Bài 7. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tố Châu |
Ngày 10/05/2019 |
77
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Dimitri Mendelejew (1834-1907)
2
5
4
3
1
Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân gọi là gì?
NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Đại lượng cho biết khối lượng nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử?
NGUYÊN TỬ KHỐI
Nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron gọi là gì?
ĐỒNG VỊ
Đại lượng bằng tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron gọi là gì?
SỐ KHỐI
Cái gì biễu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau?
CẤU HÌNH ELECTRON
Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
3Li, 5B, 7N, 11Na, 13Al, 15P.
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
3Li: 1s22s1
5B: 1s22s22p1
7N: 1s22s22p3
13Al: [Ne]3s23p1
15P: [Ne]3s23p3
11Na:[Ne]3s1
Electron hóa trị là những electron có khả năng tham gia tạo liên kết hoá học. Chúng thường nằm ở lớp ngoài cùng hoặc cả phân lớp sát ngoài cùng chưa bão hoà (n-1)d.
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
Cho các nguyên tố sau:
11Na
12Mg
15P
19K
20Ca
17Cl
Hàng
Cột
Sắp xếp chúng theo hàng và theo cột
1. Ô nguyên tố
Al
13
26,98
1,61
Nhôm
[Ne]3s23p1
+3
Kí hiệu hoá học
Tên nguyên tố
Số hiệu nguyên tử
Nguyên tử khối trung bình
Độ âm điện
Cấu hình electron
Số oxi hoá
1. Ô nguyên tố
Ý nghĩa của ô nguyên tử?
Cho biết số thứ tự của nguyên tố trong bảng HTTH (số hiệu nguyên tử)→ cấu hình electron.
2. Chu kì
Chu kì 1: có 2 nguyên tố: H (1s1), He (1s2)
Chu kì 2,3: 8 nguyên tố
CK 2: Li (1s22s1) → Ne(1s22s22p6)
CK 3: Na([Ne]3s1)→ Ar([Ne]3s23p6)
Chu kì 1, 2, 3 là chu kì nhỏ
2. Chu kì
Chu kì 4, 5: 18 nguyên tố
CK 4: K ([Ar]4s1) → Kr ([Ar]3d104s24p6)
CK 5: Rb ([Kr]5s1) → Ar([Kr]4d105s25p6)
Chu kì 6: 32 nguyên tố.
Chu kì 7: chưa hoàn chỉnh.
Chu kì 4, 5, 6, 7 là chu kì lớn.
Câu 1: Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:
A. 1 và 2
B. 3 và 4
C. 5 và 6
D. 6 và 7
Câu 3: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là:
A. 8 và 18
B. 18 và 8
C. 8 và 8
D. 18 và 18
Câu 4: Các nguyên tố thuộc chu kì 3, lớp electron ngoài cùng có số electron tối đa là:
A. 8
B. 3
C. 10
D. 20
Câu 5: Nguyên tử X có phân lớp e ngoài cùng là 3p4.
A. Hạt nhân nguyên tử X có 16p.
B. Lớp e ngoài cùng của nguyên tử X là 6e.
C. X ở chu kì 4.
D. X là nguyên tố phi kim.
Chọn đáp án sai.
SAI RỒI!
CẦN HỌC BÀI KĨ HƠN!
1
2
3
4
5
HOAN HÔ
ĐÚNG RỒI!
1
2
3
4
5
2
5
4
3
1
Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân gọi là gì?
NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Đại lượng cho biết khối lượng nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử?
NGUYÊN TỬ KHỐI
Nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron gọi là gì?
ĐỒNG VỊ
Đại lượng bằng tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron gọi là gì?
SỐ KHỐI
Cái gì biễu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau?
CẤU HÌNH ELECTRON
Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
3Li, 5B, 7N, 11Na, 13Al, 15P.
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
3Li: 1s22s1
5B: 1s22s22p1
7N: 1s22s22p3
13Al: [Ne]3s23p1
15P: [Ne]3s23p3
11Na:[Ne]3s1
Electron hóa trị là những electron có khả năng tham gia tạo liên kết hoá học. Chúng thường nằm ở lớp ngoài cùng hoặc cả phân lớp sát ngoài cùng chưa bão hoà (n-1)d.
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
Cho các nguyên tố sau:
11Na
12Mg
15P
19K
20Ca
17Cl
Hàng
Cột
Sắp xếp chúng theo hàng và theo cột
1. Ô nguyên tố
Al
13
26,98
1,61
Nhôm
[Ne]3s23p1
+3
Kí hiệu hoá học
Tên nguyên tố
Số hiệu nguyên tử
Nguyên tử khối trung bình
Độ âm điện
Cấu hình electron
Số oxi hoá
1. Ô nguyên tố
Ý nghĩa của ô nguyên tử?
Cho biết số thứ tự của nguyên tố trong bảng HTTH (số hiệu nguyên tử)→ cấu hình electron.
2. Chu kì
Chu kì 1: có 2 nguyên tố: H (1s1), He (1s2)
Chu kì 2,3: 8 nguyên tố
CK 2: Li (1s22s1) → Ne(1s22s22p6)
CK 3: Na([Ne]3s1)→ Ar([Ne]3s23p6)
Chu kì 1, 2, 3 là chu kì nhỏ
2. Chu kì
Chu kì 4, 5: 18 nguyên tố
CK 4: K ([Ar]4s1) → Kr ([Ar]3d104s24p6)
CK 5: Rb ([Kr]5s1) → Ar([Kr]4d105s25p6)
Chu kì 6: 32 nguyên tố.
Chu kì 7: chưa hoàn chỉnh.
Chu kì 4, 5, 6, 7 là chu kì lớn.
Câu 1: Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:
A. 1 và 2
B. 3 và 4
C. 5 và 6
D. 6 và 7
Câu 3: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là:
A. 8 và 18
B. 18 và 8
C. 8 và 8
D. 18 và 18
Câu 4: Các nguyên tố thuộc chu kì 3, lớp electron ngoài cùng có số electron tối đa là:
A. 8
B. 3
C. 10
D. 20
Câu 5: Nguyên tử X có phân lớp e ngoài cùng là 3p4.
A. Hạt nhân nguyên tử X có 16p.
B. Lớp e ngoài cùng của nguyên tử X là 6e.
C. X ở chu kì 4.
D. X là nguyên tố phi kim.
Chọn đáp án sai.
SAI RỒI!
CẦN HỌC BÀI KĨ HƠN!
1
2
3
4
5
HOAN HÔ
ĐÚNG RỒI!
1
2
3
4
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tố Châu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)