Bài 7. Chữa lỗi dùng từ (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Phạm Hạnh Thảo | Ngày 21/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Chữa lỗi dùng từ (tiếp theo) thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

1) Nguyên nhân thường mắc lỗi dùng từ là gì ?
2) Cho ví dụ sau, từ nào dùng không đúng  Sữa lại
Cờ đỏ sao vàng tưởng tượng cho quốc kỳ Việt Nam.

KIỂM TRA BÀI CŨ
Nguyên nhân thường mắc lỗi dùng từ là
Diễn đạt kém  Lặp từ
Lẫn lộn các từ gần âm
Ví dụ: Cờ đỏ sao vàng tưởng tượng cho quốc kỳ Việt Nam.
tượng trưng
Tiết 26:
Chữa Lỗi Dùng Từ (TT)
I. DÙNG TỪ KHÔNG ĐÚNG NGHĨA
Chỉ ra các lỗi dùng từ trong những câu sau:
a) Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ, lớp 6B đã tiến bộ vượt bậc.
b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trưởng.
c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.
a) Mặc dù còn một số yếu điểm , nhưng so với năm học cũ, lớp 6B đã tiến bộ vượt bậc.
b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trưởng.
c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.
nhược điểm
cử
chứng kiến
Lỗi sai:
Dùng từ không đúng nghĩa  dùng từ sai nghĩa
a) yếu điểm  nhược điểm
b) đề bạt  cử
c) chứng thực  chứng kiến
II. Nguyên nhân:
1. Do hiểu sai nghĩa của từ
2. Hiểu nghĩa của từ không đầy đủ
III.Hướng khắc phục
1. Không hiểu nghĩa thì không dùng từ
2. Cần tra từ điển trước khi dùng từ đó
IV.LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Gạch một gạch dưới các kết hợp từ đúng:
- bản (tuyên ngôn) - bảng (tuyên ngôn)
- (tương lai) sáng lạng – (tương lai)xán lạn
- bôn ba( hải ngoại) – buôn ba (hải ngoại )
-(bức tranh) thuỷ mặc – (bức tranh) thuỷ mạc
- (nói năng) tuỳ tiện –(nói năng) tự tiện
- (tương lai) sáng lạng – (tương lai) xán lạn
- bôn ba ( hải ngoại) – buôn ba (hải ngoại)
- (bức tranh) thuỷ mặc – (bức tranh) thuỷ mạc
- (nói năng) tuỳ tiện –(nói năng) tự tiện
- bản (tuyên ngôn) - bảng (tuyên ngôn)
Bài tập 2: Chọn từ thích hựop để điền vào chỗ trống
a) khinh bỉ, khinh bạc
---------------: tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình.
b) khẩn thiết, khẩn trương
------------------- : nhanh, gấp và có phần căng thẳng.
c) bâng khuâng, băn khoăn
-----------------: không yên lòng vì có những điều phải suy nghĩ, lo liệu.
khinh bỉ
khẩn trương
băn khoăn
Bài tập 3: Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
a) Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đá vào bụng ông Hoạt.

b) Làm sai thì cần thật thà nhận lỗi, không nên bao biện.

c) Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú của văn hóa dân tộc.
Bài tập 3: Sửa lại từ cho đúng với các ví dụ:
a) Thay từ tống bằng từ tung; thay từ đá bằng từ đấm
b)Thay từ bao biện bằng từ ngụy biện
Sửa lại: Hắn quát lên một tiếng rồi tung một cú đấm vào bụng ông Hoạt.
Sửa lại: Làm sai thì cần thật thà nhận lỗi, không nên ngụy biện.
c) Thay từ tinh tú bằng từ tinh tuý
Sửa lại: Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tuý của văn hoá dân tộc.
DẶN DÒ
HỌC BÀI: CHỮA LỖI DÙNG TỪ
Hoàn thành các Bài tập đã làm ở SGK
Soạn bài: DANH TỪ

CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM
HẸN GẶP LẠI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hạnh Thảo
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)