Bài 7. Định lý Py-ta-go

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Chí | Ngày 10/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Định lý Py-ta-go thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM
MÔN TIN HỌC 10
1. File là
Một chương trình ứng dụng
Một hệ điều hành
Một tập hợp các thông tin được lưu trữ trên các thiết bị nhớ
Một phần mềm trò chơi
2. Hệ điều hành là
Một phần mềm ứng dụng
Một phần mềm tiện tích
Một phần mềm hệ thống
Một phần mềm lập trình máy tính
3. Phát biểu nào sai dưới đây:
Folder có thể chứa File và Folder con
File có thể chứa Folder con
HĐH là một phần mềm hệ thống
HĐH là một phần mềm hệ thống
4. 1 Gigabyte (GB) bằng:
1024 KB
1024 Byte
1024 MB
1000 MB
5. Hệ điều hành máy tính:
Phải có trên mọi máy tính cá nhân
Luôn có sẵn, không cần phải cài đặt
Do hãng phần mềm Microsft xây dựng
Không cần có bản quyền
6. Giga Hezt (GHz) là:
Đơn vị đo tốc độ xử lí của CPU
Đơn vị đo độ phân giải màn hình
Đơn vị đo dung lượng bộ nhớ
Đơn vị đo tốc độ đọc, ghi của đĩa
7. Thư mục gốc của một ổ đĩa có thể chứa:
1 File
Không hạn chế số File
Nhiều File, phụ thuộc vào dung lượng đĩa
Tối đa 100 File
8. Phần mềm là tập hợp các chương trình:
Chạy trên máy tính
Giúp người sử dụng một việc nào đó
Quản lí hệ thống
Giúp học sinh học tốt
9. Phần cứng của một máy tính gồm:
CPU, bộ nhớ
Bàn phím, chuột, màn hình
Tất cả các thiết bị tạo nên hệ thống máy tính
Thùng CPU, bàn phím, chuột, màn hình

10. Thư mục gốc của một ổ đĩa:
Do người sử dụng tạo
Do Hệ điều hành tạo
Tự nhiên có
Không có loại Thư mục này
11. Thiết bị nhập chuẩn gồm:
Màn hình, máy in
Máy in, chuột
Chuột, bàn phím
Bàn phím, máy in
12. Cú pháp tp*.pas cho biết
Tất cả folder có phần tên là tp và phần đuôi là pas
Tất cả file có phần tên là tp và phần đuôi là pas
Tất cả folder có 2 kí tự đầu phần tên là tp và phần đuôi là pas
Tất cả file có 2 kí tự đầu phần tên là tp và phần đuôi là pas
13. Tin học là:
Ngành khoa học nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
Ngành khoa học nghiên cứu về phần cứng máy tính
Ngành khoa học về công nghệ phần mềm
Ngành khoa học sửa chữa phần cứng và phần mềm
14. Nút Reset có công dụng:
Khởi động máy tính
Khởi động lại máy tính
Nạp HĐH
Tắt máy tính
15. 1 Byte có thể biểu diễn được:
1 dãy số
1 dòng văn bản
1 từ
1 kí tự
16. Thông tin của NSD được lưu trữ lâu dài ở:
Bộ nhớ ROM
Bộ nhớ RAM
Các thiết bị lưu trữ
Đĩa cứng
17. Kí hiệu đầu tiên của các ổ đĩa cứng có trong máy tính là:
A:
B:
C:
D:
18. Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng :
Tên File không được chứa khoảng trắng
Tên File không nên có dấu tiếng Việt
Tên File được dài trên 255 kí tự
Tên File được chấp nhận kí tự #
19. Mọi máy tính muốn sử sụng được, trước tiên phải:
Có đầy đủ các phần mềm ứng dụng
Có đầy đủ các phần mềm tiện ích
Có phần mềm hệ thống
Không cần gì cả vẫn sử dụng tốt.
20. Mô hình tổng quát của một quá trình xử lí thông tin là:
Xử lý > Nhập > Xuất
Xuất > Xử lý > Nhập
Nhập > Xử lý > Xuất
Xử lý > Xuất > Nhập
21. Thao tác làm thay đổi ảnh nền cho WinXP:
Nhắp phải nền > Properties > Desktop > chọn ảnh
Nhắp đúp nền > Desktop > chọn ảnh
Nhắp vào nền > Properties > chọn ảnh
Nhắp phải nền > Desktop > chọn ảnh
22. Thẻ Screen Saver trong hộp thoại Display Properties dùng để
Thiết lập ảnh nền màn hình
Thiết lập chế độ màu sắc cho màn hình
Thiết lập ảnh lưu màn hình
Thiết lập các dạng ảnh cho cửa sổ Windows
23. Nhắp phải nền Desktop > New > Folder để:
Tạo một thư mục mới trên trên My Computer
Tạo một thư mục mới trên Desktop
Tạo một thư mục mới trên My Document
Tạo một tập tin mới trên Desktop
24. Các Icons sau là Icons hệ thống của WinXP :
My Network Places, MS Word
Recycle Bin, MS Excel
My Computer, My Document
Tất cả Incons có trên Desktop
25. Thao tác thay đổi hình dạng của Icon hệ thống:
Nhắp phải nền > Properties > Desktop > Customize Desktop
Nhắp phải nền > Desktop > Customize Desktop
Nhắp phải nền > Properties > Customize Desktop
Các thao tác trên đều sai.
