Bài 7. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
Chia sẻ bởi Phạm Văn Lê Long |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Phạm Văn Lê Long
Trường THPT CHẾ LAN VIÊN
Tổ Toán - Tin
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
LỚP: 11B3
1. C?u trUc chung
Dấu hiệu nhận biết từng phần?
Mỗi chương trình thường có cấu trúc gồm 2 phần:
[]
Trong đó:
Phần khai báo: Có thể có hoặc không.
Phần thân: Bắt buộc phải có.
a1, Tên chương trình
a. Phần khai báo
1. Cấu trúc chung
Củng cố
b. Phần thân ctrình
2. Các thành phần…
a2, Khai báo biến
a2, Khai báo hằng
a2, Khai báo thư viện
Cho bài toán sau:
1. Giải phương trình 3x2+4x+1=0
2. Tính sin 45o!
Cần nhập vào máy tính từng bài những giá trị nào?
Nhập 3; 4; 1 Hiển thị: -1;
½ hoặc 0.5
Làm thế nào để đưa dữ liệu từ bàn phím vào máy tính?
Làm thế nào để đưa kết quả, thông tin ra màn hình?
Mình viết chương trình đúng chưa nhỉ? làm thế nào để biết kết quả của chương trình?
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
Biến đơn là biến chỉ nhận một giá trị tại một thời điểm.
a. Cú pháp:
Readln[]
Trong đó:
Read/Readln: Tên thủ tục nhập dữ liệu vào từ bàn phím
Danh sách biến: Gồm một hoặc nhiều biến đơn.
Read();
Dựa vào cú pháp trên, em hãy viết thủ tục nhập các giá trị có trong bài toán sau
I. Thủ tục vào/ra đơn giản
Củng cố
a. Cú pháp:
b. Ví dụ:
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
a. Cú pháp:
2. Đưa dữ liệu ra màn hình
I. Thủ tục vào/ra đơn giản
b. Ví dụ:
3. Một số lưu ý
II. Soạn thảo, dịch, thực hiên
Biến đơn là biến chỉ nhận một giá trị tại một thời điểm.
a. Cú pháp:
Readln[];
Read();
Lưu ý:
Trường hợp trong danh sách có nhiều biến: tên các biến được viết cách nhau bởi dấu phẩy.
b. Ví dụ:
Read(n);
Read(a,b,c);
Các giá trị được nhập phải có kiểu tương ứng với các biến trong danh sách
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
I. Thủ tục vào/ra đơn giản
Củng cố
a. Cú pháp:
b. Ví dụ:
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
a. Cú pháp:
2. Đưa dữ liệu ra màn hình
I. Thủ tục vào/ra đơn giản
b. Ví dụ:
3. Một số lưu ý
II. Soạn thảo, dịch, thực hiên
2. Đưa dữ liệu ra màn hình
Biến đơn là biến chỉ nhận một giá trị tại một thời điểm.
a. Cú pháp:
writeln[];
write();
Củng cố
Để in dòng ký tự “Xin chao cac ban” ra màn hình
Trong đó:
Write/writeln: Tên thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình.
Danh sách kết quả ra: Tên biến đơn, biểu thức, hằng.
b. Ví dụ:
Để in dòng giá trị lưu trữ trong biến T ra màn hình
write(t);
I. Thủ tục vào/ra đơn giản
Củng cố
a. Cú pháp:
b. Ví dụ:
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
a. Cú pháp:
2. Đưa dữ liệu ra màn hình
I. Thủ tục vào/ra đơn giản
b. Ví dụ:
3. Một số lưu ý
II. Soạn thảo, dịch, thực hiên
3. Một số lưu ý
Biến đơn là biến chỉ nhận một giá trị tại một thời điểm.
Củng cố
Em hãy quan sát ví dụ in dòng chữ, đưa ra nhận xét vị trí con trỏ so với dòng dữ liệu khi sử dụng thủ tục write, writeln.
Quan sát sự thay đổi khi thêm thủ tục write trước thủ tục nhập dữ liệu
Quan sát và đưa ra nhận xét về sự thay đổi khi Readln; ở cuối chương trình bị xóa
Quan sát kết quả của số thực hiển thị trên màn hình
I. Thủ tục vào/ra đơn giản
Củng cố
a. Cú pháp:
b. Ví dụ:
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
a. Cú pháp:
2. Đưa dữ liệu ra màn hình
I. Thủ tục vào/ra đơn giản
b. Ví dụ:
3. Một số lưu ý
II. Soạn thảo, dịch, thực hiên
3. Một số lưu ý
Biến đơn là biến chỉ nhận một giá trị tại một thời điểm.
