai cực của pin điện hoá được ngâm trong chất điện phân là dung dịch nào sau đây
Dung dịch muối
Dung dịch axit
Dung dịch bazơ
Một trong các dung dịch kể trên
D. Một trong các dung dịch kể trên
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
Trong các pin có sự chuyển hoá năng lượng nào sau đây thành điện năng
Nhiệt năng B. Thế năng đàn hồi
C. Hoá năng D. Cơ năng
C. Hoá năng
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
VII.Bài tập về nhà:
1, xem pin lơlăngse và acquy kiềm
2, làm Các bài tập sgk
Thực hiện: Phạm thị Bình trường PTTH-DTNT Quỳ Châu
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
IV.Suất điện động của nguồn điện
1.Công của nguồn điện
2.Suất điện động
củanguồn điện
V. Pin và acquy
1.Pin điện hoá
2.Acquy
Vi.Củng cố
VII.Bài tập về nhà
V cao
V thấp
Acquy
Nguồn điện có phải là nguồn năng lượng hay không?
Có, vì nó có khả năng
thực hiện công
BàI TậP:
Suất điện động của pin là 1,5 V. Tính công của lực lạ khi di chuyển một điện tích +2C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện
A. 0,75V B. 3,5 J C. 3J D. 3 V
Dòng điện không đổi. Nguồn điện
C. 3J
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỷnh Tân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)