Bài 7. Chữa lỗi dùng từ (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Nguyên Anh | Ngày 21/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Chữa lỗi dùng từ (tiếp theo) thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

LỚP 6A3
Giáo viên thực hiện
Nguyễn Thị Thu Hiền
KIỂM TRA MIỆNG
Câu 1: Hãy thay từ dùng sai trong các câu dưới đây bằng những từ khác. Nguyên nhân chủ yếu của việc dùng sai đó là gì?
a. Tiếng Việt có khả năng diễn tả linh động mọi trạng thái tình cảm của con người.
b. Có một số bạn còn bàng quang với lớp.
c. Vùng này còn khá nhiều thủ tục như: ma chay, cưới xin đều
cỗ bàn linh đình; ốm không đi bệnh viện mà ở nhà cúng bái,…
sinh động
bàng quan
hủ tục
KIỂM TRA MIỆNG
Câu 2: Phát hiện và chữa lỗi dùng từ trong đoạn văn sau :
Trong các truyện cổ tích đã học, em thích nhất là truyện cổ tích “Thạch Sanh”. Truyện có nhiều chi tiết tưởng tượng, kì ảo. Đặc biệt cốt truyện rất linh động, hấp dẫn. Thạch Sanh là một dũng sĩ dân gian. Chàng đã có công diệt trừ các loài yêu tinh làm hại dân lành. Bằng sức mạnh của một dũng sĩ dân gian chàng đã lập nên những chiến công dữ dội.



Trong các truyện cổ tích đã học, em thích nhất là“Thạch Sanh”. Truyện có nhiều chi tiết tưởng tượng, kì ảo. Đặc biệt cốt truyện rất sinh động, hấp dẫn. Thạch Sanh là một dũng sĩ dân gian. Chàng đã có công diệt trừ các loài yêu tinh làm hại dân lành. Bằng sức mạnh của mình, anh đã lập nên những chiến công hiển hách.


Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
Ví dụ :Chỉ ra các lỗi dùng từ trong những câu sau:
a) Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ, lớp 6B đã tiến bộ vượt bậc.
b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trưởng.
c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
Ví dụ :Chỉ ra các lỗi dùng từ trong những câu sau:
a) Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ, lớp 6B đã tiến bộ vượt bậc.
b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trưởng.
c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
Sửa lại:
a) Mặc dù còn một số nhược điểm, nhưng so với năm học cũ, lớp 6B đã tiến bộ vượt bậc.
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
1) Ví dụ:
b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí bầu làm lớp trưởng.
c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng kiến cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân.
Nêu nguyên nhân và cách khắc phục lỗi dùng từ không đúng nghĩa?
Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
1) Ví dụ:
2) Nguyên nhân:
Do không biết nghĩa, hiểu không đầy đủ hoặc hiểu sai
nghĩa của từ.
Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
1) Ví dụ:
3) Cách khắc phục:
Không dùng từ khi không hiểu hoặc hiểu chưa rõ nghĩa.
Cần đọc sách báo, tra từ điển để nắm vững nghĩa của từ.
Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
Bài tập nhanh: Phát hiện và chữa các lỗi dùng từ trong các câu sau:
a. Hôm qua bà ngoại biếu em một cuốn sách rất hay.

b. Anh ấy là người rất kiên cố.

c. Thầy giáo đã truyền tụng cho chúng em rất nhiều kiến thức.

d. Trước khi nói phải nghĩ, không nên nói năng tự tiện.
ngoan cố
truyền đạt
tuỳ tiện
cho
II / Luyện tập:
Bài 1: Gạch một gạch dưới các kết hợp từ đúng:
- bản (tuyên ngôn) - bảng (tuyên ngôn)
- (tương lai) sáng lạng - (tương lai) xán lạn
- bôn ba (hải ngoại) - buôn ba (hải ngoại)
-(bức tranh) thủy mặc - (bức tranh) thủy mạc
- (nói năng) tùy tiện - (nói năng) tự tiện

Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
II/ Luyện tập:
Bài 2: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
a) khinh khỉnh, khinh bạc
……………… : tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ
không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình.
b) khẩn thiết, khẩn trương
…………. …... : nhanh, gấp và có phần căng thẳng.
c) bâng khuâng, băn khoăn
…………... : không yên lòng vì có những điều
phải suy nghĩ và lo liệu.
khinh khỉnh
khẩn trương
băn khoăn
Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
a) Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đá vào bụng ông Hoạt.
* Nguyên nhân: Dùng kết hợp không đúng nghĩa của từ.
* Chữa lỗi: Có hai cách:
- C1: Thay từ “đá” bằng từ “đấm”.
… tống một cú đấm vào bụng …
- C2: Hoặc thay từ “tống” bằng từ “tung”
… tung một cú đá vào bụng …
Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
II / Luyện tập:
Bài 3: Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
b) Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không nên bao biện.
* Nguyên nhân: Dùng từ không đúng nghĩa.
*Chữa lỗi:
Thay từ “thật thà”bằng từ“thành khẩn”
và thay từ “bao biện” bằng từ “ngụy biện”
- … cần thành khẩn nhận lỗi không nên ngụy biện.
Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
II / Luyện tập:
Bài 3: Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
I / Dùng từ không đúng nghĩa:
II / Luyện tập:
Viết đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) chủ đề tình bạn có sử dụng các từ: thân thiện, thân thiết, biếu, cho.

Bài tập nhanh: Ch÷a lçi dïng tõ trong c¸c c©u sau:
a) Hai tháng qua, lớp em đã nỗ lực, cố gắng rất nhiều trong học tập.
b) Tôi có nghe phong phanh chuyện gia đình bạn Hải chuyển nhà đi.
=> Lỗi lẫn lộn các từ gần âm.
c) Em rất thích đọc truyện dân dã.
=> Lỗi dùng từ không đúng nghĩa.
Tiết 27. CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)
phong thanh
dân gian
nỗ lực
cố gắng
=> L?i l?p t?.
Hướng dẫn học tập:
- Đối với bài học ở tiết này:
+ Nắm vững nội dung bài học.
+ Làm bài tập còn lại vào vở bài tập.
+ Tìm và tự sửa lỗi bài Tập làm văn số 1.
- Đối với bài học ở tiết tiếp theo: Chuẩn bị bài
“Danh từ”. Yêu cầu:
+ Xem lại kiến thức về danh từ đã học ở Tiểu học.
+Thực hiện các yêu cầu ở mục I(SGK/180)
Kính chúc quý thầy cô giáo mạnh khỏe!
Chúc các em học sinh khỏe mạnh, chăm ngoan và học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyên Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)