Củng cố
Thủ tục Writeln: Sau khi đưa thông tin ra màn hình, con trỏ chuyển xuống dòng tiếp theo.
- Thủ tục Write: Sau khi đưa thông tin ra màn hình, con trỏ không chuyển xuống dòng tiếp theo.
Khi nhập dữ liệu từ bàn phím, thường sử dụng cặp thủ tục write() và readln(
Thủ tục Readln; không có danh sách biến đặt ở cuối chương trình:
Dừng chương trình để xem kết quả
Đối với số thực:
write/writeln(tên biến: độ rộng: số chữ số thập phân)
I. Thủ tục vào/ra đơn giản
Củng cố
a. Cú pháp:
b. Ví dụ:
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
a. Cú pháp:
2. Đưa dữ liệu ra màn hình
I. Thủ tục vào/ra đơn giản
b. Ví dụ:
3. Một số lưu ý
II. Soạn thảo, dịch, thực hiên
Em hãy viết thủ tục nhập, xuất dữ liệu ra màn hình bài toán tính tích của 2 số a, b nhập vào từ bàn phím. Thông báo tích S ra màn hình. (Biết S:=a*b)
1. Soạn thảo
Biến đơn là biến chỉ nhận một giá trị tại một thời điểm.
Gõ nội dung chương trình vào vùng soạn thảo. Nhấn F2 để lưu trữ tệp
Củng cố
II. Soạn thảo, dịch, thực hiên và…
2. Biên dịch chương trình
Nhấn tổ hợp phím Alt+F9. Sửa lỗi nếu có và dịch lại chương trình cho đến hết lỗi.
3. Chạy (thực hiện) chương trình
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9.
4. Đóng cửa sổ chương trình
Nhấn tổ hợp phím Alt+F3.
5. Thoát khỏi chương trình
Nhấn tổ hợp phím Alt+X.
Củng cố
a. Cú pháp:
b. Ví dụ:
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
a. Cú pháp:
2. Đưa dữ liệu ra màn hình
I. Thủ tục vào/ra đơn giản
b. Ví dụ:
3. Một số lưu ý
II. Soạn thảo, dịch, thực hiên
Hãy nhớ!
Thủ tục nhập thông tin từ bàn phím.
Thủ tục đưa thông tin ra màn hình
Read();
Chương trình Pascal có thể soạn thảo, dịch và thực hiện bằng tệp Turbo.exe
trong pascal
Readln();
Write();
Writeln();
Trường THPT CHẾ LAN VIÊN
Tổ Toán - Tin
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
LỚP: 11B3
1. C?u trUc chung
Dấu hiệu nhận biết từng phần?
Mỗi chương trình thường có cấu trúc gồm 2 phần:
[
Trong đó:
Phần khai báo: Có thể có hoặc không.
Phần thân: Bắt buộc phải có.
a1, Tên chương trình
a. Phần khai báo
1. Cấu trúc chung
Củng cố
b. Phần thân ctrình
2. Các thành phần…
a2, Khai báo biến
a2, Khai báo hằng
a2, Khai báo thư viện
Cho bài toán sau:
1. Giải phương trình 3x2+4x+1=0
2. Tính sin 45o!
Cần nhập vào máy tính từng bài những giá trị nào?
Nhập 3; 4; 1 Hiển thị: -1;
½ hoặc 0.5
Làm thế nào để đưa dữ liệu từ bàn phím vào máy tính?
Làm thế nào để đưa kết quả, thông tin ra màn hình?
Mình viết chương trình đúng chưa nhỉ? làm thế nào để biết kết quả của chương trình?
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
Biến đơn là biến chỉ nhận một giá trị tại một thời điểm.
a. Cú pháp:
Readln[
Trong đó:
Read/Readln: Tên thủ tục nhập dữ liệu vào từ bàn phím
Danh sách biến: Gồm một hoặc nhiều biến đơn.
Read(
Dựa vào cú pháp trên, em hãy viết thủ tục nhập các giá trị có trong bài toán sau
I. Thủ tục vào/ra đơn giản
Củng cố
a. Cú pháp:
b. Ví dụ:
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
a. Cú pháp:
2. Đưa dữ liệu ra màn hình
I. Thủ tục vào/ra đơn giản
b. Ví dụ:
3. Một số lưu ý
II. Soạn thảo, dịch, thực hiên
Biến đơn là biến chỉ nhận một giá trị tại một thời điểm.
a. Cú pháp:
Readln[
Read(
Lưu ý:
Trường hợp trong danh sách có nhiều biến: tên các biến được viết cách nhau bởi dấu phẩy.
b. Ví dụ:
Read(n);
Read(a,b,c);
Các giá trị được nhập phải có kiểu tương ứng với các biến trong danh sách
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
I. Thủ tục vào/ra đơn giản
Củng cố
a. Cú pháp:
b. Ví dụ:
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
a. Cú pháp:
2. Đưa dữ liệu ra màn hình
I. Thủ tục vào/ra đơn giản
b. Ví dụ:
3. Một số lưu ý
II. Soạn thảo, dịch, thực hiên
2. Đưa dữ liệu ra màn hình
Biến đơn là biến chỉ nhận một giá trị tại một thời điểm.
a. Cú pháp:
writeln[
write(
Củng cố
Để in dòng ký tự “Xin chao cac ban” ra màn hình
Trong đó:
Write/writeln: Tên thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình.
