Bài 7. Công dân với các quyền dân chủ

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh | Ngày 26/04/2019 | 113

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Công dân với các quyền dân chủ thuộc Giáo dục công dân 12

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 3

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT LỚP 12
MÔN: GDCD
Thời gian làm bài: 45 phút;


Họ, tên học sinh:....................................................... Lớp: .............................

Mã đề thi 621

Câu 1: Các tôn giáo ở Việt Nam dù lớn hay nhỏ đều được nhà nước
A. Cho phép truyền bá các hoạt động tín ngưỡng theo ý thích.
B. Đối xử bình đẳng theo pháp luật và được tự do hoạt động trong khuôn khổ của pháp luật
C. Cho phép tự do hoạt động D. Tạo điều kiện phát triển không hạn chế.
Câu 2: Đánh người gây thương tích là hành vi xâm phạm tới quyền được pháp luật
A. bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân. B. bảo hộ về danh dự của công dân.
C. bảo hộ về thân thể của công dân. D. bảo hộ về nhân phẩm của công dân.
Câu 3: Công ty Formosa xả thải các chất độc ra biển gây ra cá chết hàng loạt gây ô nhiễm môi trường. Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với công ty này là
A. hình sự và hành chính. B. kỷ luật và dân sự.
C. hành chính và dân sự. D. hình sự và dân sự.
Câu 4: Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý thể hiện quyền tự do cơ bản nào dưới đây của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng. D. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
Câu 5: T dừng xe trước quán bà H. Bà H yêu cầu tránh đi nhưng T đã không đi. Hai bên cãi nhau rồi T đã đánh bà H bị thương ở đầu phải khâu 7 mũi. T đã vi phạm quyền gì?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
Câu 6: Bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động được thể hiện trong
A. quy trình quản lí nhân sự. B. cơ hội tìm kiếm việc làm.
C. nội dung hợp đồng lao động. D. quy chế chi tiêu nội bộ.
Câu 7: Vợ chồng cùng bàn bạc và lựa chọn nơi cư trú là thực hiện quyền bình đẳng trong quan hệ
A. xã hội. B. tài sản C. nhân thân. D. mua bán.
Câu 8: Bình đẳng giữa vợ và chồng được hiểu là vợ chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ
A. giống nhau B. ngang nhau. C. bằng nhau. D. như nhau.
Câu 9: Thái độ của em như thế nào trước hiện tượng phân biệt đối xử không công bằng giữa con trai và con gái trong gia đình
A. không vui vẻ lắm. B. không đồng tình. C. không quan tâm . D . không chán nản, tức tối
Câu 10: : “Mọi nguời đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình”. Điều này thể hiện:
A. quyền bình đẳng trong lao động. B. quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
D. quyền bình đăng trong lao động giũa lao động nam và lao động nữ.
Câu 11: : Ở trong nhà, B chẳng có quyền gì cả, nói gì cũng bị bố ngắt lời, trình bày gì bố cũng không nghe. Theo em những biểu hiện của người bố trong tình huống đã trái với Luật nào?
A. Hôn nhân và gia đình . B. Hành chính . C. Dân sự. D. Bình đẳng giới.
Câu 12: Anh Quân bị bắt về tội vu khống và làm nhục người khác. Trong trường hợp này anh Quân phải chịu trách nhiệm
A. dân sự B. kỉ luật. C. hành chính D. hình sự.
Câu 13: Hành vi nào dưới đây không thực hiện đúng pháp luật về bảo vệ môi trường.
A. Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. B. Khai thác gỗ có giấy phép của cơ quan nhà nước.
C. Kinh doanh động vật hoang dã, quý hiếm. D. Chăm sóc cây xanh trong công viên.
Câu 14: Quyền bình đẳng trong kinh doanh được quy định
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)