Bài 7. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản

Chia sẻ bởi Nguyễn Công Quang | Ngày 10/05/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

1. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Trong Pascal, biểu thức:
80/ Sqr( 4) + 56 Div 3 + Sqrt( 13 Mod 4)
có giá trị là:
a. 24.0 b. 74.0
c. 8.0 d. 43.0
Đáp án: a. 24.0
1. Kiểm tra bài cũ ( tt )
Câu 2: Xét đoạn khai báo trong chương trình sau:
Const A= 10; B= 6; C=3,5;
Var i,j,b:Real;
a. Khai báo trên là đúng
b. Sai trong khai báo biến
c. Sai trong khai báo hằng
d. Tất cả các lựa chọn đều sai.
Đáp án: c. Sai trong khai báo hằng
1. Kiểm tra bài cũ ( tt )
Câu 3: Xét đoạn khai báo biến:
Var m,n: Integer; x, y: Real;
Chọn lệnh sai trong các lệnh sau:
a. m:= 4 b. n:= 3.5
c. x:= 6 d. y:= 10.5
Đáp án: b. n:= 3.5
Bài 7
các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
Giáo án điện tử tin học lớp 11
Bài toán đặt vấn đề
?
Viết chương trình tính chu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ nhật, biết chiều dài a = 12, chiều rộng b = 8.
Bài toán 1:
Hãy khai báo các biến cần dùng trong chương trình.
Viết lệnh gán để tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
? Var a,b,CV,S : byte;
? a:=12; b:=8;
CV:=(a+b)*2;
S:=a*b;
Để giải quyết bài toán trên các ngôn ngữ lập trình cung cấp thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản.
Viết chương trình tính và in ra màn hình chu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ nhật, với chiều dài a và chiều rộng b bất kì .
Bài toán 2:
?
Hãy nêu cách giải quyết bài toán trên?
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
Read();
Danh sách biến vào: là một hay nhiều biến , trường hợp nhiều biến phải cách nhau bởi dấu `,`
Thủ tục READLN có thể không có tham số dùng để tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng ấn phím Enter (Readln;).
I. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
1. Th«ng b¸o nhËp
Write(`Thông báo`);
thao tác
Cú pháp Lệnh trong pascal
2. NhËp th«ng tin tõ bµn phÝm
Readln();
Write(‘ Nhap vao chieu dai, chieu rong HCN:’);
readln(a,b);
Ví dụ:
2. Đưa thông tin ra màn hình
Write();
Danh sách kết quả: Có thể là tên biến, biểu thức, hàm hoặc hằng.
Writeln(Ví dụ:
Các hằng xâu thường được dùng để đưa ra chú thích hoặc để tách các kết quả.
Trong thủ tục Write hoặc Writeln sau mỗi kết quả ra (biến, hằng, biểu thức) có thể có quy cách ra. Quy cách ra có dạng:
+ Đối với kết quả thực : : <Độ rộng> :
+ Đối với kết quả khác : : <Độ rộng>
Các thành phần trong kết quả ra được viết cách nhau bởi dấu `,`.
3. Một số ví dụ
Program VD_1;
Var N: Byte;
BEGIN
Write(‘ Lop ban co bao nhieu nguoi: ‘);
Readln(N);
Writeln(‘ That the a! Vay la ban co ‘,N-1,’ nguoi ban trong lop ’);
Writeln(‘ Go Enter de ket thuc chuong trinh.’);
Readln;
END.
Phần khai báo
Phần thân chương trình
Thủ tục nhập dữ liệu từ bàn phím
Thủ tục in kết quả ra màn hình
Ví dụ 1: Hãy nêu tên các thành phần và các thủ tục trong chương trình sau:
Lop ban co bao nhieu nguoi:
* Khi nhập giá trị cho nhiều biến, mỗi giá trị cách nhau một dấu cách
* Nhập xong nhấn phím ENTER để thực hiện lệnh tiếp theo.
42
That the a! Vay ban co 41 nguoi ban trong lop.
-
Chương trình chạy và cho kết quả như sau:
Program VD_2;
Var a,b,CV,S: real;
BEGIN
Write(‘ Nhap chieu dai va chieu rong cua HCN: ’);
Readln(a,b);
CV:= (a+b)*2; S:= a*b;
Writeln(‘ Chu vi HCN = ’, CV:7:2);
Writeln(‘Dien tich HCN =’,S:7:2);
Readln;
END.
Ví dụ 2: Viết chương trình tính và in ra màn hình chu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ nhật, với chiều dài a và chiều rộng b bất kì .
II. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình
Soạn thảo: Gõ nội dung chương trình lên màn hình soạn thảo của Turbo Pascal.
Màn hình làm việc của Pascal
Gõ nội dung chương trình lên màn hình soạn thảo của Turbo Pascal
Thanh bảng chọn
Tên tệp chương trình
Dòng
Cột
Biên dịch chương trình: Nhấn tổ hợp phím Alt + F9
Mở tệp: F3
Thoát khỏi chương trình Pascal: Alt + X
Chạy chương trình: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9
Đóng cửa sổ chương trình: Alt + F3
Lưu chương trình (file): F2
Thử tài của bạn!
b. Alt+ F3, Alt+ F9, F3
a. F3, Alt+ F9, Alt+F3
d. Cả ba đáp án trên đều sai.
c. F3, F9, Alt+ X
?
Thử tài của bạn!
a. Alt+ F2, Alt+ F9, Alt+ X
b. F2, Ctrl+ F9, Alt+X
d. Cả ba đáp án trên đều sai.
c. Ctrl+F2, F9, Alt+ X
?
Hãy nhớ!
Thông thường các chương trình cần có sự hỗ trợ từ tệp thư viện TURBO.TPL
Thủ tục nhập thông tin từ bàn phím.
Thủ tục đưa thông tin ra màn hình
Read();
Chương trình Pascal có thể soạn thảo, dịch và thực hiện bằng tệp Turbo.exe
trong pascal
Readln();
Write();
Writeln();
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
W
R
I
T
E
L
N
Trong ngôn ngữ lập trình pascal lệnh gì đưa danh sách
các biến ra màn hình rồi chuyển con trỏ sang đầu hàng
kế tiếp
P
R
O
G
R
A
M
Trong ngôn ngữ lập trình pascal từ khóa dùng để khai
báo tên chương trình
R
E
A
D
L
N
Trong ngôn ngữ lập trình pascal lệnh gì đọc các giá trị từ
bàn phím và gán cho các biến tương ứng
R
E
A
L
Trong ngôn ngữ lập trình pascal nếu ta gán a:=4,3 thì a
là kiểu dữ liệu gì ?
Trong ngôn ngữ lập trình pascal từ khóa dùng để khai
báo hằng
C
O
N
S
T
C
H
A
R
Trong ngôn ngữ lập trình pascal khai báo biến là kiểu kí
tự như thế nào, ví dụ: var a:byte; hay var a:char;
Trong ngôn ngữ lập trình pascal từ khóa dùng để khai
báo biến
V
A
R
Trong ngôn ngữ lập trình pascal lệnh gì đưa danh sách
các biến ra màn hình nhưng không chuyển con trỏ sang
đầu hàng kế tiếp
W
R
I
T
E
Từ khóa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Công Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)