Bài 7. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày 10/05/2019 |
149
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Bài 7 + 8
Giáo án điện tử tin học lớp 11
Nguyeón Maùnh Huứng
Trường thpt khánh lâm
Khai báo hằng
Ví dụ:
Bài toán đặt vấn đề
Bài toán 1
?
Hãy khai báo các biến cần dùng trong chương trình
Viết các lệnh gán để tính chu vi, diện tích hình chữ nhật
Var a, b, CV, S: byte
a:= 12; b:= 8;
CV:=(a+b)*2;
S:=a*b;
Khai báo hằng
Ví dụ:
Bài toán đặt vấn đề
Bài toán 2
?
Hãy nêu cách giải quyết bài toán trên ?
Khai báo hằng
Ví dụ:
I. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
1. Nhập dữ liệu từ bàn phím
1. Thông báo nhập
Write(`Nhap vao chieu dai,chieu rong HCN`);
Write(`thông báo`);
Ví dụ:
Readln(a,b);
2. Nhập thông tin từ bàn phím
Read();
Readln();
Danh sách biến vào: là một hay nhiều biến đơn, trường hợp nhiều biến đơn thì phải viết cách nhau bởi dấu ( , )
Thủ tục READLN có thể không có tham số dùng để tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Enter (READLN;)
Khai báo hằng
Ví dụ:
I. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
2. Đưa dữ liệu ra màn hình:
Write(`Chieu dai, rong HCN la: `,a, ` ` ,b);
Ví dụ:
Write();
Writeln();
Danh sách kết quả ra: Có thể là tên biến, biểu thức, hàm hoặc hằng
Write(`Chu vi hinh chu nhat=`,CV:7:2);
Các hằng xâu thường được dùng để đưa ra chú thích hoặc để tách các kết quả
Các thành phần trong kết quả ra được viết cách nhau bởi dấu ( , )
Trong thủ tục Write hoặc Writeln sau mỗi kết quả ra (biến, hằng, biểu thức) có thể có quy cách ra. Quy cách ra có dạng:
+ Đối với kết quả thực: :<Độ rộng> :
+ Đối với kết quả khác: :<Độ rộng>
Khai báo hằng
Ví dụ:
I. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
3. Một số ví dụ:
Program Vi_du1;
Var N: byte;
BEGIN
Write(‘ Lop ban co bao nhieu nguoi ’);
Readln(N);
Writeln(‘ That the a! Vay la ban co ‘,N-1,’ nguoi ban trong lop ‘);
Writeln(‘ Go Enter de ket thuc chuong trinh ‘);
Readln;
END.
Ví dụ 1: Hãy nêu tên các thành phần và các thủ tục trong chương trình sau:
Phần khai báo
Phần thân chương trình
Thủ tục nhập dữ liệu từ bàn phím
Thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình
Khai báo hằng
Ví dụ:
CHạY CHƯƠNG TRìNH Và CHO KếT QUả NHƯ SAU:
Khi nhập giá trị cho nhiều biến, mỗi giá trị cách nhau một dấu cách
Nhập xong nhấn phím Enter để thực hiện lệnh tiếp theo
-
42
That the a! Vay ban co 41 nguoi ban trong lop
Khai báo hằng
Ví dụ:
I. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
Program Vi_du2;
Var a, b, CV, S: Real;
BEGIN
Write(‘ Nhap chieu dai va chieu rong cua HCN: ’);
Readln(a,b);
CV:=(a+b)*2; S:= a*b;
Writeln(‘ Chu vi HCN = ’,CV:7:2);
Writeln(‘ Dien tich HCN = ’,S:7:2);
Readln;
END.
Ví dụ 2: Viết chương trình tính và in ra màn hìnhchu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ nhật, với chiều dài a chiều rộng b bất kỳ.
Soạn thảo: Gõ nội dung chương trình lên màn hình soạn thảo của Turbo Pascal
II. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình
Biên dịch chương trình: Nhấn tổ hợp phím Alt + F9
II. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình
Chạy chương trình: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9
Lưu chương trình (file): Nhấn phím F2
Mở tệp: Nhấn phím F3
Đóng cửa sổ chương trình: Nhấn tổ hợp phím Alt + F3
Thoát khỏi chương trình Pascal: Nhấn tổ hợp phím Alt + X
II. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình
Nhập tên tệp cần lưu vào đây rồi gõ Enter
Nhập tên tệp cần mở vào đây rồi gõ Enter
Thủ tục nhập dữ liệu từ bàn phím
Read ();
Chương trình Pascal có thể soạn thảo, dịch và thực hiện bằng tệp Turbo.exe
Readln ();
Thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình
Write ();
Writeln ();
Thông thường các chương trình cần có sự hỗ trợ từ tệp TURBO.TPL
Giáo án điện tử tin học lớp 11
Nguyeón Maùnh Huứng
Trường thpt khánh lâm
Khai báo hằng
Ví dụ:
Bài toán đặt vấn đề
Bài toán 1
?
