Bài 7. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản

Chia sẻ bởi Mr Hn | Ngày 10/05/2019 | 75

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

CÁC THỦ TỤC CHUẨN VÀO/RA ĐƠN GIẢN
Bài 7
Kiểm tra bài cũ
Viết chương trình tính chu vi (CV), diện tích(DT) của hình chữ nhật, biết chiều dài a = 100, chiều rộng b = 8.
?
Hãy khai báo các biến cần dùng trong chương trình.
Viết lệnh gán để tính Chu vi, Diện tích của hinh chữ nhật.
Var a,b: byte;
CV,DT: integer;
 a := 12; b := 8;
CV := (a+b)*2;
DT := a*b;
Bài toán
Bài toán đặt vấn đề
Để giải quyết bài toán trên các ngôn ngữ lập trình cung cấp thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản.
Viết chương trình tính và in ra màn hình chu vi (CV), diện tích (DT) và đường chéo của hình chữ nhật, với chiều dài a và chiều rộng b được nhập vào.
?
Hãy nêu cách giải quyết bài toán trên?
Bài toán
Read();
Danh sách biến vào: là một hay nhiều biến đơn (trừ boolean), trường hợp nhiều biến đơn phải cách nhau bởi dấu phẩy.
THỦ TỤC:
Readln();
read(a); read(b)
Hoặc
read(a,b)
Hoặc
readln(a,b);
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
Ví dụ: Thủ tục nhập vào chiều dài a, chiều rộng b của HCN như sau:
Một số lưu ý:
Điểm khác biệt giữa read và readln là: Thủ tục readln sau khi đọc xong sẽ thì con trỏ sẽ xuống hàng, còn read thì không.
Khi nhập danh sách biến cần chú ý đến kiểu của biến tương ứng, giữa hai giá trị liên tiếp phải nhấn phím Space hoặc Enter và phải nhập đủ tất cả các biến của danh sách.
Chỉ sau khi nhấn phím Enter thì việc nhập dữ liệu cho danh sách biến mới kết thúc.
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
Read(a); Read(a,b);
Read(); Readln();
Readln(a,b); Readln;
?
Var a,b: byte;
Bạn hãy chỉ ra các câu lệnh bị lỗi
Thủ tục Readln; không có tham số dùng để tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím ENTER.
A
B
C
D
E
F
Write();
Danh sách kết quả Có thể là tên biến, biểu thức, hàm hoặc hằng.
Writeln();
Write(‘Chieu dai, rong va dien tich HCN la : ’ ,a,’ ‘ ,b,’ ‘, a*b);
Ví dụ:
2. Đưa dữ liệu ra màn hình
Cú pháp:
Hằng
Biến
Kết quả
Chieu dai, rong va dien tich HCN la : 8 6 48
Các thành phần trong kết quả được viết cách nhau bởi dấu phẩy.
Biểu thức
?
Em hãy chỉ ra các thành phần trong danh sách kết quả
2. Đưa dữ liệu ra màn hình
Thủ tục write: sau khi đưa kết quả ra màn hình thì con trỏ không xuống dòng
Thủ tục writeln: sau khi đưa kết quả ra màn hình thì con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.
Ví dụ:
Write(‘Hom nay ’);
Write(‘troi dep’);
Hom nay troi dep
Writeln(‘Hom nay ’);
Writeln(‘troi dep’);
Hom nay
troi dep
_
_
Thủ tục writeln không có tham số dùng để xuống dòng.
Write(‘Hom nay ’);writeln;
Write(‘la thu ba’);
Hom nay
la thu ba
_
_ _ _ _8 _ _ 16 _ 24

_ _ _8.00

_ _22.222

hello
2. Đưa dữ liệu ra màn hình
Trong thủ tục Write hoặc Writeln sau mỗi kết quả ra (biến, hằng, biểu thức) có thể có thêm quy cách ra. Quy cách ra có dạng:
kết quả thực : <độ rộng> :
kết quả khác : <độ rộng>
a: = 8; b: = 16; x : = 22,2222
Write( a:5 , b:4 , a+b:3);
Write( a:7:2 );
Write( x:8:3 );
Write( ‘hello’:3 );
Program VD_2;
Var a,b,CV,DT: real;
BEGIN
Write(‘ Nhap chieu dai va chieu rong cua HCN: ’);
Readln(a,b);
CV:= (a+b)*2; DT:= a*b;
Writeln(‘Chu vi HCN = ’, CV:7:2);
Writeln(‘Dien tich HCN =’,DT:7:2);
Readln;
END.
Viết chương trình tính và in ra màn hình chu vi (CV) và diện tích (DT) của hình chữ nhật, với chiều dài a và chiều rộng b bất kỳ.
Biên dịch
Nhap chieu dai va chieu rong cua HCN:
12 8
Chu vi HCN = 40
Dien tich HCN = 96
Ghi nhớ:
1.Thủ tục nhập:
read();
readln();
2.Thủ tục xuất:
write();
writeln();
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mr Hn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)