Danh sách kết quả ra: Tên biến đơn, biểu thức, hằng.
b. Ví dụ:
Để in dòng giá trị lưu trữ trong biến T ra màn hình
write(t);
I. Thủ tục vào/ra đơn giản
Củng cố
a. Cú pháp:
b. Ví dụ:
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
a. Cú pháp:
2. Đưa dữ liệu ra màn hình
I. Thủ tục vào/ra đơn giản
b. Ví dụ:
3. Một số lưu ý
II. Soạn thảo, dịch, thực hiên
3. Một số lưu ý
Biến đơn là biến chỉ nhận một giá trị tại một thời điểm.
Củng cố
Em hãy quan sát ví dụ in dòng chữ, đưa ra nhận xét vị trí con trỏ so với dòng dữ liệu khi sử dụng thủ tục write, writeln.
Quan sát sự thay đổi khi thêm thủ tục write trước thủ tục nhập dữ liệu
Quan sát và đưa ra nhận xét về sự thay đổi khi Readln; ở cuối chương trình bị xóa
Quan sát kết quả của số thực hiển thị trên màn hình
I. Thủ tục vào/ra đơn giản
Củng cố
a. Cú pháp:
b. Ví dụ:
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
a. Cú pháp:
2. Đưa dữ liệu ra màn hình
I. Thủ tục vào/ra đơn giản
b. Ví dụ:
3. Một số lưu ý
II. Soạn thảo, dịch, thực hiên
3. Một số lưu ý
Biến đơn là biến chỉ nhận một giá trị tại một thời điểm.
Củng cố
Thủ tục Writeln: Sau khi đưa thông tin ra màn hình, con trỏ chuyển xuống dòng tiếp theo.
- Thủ tục Write: Sau khi đưa thông tin ra màn hình, con trỏ không chuyển xuống dòng tiếp theo.
Khi nhập dữ liệu từ bàn phím, thường sử dụng cặp thủ tục write(
Thủ tục Readln; không có danh sách biến đặt ở cuối chương trình:
Dừng chương trình để xem kết quả
Đối với số thực:
write/writeln(tên biến: độ rộng: số chữ số thập phân)
I. Thủ tục vào/ra đơn giản
Củng cố
a. Cú pháp:
b. Ví dụ:
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
a. Cú pháp:
2. Đưa dữ liệu ra màn hình
I. Thủ tục vào/ra đơn giản
b. Ví dụ:
3. Một số lưu ý
II. Soạn thảo, dịch, thực hiên
Em hãy viết thủ tục nhập, xuất dữ liệu ra màn hình bài toán tính tích của 2 số a, b nhập vào từ bàn phím. Thông báo tích S ra màn hình. (Biết S:=a*b)
1. Soạn thảo
Biến đơn là biến chỉ nhận một giá trị tại một thời điểm.
Gõ nội dung chương trình vào vùng soạn thảo. Nhấn F2 để lưu trữ tệp
Củng cố
II. Soạn thảo, dịch, thực hiên và…
2. Biên dịch chương trình
Nhấn tổ hợp phím Alt+F9. Sửa lỗi nếu có và dịch lại chương trình cho đến hết lỗi.
3. Chạy (thực hiện) chương trình
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9.
4. Đóng cửa sổ chương trình
Nhấn tổ hợp phím Alt+F3.
5. Thoát khỏi chương trình
Nhấn tổ hợp phím Alt+X.
Củng cố
a. Cú pháp:
b. Ví dụ:
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
a. Cú pháp:
2. Đưa dữ liệu ra màn hình
I. Thủ tục vào/ra đơn giản
b. Ví dụ:
3. Một số lưu ý
II. Soạn thảo, dịch, thực hiên
Hãy nhớ!
Thủ tục nhập thông tin từ bàn phím.
Thủ tục đưa thông tin ra màn hình
Read(
Chương trình Pascal có thể soạn thảo, dịch và thực hiện bằng tệp Turbo.exe
trong pascal
Readln(
Write(
Writeln(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Lê Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)