26. Muốn ẩn / hiện tất cả các Icons trên nền Desktop, ta thao tác:
Nhắp phải nền > Arrange Icons by > Show Desktop Icons
Nhắp phải nền > Show Desktop Icons
Nhắp phải nền > Arrange Icons by > Auto Arrange
Nhắp phải nền > Arrange Icons by > Name
27. Muốn mở xem nội dung của một File, ta thao tác:
Nhắp đôi vào tên File
Nhắp phải vào File > Open
Chọn File, gõ (
Các thao tác đều được
28. Nhắp phải nền Desktop > Arrange Icons by > Auto Arrange, để:
Tự động sắp xếp các Icons trên nền Desktop
Sắp xếp Icons trên nền Desktop theo tên
Sắp xếp Icons trên nền Desktop theo loại
Cho ẩn hoặc hiện các Icons trên nền Desktop
29. Để truy cập vào một trang Web, trước tiên ta cần mở cửa sổ
My Network Places
My Computer
My Document
Internet Explorer
30. Muốn phục hồi lại một File trong Recycle Bin :
Mở Recyle Bin, chọn File > menu Edit > Restore
Mở Recyle Bin, chọn File > menu File > Restore
Mở Recyle Bin, chọn File > menu File > Open
Mở Recyle Bin, chọn File > menu Edit > Invert Selection
31. Khi xóa một File trên đĩa cứng thì:
File bị xóa sẽ mất hẵn
File bị xóa sẽ nằm trong My Computer
File bị xóa được chứa trong Recycle Bin
File bị xóa được chứa trong thư mục Temp
32. Điều kiện để khởi động được HĐH WinXP là:
Phần mềm WinXP được sao chép vào đĩa cứng từ đĩa gốc
Phần mềm WinXP được cài đặt vào bộ nhớ RAM
Được chạy trực tiếp từ bộ đĩa gốc.
Phần mềm WinXP được cài đặt vào đĩa cứng từ bộ đĩa cài đặt gốc.
33. Để thay đổi kích thước của một cửa sổ, cửa sổ đó phải đang ở dạng
Co nhỏ
Thu về thanh Taskbar
Đóng
Phóng to
34. Cửa sổ My Computer chứa
Các tài liệu, hình ảnh có trong máy
Các ổ đĩa có trong hệ thống
Các thành phần về mạng máy tính
Các hệ thống Icons
35. Thuộc tính chỉ đọc của một File có ý nghĩa:
Không xem được nội dung File đó
Cho phép xem, xửa, xóa nội dung File đó.
Không cho phép sao chép, di chuyển File đó.
Xem được nội dung File, nhưng không cho chỉnh sửa.
