Bài 7. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
Chia sẻ bởi Nhữ Đình Cường |
Ngày 10/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Tiết 11
BÀI 7+8: CÁC THỦ TỤC CHUẨN VÀO/RA ĐƠN GIẢN
SOẠN THẢO, DỊCH, THỰC HIỆN VÀ
HIỆU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH
Bài toán đặt vấn đề
Xét chương trình giải phương trình bậc 2: ax2 + bx + c =0. Trên ngôn ngữ lập trình Pascal sau:
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím.
Read();
- Danh sách biến vào: là một hay nhiều tờn biến đơn(tr? bi?n ki?u boolean). trường hợp nhiều biến thỡ cỏc bi?n du?c vi?t cách nhau bởi dấu `,`
- khi nh?p giỏ tr? cho nhi?u bi?n, nh?ng giỏ tr? ny du?c gừ cỏch nhau b?i ớt nh?t m?t d?u cỏch ho?c kớ t? xu?ng dũng ( nh?n phớm Enter).
I. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
Readln();
Vớ d?: - Read(n);
- Readln(a,b,c);
Việc nhập dữ liệu từ bàn phím được thực hiệ bằng thủ tục chuẩn:
hoặc
Xét ví dụ trong pascal
2. Đưa d? li?u ra màn hình:
Write();
- Danh sách kết quả Có thể là tên biến, biểu thức hoặc hằng.
Writeln(- Các hằng xâu thường được dùng để đưa ra chú thích hoặc để tách các kết quả.
- Các thành phần trong kết quả ra được viết cách nhau bởi dấu `,`.
- Việc đưa dữ liệu ra màn hình trong Pascal sử dụng thủ tục chuẩn:
Ví dụ: - Write(‘moi ban nhap vao 3 so a, b, c:’);
Moi ban nhap vao 3 so a, b, c:
ba so vua nhap la: 123
Writeln(‘ba so vua nhap la:’, a, b, c);
Gỉa sử ta nhập a=1, b=2, c=3.
_
_
hoặc
- Trong thủ tục Write hoặc Writeln sau mỗi kết quả ra (biến, hằng, biểu thức) có thể có quy cách ra. Quy cách ra có dạng:
+ Đối với kết quả thực : : <Độ rộng> :
+ Đối với kết quả khác : : <Độ rộng>
Ví dụ: - Writeln(a:3,b:3,c:3);
Giả sử nhập a=1, b=2, c=3
_ _1_ _2_ _3
_ _2.00
- Write(S:6:2);
Giả sử S=b/a
Thủ tục write: sau khi đưa kết quả ra màn hình thì con trỏ không xuống dòng.
Thủ tục writeln: sau khi đưa kết quả ra màn hình thì con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.
Thủ tục writeln không có tham số dùng để xuống dòng.
Write(‘Lop 11A’);
Write(‘ rat ngoan’);
Lop 11A03 rat ngoan
Writeln(‘Lop 11A’);
Writeln(‘rat ngoan’);
Lop 11A03
Rat ngoan
_
_
Write(‘Lop 11A’); writeln;
Write(‘rat ngoan’);
Lop 11A03
rat ngoan
_
- Xét ví dụ sau:
- Em hãy quan sát và cho biết sự khác nhau giữa 2 thủ tục Write và Writeln về vị trí của con trỏ?
_
Xét chương trình trong pascal
II, Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình
- Soạn thảo: Gõ nội dung chương trình lên màn hình soạn thảo của Turbo Pascal.
- Lưu chương trình b?ng cỏch nh?n phớm: F2, n?u chuong trỡnh m?i luu l?n d?u thỡ xu?t hi?n c?a s?.
Sau đó nhập tên tệp rồi nhấn phím Enter
- Biên dịch chương trình: Nhấn phớm F9 ho?c tổ hợp phím Alt + F9.
- Chạy chương trình: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9
- Mở chuong trỡnh dó cú: Nh?n phớm F3
- Đóng cửa sổ chương trình: Nh?n t? h?p phớm Alt + F3
- Thoát khỏi chương trình Pascal: Nh?n t? h?p phớm Alt + X.
Hãy nhớ!
Thủ tục nhập thông tin từ bàn phím.
