Bài 7. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Hội | Ngày 10/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Chương 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
Tiết 13: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Sơ lược về sự phát minh ra bảng tuần hoàn.
BẢNG TUẦN HOÀN DẠNG HÌNH CÂY
Sơ lược về sự phát minh ra bảng tuần hoàn.
BẢNG TUẦN HOÀN DẠNG KIM TỰ THÁP
Sơ lược về sự phát minh ra bảng tuần hoàn.
BẢNG TUẦN HOÀN DẠNG CHÌA KHOÁ
Sơ lược về sự phát minh ra bảng tuần hoàn.
BẢNG TUẦN HOÀN DẠNG HÌNH TRÒN
Sơ lược về sự phát minh ra bảng tuần hoàn.
BẢNG TUẦN HOÀN ĐANG DÙNG HIỆN NAY
Sơ lược về sự phát minh ra bảng tuần hoàn.
Tiết 13: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
2. Hãy so sánh số lớp electron trong nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một hàng ngang?
3. Hãy so sánh số electron ở lớp ngoài cùng (số electron hoá trị) của các nguyên tố trong cùng một cột dọc?
1. Điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn (khi đi từ trái sang phải theo một hàng hoặc từ trên xuống dưới theo một cột) thay đổi thế nào?
Các nguyên tố hoá học được sắp xếp vào bảng tuần hoàn theo ba nguyên tắc sau:
1. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
2. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được sắp xếp thành một hàng.
3. Các nguyên tố có số electron hoá trị trong nguyên tử như nhau được sắp xếp thành một cột.
* Electron hoá trị là những electron có khả năng tham gia hình thành liên kết hoá học. Chúng thường nằm ở lớp ngoài cùng và có thể ở cả phân lớp sát ngoài cùng chưa bão hoà.
Tiết 13: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
II. Cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
1. Ô nguyên tố.
VD 1: Xét ô số 13.
VD2: Xét ô số 19.
- Số hiệu nguyên tử: 19.
Kí hiệu hoá học: K.
Tên nguyên tố: Kali.
Nguyên tử khối: 39,10.
Độ âm điện: 0,8.
Cấu hình electron nguyên tử: [Ar]4s1.
Số oxi hoá: +1
- Số hiệu nguyên tử: 20.
Kí hiệu hoá học: Ca.
Tên nguyên tố: Canxi.
Nguyên tử khối: 40,08.
Độ âm điện: 1,0.
Cấu hình electron nguyên tử: [Ar]4s2.
Số oxi hoá: +2
VD3: Xét ô số 20.
Nhận xét:
Số thứ tự của nguyên tố = Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = Số proton = Số electron trong nguyên tử.
Tiết 13: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
II. Cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
1. Ô nguyên tố.
2. Chu kì.
Nhận xét:
- Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron.
- Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron trong nguyên tử.
- Chu kì nào cũng được bắt đầu bằng một kim loại kiềm và kết thúc bằng một khí hiếm (trừ chu kì 1).
Tiết 13: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
II. Cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
1. Ô nguyên tố.
2. Chu kì.
- Chu kì 1 gồm mấy nguyên tố? Bắt đầu bằng nguyên tố nào? Kết thúc bằng nguyên tố nào? Các nguyên tố ở chu kì 1 có mấy lớp electron? Mỗi lớp có bao nhiêu electron?
- Chu kì 1 gồm 2 nguyên tố. Bắt đầu bằng nguyên tố H (Z=1), cấu hình electron: 1s1 và kết thúc là nguyên tố He (Z=2), cấu hình electron: 1s2. Các nguyên tố ở chu kì 1 có 1 lớp electron, đó là lớp K. Số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 2.
- Chu kì 2 gồm mấy nguyên tố? Bắt đầu bằng nguyên tố nào? Kết thúc bằng nguyên tố nào? Các nguyên tố ở chu kì 2 có mấy lớp electron, là những lớp nào? Mỗi lớp có bao nhiêu electron?
