Bài 7. Chữa lỗi dùng từ (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Anh | Ngày 21/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Chữa lỗi dùng từ (tiếp theo) thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Tiết 27: Chữa lỗi dùng từ (Tiếp)
I. Dùng từ không đúng nghĩa:
1. Tìm hiểu ví dụ
a. Yếu điểm:
b. Đề bạt.
c. Chứng thực.
* Giải nghĩa:
a. Yếu điểm: Điểm quan trọng.
b. Đề bạt: Cử giữ chức vụ cao hơn (thường do cấp có thẩm quyền cao quyết định mà không phải do bầu cử).
c. Chứng thực: Xác nhận là đúng sự thật.
* Nguyên nhân: Dùng từ sai nghĩa vì không hiểu nghĩa của từ.
* Sửa:
a. Thay Yếu điểm = nhược điểm (hay khuyết điểm, điểm yếu kém).
+ Nhược điểm: Điểm còn yếu kém.
b. Thay Đề bạt = bầu.
+ Bầu: Chọn bằng cách bỏ phiếu hay biểu quyết để giao cho làm đại biểu hhoăcvj giỡ một chức vụ nào đấy.
c. Thay chứng thực = chứng kiến.
+ Chứng kiến: Trông thấy tận mắt sự việc nào đó xảy ra.
Tiết 27: Chữa lỗi dùng từ (tiep)
* Hướng khắc phục:
- Không hiểu nghĩa hoặc chưa rõ nghĩa thì chưa dùng ( Phải thật hiểu đúng nghĩa của từ mới dùng).
- Muốn hiểu đúng nghĩa của từ phải đọc sách báo, tra từ điển và giải nghĩa từ theo 2 cách đã học.
=> Muốn sửa lỗi dùng từ sai nghĩa, cần phải hiểu đúng nghĩa và nắm được đầy đủ nghĩa của từ.
2. Ghi nhớ : SGK
- b¶n (tuyªn ng«n)
- (t­¬ng lai) x¸n l¹n ;
- b«n ba (h¶i ngo¹i);
- (bøc tranh) thuû mÆc;
- (nãi n¨ng) tuú tiÖn.
Bài tập 1/75. Lựa chọn kết hợp từ đúng:
II. Luyện tập
a) khinh khỉnh, khinh bạc
........................: tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình.
b) khẩn thiết, khẩn trương
........................: nhanh, gấp và có phần căng thẳng.
c) buâng khuâng, băn khoăn
......................: không yên lòng vì có những điều phải suy nghĩ, lo liệu.
Khinh khỉnh
Khẩn trương
Băn khoăn
Bài tập 2/76. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Bài tập 3/76. Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
a) Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú vào bụng ông Hoạt.
( Dẫn theo Nguyễn Đức Dân)
b) Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không nên bao biện.
c) Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú của văn hoá dân tộc.


a. Thay từ: đá = đấm.
Tống = tung.
VD: Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đấm vào bụng ông Hoạt.
+ .... tung một cú đá vào bụng ông Hoạt.
b. Thay: thực thà = thành khẩn.
Bao biện = nguỵ biện.
c. Thay: tinh tú = tinh tuý.

Hàng ngày Nam phải hỗ trợ mẹ những việc vật trong nhà.
+ Hỗ trợ: Giúp đỡ lẫn nhau, giúp đỡ thêm vào.
ý định thông báo: Hàng ngày Nam giúp đỡ mẹ những công việc vặt trong nhà.
->Dùng từ hỗ trợ không đúng.
Chữa: thay từ hỗ trợ = giúp đỡ (giúp).
Bài tập 3/76. Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
Bài tập củng cố:
Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
Hai tháng qua, lớp em đã nỗ lực, cố gắng rất nhiều trong học tập.
Tôi có nghe phong phanh chuyện gia đình bạn Hải chuyển nhà đi.
Em rất thích đọc truyện dân dã.
a) Hai tháng qua, lớp em đã nỗ lực, cố gắng rất nhiều trong học tập.
=> Lỗi lặp từ
=> Sửa lỗi: Bỏ 1 trong 2 từ nỗ lực hoặc cố gắng:
+ Hai tháng qua, lớp em đã nỗ lực rất nhiều trong học tập.
+ Hai tháng qua, lớp em đã cố gắng rất nhiều trong học tập.

b) Tôi có nghe phong phanh chuyện gia đình bạn Hải chuyển nhà đi.
=> Lỗi lẫn lộn các từ gần âm
=> Sửa lỗi: Tôi có nghe phong thanh chuyện gia đình bạn Hải chuyển nhà đi.

c) Em rất thích đọc truyện dân dã.
=> Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
=> Sửa lỗi: Em rất thích đọc truyện dân gian
Các lỗi thường gặp và cách sửa:
Lỗi lặp từ => cách sửa: Bỏ từ lặp .
Lỗi lẫn lộn các từ gần âm => Nhớ chính xác hình thức ngữ âm.
Lỗi dùng từ không đúng nghĩa => Tra từ điển để biết chính xác nghĩa của từ. Không hiểu, chưa rõ nghĩa của từ thì không dùng.
Hướng dẫn về nhà:
Nắm được các lỗi thường gặp và cách sửa lỗi.
Hoàn thành bài tập.
Ôn tập chu?n b? ki?m tra 1 ti?t ( khái niệm truyện truyền thuyết, truyện cổ tích, nội dung và ý nghĩa các truyện đã học, các chi tiết có ý nghĩa, phỏt bi?u c?m nghi v? nhõn v?t ).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)