Hãy khai báo các biến cần dùng trong chương trình
Viết các lệnh gán để tính chu vi, diện tích hình chữ nhật
Var a, b, CV, S: byte
a:= 12; b:= 8;
CV:=(a+b)*2;
S:=a*b;
Khai báo hằng
Ví dụ:
Bài toán đặt vấn đề
Bài toán 2
?
Hãy nêu cách giải quyết bài toán trên ?
Khai báo hằng
Ví dụ:
I. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
1. Nhập dữ liệu từ bàn phím
1. Thông báo nhập
Write(`Nhap vao chieu dai,chieu rong HCN`);
Write(`thông báo`);
Ví dụ:
Readln(a,b);
2. Nhập thông tin từ bàn phím
Read(
Readln(
Danh sách biến vào: là một hay nhiều biến đơn, trường hợp nhiều biến đơn thì phải viết cách nhau bởi dấu ( , )
Thủ tục READLN có thể không có tham số dùng để tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Enter (READLN;)
Khai báo hằng
Ví dụ:
I. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
2. Đưa dữ liệu ra màn hình:
Write(`Chieu dai, rong HCN la: `,a, ` ` ,b);
Ví dụ:
Write(
Writeln(
Danh sách kết quả ra: Có thể là tên biến, biểu thức, hàm hoặc hằng
Write(`Chu vi hinh chu nhat=`,CV:7:2);
Các hằng xâu thường được dùng để đưa ra chú thích hoặc để tách các kết quả
Các thành phần trong kết quả ra được viết cách nhau bởi dấu ( , )
Trong thủ tục Write hoặc Writeln sau mỗi kết quả ra (biến, hằng, biểu thức) có thể có quy cách ra. Quy cách ra có dạng:
+ Đối với kết quả thực: :<Độ rộng> :
+ Đối với kết quả khác: :<Độ rộng>
Khai báo hằng
Ví dụ:
I. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
3. Một số ví dụ:
Program Vi_du1;
Var N: byte;
BEGIN
Write(‘ Lop ban co bao nhieu nguoi ’);
Readln(N);
Writeln(‘ That the a! Vay la ban co ‘,N-1,’ nguoi ban trong lop ‘);
Writeln(‘ Go Enter de ket thuc chuong trinh ‘);
Readln;
END.
Ví dụ 1: Hãy nêu tên các thành phần và các thủ tục trong chương trình sau:
Phần khai báo
Phần thân chương trình
Thủ tục nhập dữ liệu từ bàn phím
Thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình
Khai báo hằng
Ví dụ:
CHạY CHƯƠNG TRìNH Và CHO KếT QUả NHƯ SAU:
Khi nhập giá trị cho nhiều biến, mỗi giá trị cách nhau một dấu cách
Nhập xong nhấn phím Enter để thực hiện lệnh tiếp theo
-
42
That the a! Vay ban co 41 nguoi ban trong lop
Khai báo hằng
Ví dụ:
I. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
Program Vi_du2;
Var a, b, CV, S: Real;
BEGIN
Write(‘ Nhap chieu dai va chieu rong cua HCN: ’);
Readln(a,b);
CV:=(a+b)*2; S:= a*b;
Writeln(‘ Chu vi HCN = ’,CV:7:2);
Writeln(‘ Dien tich HCN = ’,S:7:2);
Readln;
END.
Ví dụ 2: Viết chương trình tính và in ra màn hìnhchu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ nhật, với chiều dài a chiều rộng b bất kỳ.
Soạn thảo: Gõ nội dung chương trình lên màn hình soạn thảo của Turbo Pascal
II. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình
Biên dịch chương trình: Nhấn tổ hợp phím Alt + F9
II. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình
Chạy chương trình: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9
Lưu chương trình (file): Nhấn phím F2
Mở tệp: Nhấn phím F3
Đóng cửa sổ chương trình: Nhấn tổ hợp phím Alt + F3
Thoát khỏi chương trình Pascal: Nhấn tổ hợp phím Alt + X
II. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình
Nhập tên tệp cần lưu vào đây rồi gõ Enter
Nhập tên tệp cần mở vào đây rồi gõ Enter
Thủ tục nhập dữ liệu từ bàn phím
Read (
Chương trình Pascal có thể soạn thảo, dịch và thực hiện bằng tệp Turbo.exe
Readln (
Thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình
Write (
Writeln (
Thông thường các chương trình cần có sự hỗ trợ từ tệp TURBO.TPL
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)