36. Trên nền Desktop
Cho phép có 2 thư mục cùng tên
Không cho phép tên thư mục là chữ in hoa
Không cho phép có 2 thư mục cùng tên
Không cho phép ẩn thư mục
37. Để xóa hẵn Folder hoặc File không chứa trong Recycle Bin, ta thao tác:
Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Alt, Delete
Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Shift, Delete
Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Ctrl, Delete
Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Ctrl, Shift, Delete
38. Thuộc tính Hidden của File có ý nghĩa:
Không được xóa File
Che dấu File
Không được xem nội dung File
Cho phép mở File
39. Ấn giữ phím Ctrl vừa kéo thả một Shortcut trên nền Desktop để:
Di Chuyển Shortcut
Kéo Shortcut đi
Sao chép Shortcut
Xóa Shortcut
40. Tổ hợp phím Ctrl-C, Ctrl-V tương đương với việc:
Sao chép và Di chuyển
Di chuyển
Copy > Paste
Cut > Paste
41. Nhắp nút Start trên thanh Taskbar có tác dụng
Thoát khỏi Windows
Chạy các chương trình có trên Windows
Mở Start Menu
Thiết lập hệ thống
42. Để khóa hoặc mở khóa thanh Taskbar, ta thao tác:
Nhắp đúp vào thanh T.B -> Lock the Taskbar
Nhắp vào thanh T.B -> Lock the Taskbar
Nhắp phải vào thanh T.B -> Unlock the Taskbar
Nhắp phải vào thanh T.B -> Lock the Taskbar
43. Muốn một chương trình tự động chạy, ta tạo Shortcut chương trình đó trong ngăn:
Progams
Startup
Accessories
Không thể thực hiện được
44. Trong ngăn Programs, khi xóa một Shortcut chương trình thì:
Chương trình đó sẽ bị xóa hoàn toàn
Không ảnh hưởng gì đến chương trình đó
Không thể chạy chương trình đó được nữa
Các câu trên đều sai
45. Cửa sổ Taskbar and Start Menu Properties dùng để:
Thực hiện các thiết lập cho thanh Taskbar
Thực hiện các thiết lập cho Menu Start
Hai câu trên đều đúng
Hai câu trên đều sai
46. Để sắp xếp các cửa sổ cần phải
Mở các cửa sổ ở dạng Minimize
Mở các cửa sổ ở dạng Maximize
Không cần mở cửa sổ vẫn sắp xếp được
Chỉ cần mở một cửa sổ
47. Nhắp phải thanh Taskbar > Properties > Start Menu > Start Menu để:
Đổi thanh Taskbar về dạng Windows cũ
Đổi thanh Taskbar về dạng của WinXP
Đổi Start Menu về dạng Windows cũ
Đổi Start Menu về dạng của WinXP
48. Menu Start > Run được dùng
Mở một thư mục bằng cách gõ đường dẫn
Mở một tài liệu bằng cách gõ đường dẫn
Chạy một chương trình bằng cách gõ đường dẫn
Tất cả đều đúng
49. Nhắp Start > Settings > Control Panel để:
Thiết lập một số chức năng khác cho hệ thống
Thiết lập một số chức năng khác cho phần cứng
Thiết lập một số chức năng khác cho phần mềm
Thiết lập một số chức năng khác cho hệ điều hành
50. Để không thể di chuyển được thanh Taskbar, nhắp phải thanh T.B, chọn:
Auto hide the Taskbar
Lock the Taskbar
Unlock The Taskbar
Delete the Taskbar
51. Nhắp phải Taskbar > Properties, chọn
Auto hide để ẩn / hiện thanh Taskbar
Show Clock để ẩn / hiện đồng hồ hệ thống
Lock the Taskbar để khóa / mở khóa thanh Taskbar
Các thao tác trên đều đúng
52. Muốn tìm kiếm một thư mục, ta thao tác:
Start > Search > For Folders
Start > Search > For Files or Folders
Start > Search > For Files
Start > Search > For All Files or Folders
53. Mục Accessories trong ngăn Programs là:
Một ngăn chứa các Shortcut chương trình khác
Chương trình Accessories
Phần mềm Accessories
Một Shortcut chương trình
54. Biểu tượng Display trong cửa sổ Control Panel dùng để:
Thiết lập các chế độ ảnh nền Desktop
Thiết lập các chế độ trên nền Desktop
Thiết lập chế độ phân giải màn hình
Thiết lập chế độ lưu màn hình
55. Thao tác điều chỉnh ngày giờ cho hệ thống là:
Start > Settings > Control Panel > Date and Time
Nhắp đúp vào đồng hồ
Nhắp phải đồng hồ > Adjust Date/Time
Các thao tác trên đều được
56. Một Shortcut chương trình khi được đặt trong ngăn Startup thì:
Sẽ chạy khi nhắp chuột phải vào
Sẽ tự động chạy sau khi nhắp nút Start
Sẽ chạy khi được nhắp chuột vào
Sẽ tự động chạy sau khi khởi động Windows
57. Thao tác để thêm một Shortcut trong Start Menu:
Nhắp phải Taskbar > Properties > Start Menu > Customize > Add
Nhắp phải Taskbar > Properties > Start Menu > Classic Start Menu > Customize > Add
Nhắp phải Taskbar > Properties > Start Menu > Classic Start Menu > Add
Nhắp phải Taskbar > Start Menu > Classic Start Menu > Customize > Add
58. Trước khi thoát khỏi Windows:
Start > Turn Off Computer > Turn Off
Start > Turn Off Computer > Standby
Start > Turn Off Computer > Restart
Đóng tất cả các cửa sổ đang mở
59. Muốn xóa một phần mềm đã cài đặt vào máy tính, ta thực hiện
Dùng lệnh Delete xóa thý mục chứa phần mềm đó
Chạy chương trình Add or Remove
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Chí
Dung lượng: 231,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)