Bài 7. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Chia sẻ bởi Tu Xuan Nhi | Ngày 10/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Giáo án Powerpoint của : Từ Xuân Nhị
Tiết 21
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
BẢNG TuẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTH:
-Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
- Các nguyên tố có cùng số e hoá trị xếp cùng một cột
- Các nguyên tố có cùng số lớp e được xếp thành một hàng
II- Cấu tạo bảng tuần hoàn :
1- Ô nguyên tố :
Số thứ tự : Z = số hiệu nguyên tử
Kí hiệu hóa học - tên nguyên tố
1- Ô nguyên tố :
Số thứ tự : Z = số hiệu nguyên tử
Kí hiệu hóa học - tên nguyên tố
Cấu hình e nguyên tử ở vỏ
Độ âm điện
Số oxi hóa đặc trưng
Nguyên tử khối trung bình
2- Chu kì:
Dãy các nguyên tố mà nguyên tử có cùng lớp e được sắp xếp theo chiều Z tăng dần
Số thứ tự chu kì bằng số lớp e
Chu kì nhỏ: 1, 2, 3 gồm 2 – 8 – 8 nguyên tố
Chu kì lớn: 4, 5, 6, 7 gồm 18 – 18 – 32 – 32
3- Nhóm nguyên tố:
Tập hợp các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng của Z mà có cùng số e hóa trị
Số thứ tự của nhóm bằng số e hóa trị (trừ nhóm VIIIB)
Điện tử cuối cùng điền vào phân lớp nào thì nguyên tố mang tên của phân lớp đó
Nhóm A: Gồm nguyên tố s và p
Nhóm B: Gồm nguyên tố d và f
Đánh số thứ tự: 1 – 8
Nhóm VIIIB có 3 cột
Nhóm nguyên tố f (xếp 2 hàng cuối bảng
Nguyên tố f có cấu hình (n – 2)fxns2
Nguyên tố d có cấu hình (n – 1)dxns2
Luyện tập:
1- Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng HTTH cho ta biết những thông tin gì ? Cho ví dụ.
2- Vì sao chu kì 2, 3 chỉ có 8 nguyên tố trong 1 chu kì ?
3- Nhóm A, B gồm những loại nguyên tố nào ?
4- Hai nguyên tố A vàB cùng 1 nhóm ,ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng HTTH .Tổng số P trong hạt nhân 2 nguyên tử A và B là 32 . Xác định A và B
Gọi ZA là số hiệu nguyên tử của A → của B là ZA + 8
→ 2 ZA + 8 = 32 → ZA = 12 và ZB = 20
5- Cho các nguyên tố có Z lần lượt : 5, 8,16 ,20 ,35 xác định cấu tạo ,vị trí ,tính chất của các nguyên tố
6- Từ vị trí của các nguyên tố trong bảng : Li , Be , B ,C , O ,F K , Ca , As , Se , Br viết cấu hình ,cho biết vị trí ,tính chất
7- Cho cấu hình các nguyên tố như sau :
A : 2 ,8 ,1 B: 2 ,8 ,7 C: 2 ,8 ,8 ,2 D : 2 ,8 ,8 ,18 ,3
hãy xác định vị trí nguyên tử trong bảng và cho biết loại nguyên tố ,tính chất ?
8- Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
C. phi kim và kim loại*.
D. kim loại và khí hiếm.
B. kim loại và kim loại.
A. khí hiếm và kim loại.
Hướng dẫn: Trong Y có 3p64s1  Kim loại kiềm  Trong X là 3p5  Phi kim halozen
9- Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là
Hướng dẫn: Trong X: 2p6 và 3p1  Z = 13  Al
 Số hạt mang điện: 26  Trong Y là 34  Z = 17
D. Na và Cl.
C. Al và Cl.
B. Fe và Cl.
A. Al và P.
10- Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Vị trí của nguyên tử M trong bảng là ?
A. Chu kì 3 nhóm IIA
B. Chu kì 4 nhóm VIIA
C. Chu kì 3 nhóm VIIA
D. Chu kì 4 nhóm VIIIB
C. Al và Cl.
D. Chu kì 4 nhóm VIIIB
10- Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
D. 18.
C. 23.
B. 15.
A. 17 .
11- T?ng s? h?t co b?n c?a nguyên t? X là 60, trong đó t?ng s? h?t mang di?n nhi?u hon s? h?t không mang di?n là 20.V? trí c?a X trong b?ng l� ?
A. Chu kì 3 nhóm IIA
B. Chu kì 4 nhóm IIA
C. Chu kì 3 nhóm VIIA
D. Chu kì 4 nhóm IIB
12- Tổng số hạt cơ bản trong phân tử X có công thức là M2O là 140, trong phân tử X thì tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Vị trí của X trong bảng là ?
A. Chu kì 3 nhóm IIA
B. Chu kì 4 nhóm IA
C. Chu kì 3 nhóm IA
D. Chu kì 4 nhóm IIIB
A. 17 .
B. Chu kì 4 nhóm IIA
B. Chu kì 4 nhóm IA
13- Tổng số hạt trong phân tử MX là 84 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Số nơtron của M nhiều hơn số khối của X là 12 đơn vị. Số hạt trong M lớn hơn số hạt trong X là 36 hạt. Vị trí của X trong bảng là ?
A. Chu kì 3 nhóm IIA
B. Chu kì 4 nhóm IIA
C. Chu kì 3 nhóm VIIA
D. Chu kì 4 nhóm IIB
14- Tổng số hạt trong phân tử M3X2 là 206 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 58. Số nơtron của X nhiều hơn số nơtron của M là 2 đơn vị. Số hạt trong X3- lớn hơn số hạt trong M2+ là 13 . Vị trí của M trong bảng là ?
A. Chu kì 3 nhóm IIA
B. Chu kì 4 nhóm IIA
C. Chu kì 3 nhóm VIIA
D. Chu kì 4 nhóm IIB
B. Chu kì 4 nhóm IIA
A. Chu kì 3 nhóm IIA
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tu Xuan Nhi
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)