Bài 7. Cấu tạo tế bào thực vật
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phượng |
Ngày 23/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Cấu tạo tế bào thực vật thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
Sinh học lớp 6
GV: Nguyễn Thị Phượng
Câu hỏi: So snh s? gi?ng v khc nhau gi?a t? bo bi?u bì v?y hnh v t? bo th?t qu? c chua?
Trả lời:
- Gi?ng nhau: Cĩ vch ngan gi?a cc t? bo .
- Khc nhau: t? bo bi?u bì v?y hnh cĩ hình da gic, x?p st nhau.
T? bo th?t qu? c chua cĩ d?ng g?n trịn, x?p khơng st nhau.
Tiết 6.
Bài 7. CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT
1/ Hình dạng và kích thước của tế bào
H 7.1 LÁT CẮT NGANG
MỘT PHẦN RỄ CÂY
H 7.2 LÁT CẮT NGANG
MỘT PHẦN THÂN CÂY
H 7.3 LÁT CẮT NGANG
MỘT PHẦN LÁ CÂY
Quan sát 3 hình trên: Thảo luận nhóm:
1/ Tìm điểm giống nhau cơ bản trong cấu tạo của rễ, thân, lá?
2/ Hãy nhận xét hình dạng tế bào thực vật?
BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT
Người ta đo được kích thước của các loại tế bào thực vật khác nhau theo bảng sau:
Hãy nhận xét về kích thước của các loại tế bào thực vật.
BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT
2/ Cấu tạo tế bào thực vật:
Quan sát H 7.4, kết hợp thông tin SGK, trao đổi theo cặp, xác định các bộ phận trong cấu tạo tế bào thực vật.
VÁCH TẾ BÀO BÊN CẠNH
VÁCH TẾ BÀO
MÀNG SINH CHẤT
CHẤT TẾ BÀO
NHÂN TẾ BÀO
KHÔNG BÀO
LỤC LẠP
SƠ ĐỒ CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT
BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT
3/ Mô
H 7.5. Một số loại mô ở thực vật
Quan sát hình 7.5 – Hãy nhận xét:
- Cấu tạo, hình dạng các tế bào của cùng một loại mô?
- Cấu tạo, hình dạng các tế bào của các loại mô khác nhau?
- Từ đó rút ra kết luận: mô là gì?
Mô phân sinh ngọn
Mô mềm
Mô nâng đỡ
BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT
khác nhau
giống nhau
1. Điền vào chỗ trống:
Các từ: giống nhau; khác nhau cho phù hợp.
a. Tế bào thực vật có kích thước, hình dạng …………
b. Mô là một nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo ……………. cùng thực hiện một chức năng riêng.
CỦNG CỐ
C1:- 7 chữ cái : nhóm sinh vật lớn nhất có khả năng tự tạo ra chất hữu cơ ngoài ánh sáng.
5
4
3
2
1
C2- 9 chữ cái : 1 thành phần của tế bào, có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
C3 - 8 chữ cái : 1 thành phần của tế bào, chứa dịch bào.
C4 - 12 chữ cái : bao bọc chất tế bào.
C5 - 9 chữ cái : chất keo lỏng có chứa nhân, không bào và các thành phần khác.
Giải ô chữ
Hướng dẫn về nhà
- Học bài, trả lời các câu hỏi SGK/ 25.
- Đọc mục em có biết?
- Vẽ hình 7.4 và ghi chú đầy đủ các bộ phận vào vở vẽ.
- Hoàn chỉnh bài tập trong vở luyện tập.
- Tìm hiểu bài 8. Sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật
CHÚC
CÁC THẤY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE
CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI!
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)