Bài 7. Cấu tạo tế bào thực vật
Chia sẻ bởi Lâm Thị Nô En |
Ngày 23/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Cấu tạo tế bào thực vật thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
CẤU TẠO TẾ BÀO
Cấu trúc màng sinh chất
Thành phần hoá học
Lipit
Phospholipit
Cholesterol (Lipit chiếm 15% - 50%)
Prôtêin
Gluxit
Cấu tạo lớp phospholipit
Cấu trúc tổng thể của lớp màng
Lớp kép phospholipit
Prôtêin bề mặt và prôtêin xuyên màng
Các polysaccarit gắn với lipit và prôtêin
Cholesterol giữa các lớp phospholipit
Vai trò của cholesterol : duy trì tính khảm lỏng của màng tế bào
LIPIT
Lớp kép lipit
Prôtêin trong màng tế bào
Vận chuyển
Enzym xúc tác
Chất nhận
Kết dính tế bào
Chuỗi gluxit gắn với lipit (glycolipit) hoặc gắn với prôtêin (glycoprôtêin)
Các chất vận chuyển qua màng tế bào theo hai cách
Vận chuyển bị động (không tốn năng lượng)
Vận chuyển chủ động (tiêu tốn năng lượng)
Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào
Vận chuyển bị động
Khuếch tán đơn giản
Khuếch tán ……….
Thẩm thấu
Khuếch tán đơn giản
Khuếch tán theo gradient nồng độ: từ nơi nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp hơn
Thấm chọn lọc
Lớp kép lipit cho phép các chất sau đi qua:
Các phân tử rất nhỏ (H2O, CO2, O2)
Các phân tử ưa nước, không phân cực
Lớp kép không cho phép các chất sau đi qua:
Các phân tử lớn và phần lớn các phân tử lơ lửng trong nước
Các ion K+, Cl-, Na+
Các prôtêin xuyên màng cho phép đi qua các chất mà lipit không cho qua
Những prôtêin xuyên màng này có chỉ cho một số chất nhất định đi qua, các chất khác thì không
Tính thấm chọn lọc của màng tế bào
3.1.2 Diffusion facilitée (3-12)
La diffusion se fait par l ’intermédiaire d ’une protéine de la membrane.
N .B.
Pas de dépense d ’énergie
Se fait selon le gradient de concentration
3.1.3 Osmose (3-13)
L ’eau se déplace du côté hypotonique (dilué) au côté hypertonique (concentré en soluté)
L ’osmose, c ’est l’eau qui se déplace en suivant son gradient de concentration
Hypertonique
Hypotonique
Các loại môi trường:
Nhược trương nồng môi trường cao hơn trong tb
Đẳng trương nồng độ môi trường bằng với trong tb
Ưu trương nồng độ môi trường thấp hơn môi trường tb
Một con cá sẽ sống được trong loại môi trường nào: nhược trương, ưu trương hay đẳng trương.
Làm thế nào mà con cá này sống được ?
Nước biển có môi trường ưu trương
Vận chuyển chủ động
Nguồn năng lượng (thường là ATP)
Có thể chống lại sự chênh lệch gradient nồng độ
Cần một chất vận chuyển (prôtêin vận chuyển)
Để vận chuyển chủ động cần:
Vận chuyển chủ động
Vận chuyển dạng thực bào
Ngoại thực bào
Nội thực bào
Phagocytose d ’une bactérie par un globule blanc
Cas particulier d ’endocytose: la phagocytose
Phagocytose = endocytose d ’une grosse structure
Mạng lưới nội chất và bộ máy golgi
Mạng lưới nội chất
Ribôxôm
Bộ máy Golgi
Ty thể
Nhân tế bào
Vùng nhân
FIN
Cấu trúc màng sinh chất
Thành phần hoá học
Lipit
Phospholipit
Cholesterol (Lipit chiếm 15% - 50%)
Prôtêin
Gluxit
Cấu tạo lớp phospholipit
Cấu trúc tổng thể của lớp màng
Lớp kép phospholipit
Prôtêin bề mặt và prôtêin xuyên màng
Các polysaccarit gắn với lipit và prôtêin
Cholesterol giữa các lớp phospholipit
Vai trò của cholesterol : duy trì tính khảm lỏng của màng tế bào
LIPIT
Lớp kép lipit
Prôtêin trong màng tế bào
Vận chuyển
Enzym xúc tác
Chất nhận
Kết dính tế bào
Chuỗi gluxit gắn với lipit (glycolipit) hoặc gắn với prôtêin (glycoprôtêin)
Các chất vận chuyển qua màng tế bào theo hai cách
Vận chuyển bị động (không tốn năng lượng)
Vận chuyển chủ động (tiêu tốn năng lượng)
Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào
Vận chuyển bị động
Khuếch tán đơn giản
Khuếch tán ……….
Thẩm thấu
Khuếch tán đơn giản
Khuếch tán theo gradient nồng độ: từ nơi nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp hơn
Thấm chọn lọc
Lớp kép lipit cho phép các chất sau đi qua:
Các phân tử rất nhỏ (H2O, CO2, O2)
Các phân tử ưa nước, không phân cực
Lớp kép không cho phép các chất sau đi qua:
Các phân tử lớn và phần lớn các phân tử lơ lửng trong nước
Các ion K+, Cl-, Na+
Các prôtêin xuyên màng cho phép đi qua các chất mà lipit không cho qua
Những prôtêin xuyên màng này có chỉ cho một số chất nhất định đi qua, các chất khác thì không
Tính thấm chọn lọc của màng tế bào
3.1.2 Diffusion facilitée (3-12)
La diffusion se fait par l ’intermédiaire d ’une protéine de la membrane.
N .B.
Pas de dépense d ’énergie
Se fait selon le gradient de concentration
3.1.3 Osmose (3-13)
L ’eau se déplace du côté hypotonique (dilué) au côté hypertonique (concentré en soluté)
L ’osmose, c ’est l’eau qui se déplace en suivant son gradient de concentration
Hypertonique
Hypotonique
Các loại môi trường:
Nhược trương nồng môi trường cao hơn trong tb
Đẳng trương nồng độ môi trường bằng với trong tb
Ưu trương nồng độ môi trường thấp hơn môi trường tb
Một con cá sẽ sống được trong loại môi trường nào: nhược trương, ưu trương hay đẳng trương.
Làm thế nào mà con cá này sống được ?
Nước biển có môi trường ưu trương
Vận chuyển chủ động
Nguồn năng lượng (thường là ATP)
Có thể chống lại sự chênh lệch gradient nồng độ
Cần một chất vận chuyển (prôtêin vận chuyển)
Để vận chuyển chủ động cần:
Vận chuyển chủ động
Vận chuyển dạng thực bào
Ngoại thực bào
Nội thực bào
Phagocytose d ’une bactérie par un globule blanc
Cas particulier d ’endocytose: la phagocytose
Phagocytose = endocytose d ’une grosse structure
Mạng lưới nội chất và bộ máy golgi
Mạng lưới nội chất
Ribôxôm
Bộ máy Golgi
Ty thể
Nhân tế bào
Vùng nhân
FIN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Thị Nô En
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)