Thủ tục đưa thông tin ra màn hình
Read();
Chương trình Pascal có thể soạn thảo, dịch và thực hiện bằng tệp Turbo.exe
trong pascal
Readln();
Write();
Writeln();
BÀI 7+8: CÁC THỦ TỤC CHUẨN VÀO/RA ĐƠN GIẢN
SOẠN THẢO, DỊCH, THỰC HIỆN VÀ
HIỆU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH
Bài toán đặt vấn đề
Xét chương trình giải phương trình bậc 2: ax2 + bx + c =0. Trên ngôn ngữ lập trình Pascal sau:
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím.
Read(
- Danh sách biến vào: là một hay nhiều tờn biến đơn(tr? bi?n ki?u boolean). trường hợp nhiều biến thỡ cỏc bi?n du?c vi?t cách nhau bởi dấu `,`
- khi nh?p giỏ tr? cho nhi?u bi?n, nh?ng giỏ tr? ny du?c gừ cỏch nhau b?i ớt nh?t m?t d?u cỏch ho?c kớ t? xu?ng dũng ( nh?n phớm Enter).
I. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
Readln(
Vớ d?: - Read(n);
- Readln(a,b,c);
Việc nhập dữ liệu từ bàn phím được thực hiệ bằng thủ tục chuẩn:
hoặc
Xét ví dụ trong pascal
2. Đưa d? li?u ra màn hình:
Write(
- Danh sách kết quả Có thể là tên biến, biểu thức hoặc hằng.
Writeln(
- Các thành phần trong kết quả ra được viết cách nhau bởi dấu `,`.
- Việc đưa dữ liệu ra màn hình trong Pascal sử dụng thủ tục chuẩn:
Ví dụ: - Write(‘moi ban nhap vao 3 so a, b, c:’);
Moi ban nhap vao 3 so a, b, c:
ba so vua nhap la: 123
Writeln(‘ba so vua nhap la:’, a, b, c);
Gỉa sử ta nhập a=1, b=2, c=3.
_
_
hoặc
- Trong thủ tục Write hoặc Writeln sau mỗi kết quả ra (biến, hằng, biểu thức) có thể có quy cách ra. Quy cách ra có dạng:
+ Đối với kết quả thực : : <Độ rộng> :
+ Đối với kết quả khác : : <Độ rộng>
Ví dụ: - Writeln(a:3,b:3,c:3);
Giả sử nhập a=1, b=2, c=3
_ _1_ _2_ _3
_ _2.00
- Write(S:6:2);
Giả sử S=b/a
Thủ tục write: sau khi đưa kết quả ra màn hình thì con trỏ không xuống dòng.
Thủ tục writeln: sau khi đưa kết quả ra màn hình thì con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.
Thủ tục writeln không có tham số dùng để xuống dòng.
Write(‘Lop 11A’);
Write(‘ rat ngoan’);
Lop 11A03 rat ngoan
Writeln(‘Lop 11A’);
Writeln(‘rat ngoan’);
Lop 11A03
Rat ngoan
_
_
Write(‘Lop 11A’); writeln;
Write(‘rat ngoan’);
Lop 11A03
rat ngoan
_
- Xét ví dụ sau:
- Em hãy quan sát và cho biết sự khác nhau giữa 2 thủ tục Write và Writeln về vị trí của con trỏ?
_
Xét chương trình trong pascal
II, Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình
- Soạn thảo: Gõ nội dung chương trình lên màn hình soạn thảo của Turbo Pascal.
- Lưu chương trình b?ng cỏch nh?n phớm: F2, n?u chuong trỡnh m?i luu l?n d?u thỡ xu?t hi?n c?a s?.
Sau đó nhập tên tệp rồi nhấn phím Enter
- Biên dịch chương trình: Nhấn phớm F9 ho?c tổ hợp phím Alt + F9.
- Chạy chương trình: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9
- Mở chuong trỡnh dó cú: Nh?n phớm F3
- Đóng cửa sổ chương trình: Nh?n t? h?p phớm Alt + F3
- Thoát khỏi chương trình Pascal: Nh?n t? h?p phớm Alt + X.
Hãy nhớ!
Thủ tục nhập thông tin từ bàn phím.
Thủ tục đưa thông tin ra màn hình
Read(
Chương trình Pascal có thể soạn thảo, dịch và thực hiện bằng tệp Turbo.exe
trong pascal
Readln(
Write(
Writeln(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhữ Đình Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)