- Chu kì 2 gồm 8 nguyên tố. Bắt đầu bằng nguyên tố Li (Z=3), cấu hình electron : [He]2s1. Kết thúc bằng nguyên tố Ne (Z=10), cấu hình electron: [He]2s22p6. Các nguyên tố ở chu kì 2 có 2 lớp electron, đó là lớp K và lớp L. Lớp K có 2 electron, lớp L có số electron tăng dần từ 1 đến 8.
- Chu kì 3 gồm bao nhiêu nguyên tố? Bắt đầu bằng nguyên tố nào? Kết thúc bằng nguyên tố nào? Các nguyên tố ở chu kì 3 có mấy lớp electron, đó là lớp nào? Mỗi lớp có bao nhiêu electron?
- Chu kì 3 gồm 8 nguyên tố. Bắt đầu bằng nguyên tố Na (Z=11), cấu hình electron: [Ne]3s1. Kết thúc là nguyên tố Ar (Z=18), cấu hình electron: [Ne]3s23p6. Các nguyên tố ở chu kì 3 có 3 lớp electron, đó là lớp K, lớp L và lớp M. Lớp K có 2 electron, lớp L có 8 electron, lớp M có số electron tăng dần từ 1 đến 8.
- Chu kì 4 gồm mấy nguyên tố? Bắt đầu bằng nguyên tố nào? Kết thúc bằng nguyên tố nào? Các nguyên tố ở chu kì 4 có mấy lớp electron, là những lớp nào?
- Chu kì 4 gồm 18 nguyên tố. Bắt đầu bằng K (Z=19), cấu hình electron: [Ar]4s1. Kết thúc bằng nguyên tố Kr (Z=36), cấu hình electron: [Ar]3d104s24p6. Các nguyên tố ở chu kì 4 có 4 lớp electron, đó là lớp K, lớp L, lớp M và lớp N.
- Chu kì 5 gồm bao nhiêu nguyên tố? Bắt đầu bằng nguyên tố nào? Kết thúc bằng nguyên tố nào? Các nguyên tố ở chu kì 5 có mấy lớp electron, đó là những lớp nào?
- Chu kì 5 gồm 18 nguyên tố. Bắt đầu bằng nguyên tố Rb (Z=37), cấu hình electron: [Kr]5s1. Kết thúc bằng nguyên tố Xe (Z=54), cấu hình electron: [Kr]4d105s25p6 Các nguyên tố ở chu kì 5 có 5 lớp electron, đó là các lớp K, lớp L, lớp M, lớp N và lớp O.
- Chu kì 6 gồm mấy nguyên tố? Bắt đầu bằng nguyên tố nào? Kết thúc bằng nguyên tố nào?
- Chu kì 6 gồm 32 nguyên tố. Bắt đầu từ Cs (Z=55), cấu hình electron: [Xe]6s1 và kết thúc là khí hiếm Rn (Z=86), cấu hình electron: [Xe]4f145d106s26p6.
- Chu kì 7 chưa đầy đủ (gồm các nguyên tố ở hàng ngang thứ 7 và 14 nguyên tố đứng sau Actini), dự đoán có 32 nguyên tố tương tự chu kì 6.
Chú ý: - Các chu kì 1, 2, 3 được gọi là các chu kì nhỏ. Các chu kì 4, 5, 6, 7 được gọi là các chu kì lớn.
- 14 nguyên tố đứng sau La (Z=57) thuộc chu kì 6 được gọi là các nguyên tố thuộc họ lantan. 14 nguyên tố đứng sau Ac (Z=89) thuộc chu kì 7 được gọi là các nguyên tố thuộc họ Actini. Hai họ này đều có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng và sát ngoài cùng dạng tổng quát: (n-2)fa(n-1)dbns2, và được xếp riêng thành 2 hàng ở cuối bảng.
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô!
Chúc các em học tập tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Hội
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)