Bài 7. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
Chia sẻ bởi Lê Đức Anh |
Ngày 10/05/2019 |
159
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Bài toán: Tính diện tích hình chữ nhật , biết 2 cạnh của nó
( Xác định giả thiết và kết luận của bài toán)
Input: a, b
a, b thuộc kiểu nguyên dương (byte, word)
Output: S
1) Với a,b thuộc byte thì S thuộc word
2) Với a,b thuộc word thì S thuộc LongInt
Thuật toán
Phương pháp liệt kê
B1: Nhập a, b
B2: S ? a* b
B3: S
Phương pháp sơ đồ khối
a, b
S
S a* b
Các thủ tục
vào ra đơn giản.
soạn thảo, dịch, thựchiện và hiệu chỉnh chương trình
( hoặc Read/ Readln(biến 1, biến 2,... biến n) )
Read/ Readln(
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
Readln; (2)
Cú pháp:
Trong đó:
(1) Nhập d? liệu vào từ bàn phím, thông qua danh sách biến. Nếu nhiều hơn 1 biến ph?i được phân cách nhau b?i dấu phẩy .
(2) D?ng mn hinh d? xem k?t qu?
Kết quả cách 1
Được gõ cách nhau ít nhất một dấu cách
Được gõ cách nhau bằng kí tự xuống dòng (Enter)
Kết quả cách 2
Vd1 : Read(a); Read(b); Read(c);
hoặc Read(a,b,c);
Vd2 : Readln(a); Readln(b); Readln(c);
hoặc Readln(a,b,c);
Write/ Writeln(
Hoặc Write/Writeln(giá trị 1, giá trị 2,.. giá trị n);
Lưu ý: Thủ tục Write và Writeln có thể không có tham số
2. Đưa dữ liệu ra màn hình
Cú pháp:
Writeln; (2)
Trong đó:
(1) Xuất d? liệu ra màn hinh, thông qua danh kết qua.
(2) Tạo 1 dòng trống
Quan sát đoạn chương trình sau, giải thích sự khác nhau giữa thủ tục
Write và Writeln?
Thủ tục Write: Sau khi đưa kết quả ra màn hình, con trỏ không chuyển xuống dòng tiếp theo
Thủ tục Writeln: Sau khi đưa kết quả ra màn hình, con trỏ chuyển xuống đầu dòng tiếp theo
Chú ý:
Khi đưa kết quả ra màn hình thường có 2 dạng:
+ Không quy cách
+ Có quy cách
* ĐỐI VỚI KẾT QUẢ SỐ THỰC
Vd: R:=123.456;
Writeln(R);
Writeln(3.14);
KQ: 1234567890123456789(s? c?t trờn mn hỡnh)
--1.2345600000E+02
--3.1400000000E+02
6 chỗ cho phần thập phân
2 dấu cách ở đầu
+ Không quy cách
+ Có quy cách
Vd: R:=123.456;
Writeln(R:12:6);
Writeln(3.14:12:6);
KQ: 1234567890123456789
123.456000
3.140000
6 chỗ cho phần số
Cú pháp :<độ rộng>:
10 chỗ cho phần thập phân
SOẠN THẢO, DỊCH, THỰC HIỆN VÀ HIỆU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH
Thanh bảng chọn
Tên tệp chương trình
Dòng
Cột
Vùng soạn thảo
Một số thao tác thường dùng
- Lưu chương trỡnh: nhấn phím F2 sau đó đặt tên và nhấn Enter.
- Biên dịch chương trỡnh: nhấn tổ hợp phím Alt + F9.
- Chạy chương trỡnh: nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9.
- Dóng cửa sổ chương trỡnh: nhấn tổ hợp phím Alt + F3.
- Thoát khỏi phần mềm: nhấn tổ hợp phím Alt + X.
- Mở chương trỡnh : nhấn phím F3 sau đó đặt tên và nhấn Enter.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đức Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)