Bài 7. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Chia sẻ bởi Hoàng Thu Hằng |
Ngày 10/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Lớp 10A3 chào mừng quý thầy cô đến dự!
Trung Tâm GDTX Châu Thành
Giáo viên: Nguyễn Huỳnh Oanh
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Viết cấu hình electron nguyên tử của:
N (Z = 7)
F (Z = 9)
Na (Z = 11)
S (Z = 16)
Câu 2: Xác định số e ở lớp ngoài cùng và loại của các ngtố trên (kim loại hay phi kim?)
Fe
Ne
N
B
Cl
At
Zn
C
Ar
I
Ac
Au
Ag
La
P
Sc
Al
Sn
O
Mn
Ba
Ni
Na
Ra
B?NG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
BÀI: 7
Chương II. BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
1. Ô nguyên tố
2. Chu kì
3. Nhóm nguyên tố
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
Men-đê-lê-ép
(1834-1907)
SƠ LƯỢC VỀ SỰ PHÁT MINH RA BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
NHÀ BÁC HỌC NGƯỜI NGA
ĐỀ XUẤT Ý TƯỞNG XÂY DỰNG BTH
1860
(1834-1907)
CHO BIẾT ÔNG LÀ AI?
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
Cho các nguyên tố hoá học sau:
H (Z = 1)
Li (Z = 3)
C (Z = 6)
O (Z = 8)
Na (Z = 11)
1s1
1s2 2s1
1s2 2s22p2
1s2 2s22p4
1s2 2s22p63s1
Xem BTH và cho biết những nguyên tố nào nằm trên cùng một hàng, trên cùng một cột?
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
C (Z = 6)
1s1
1s2 2s1
1s2 2s22p2
1s2 2s22p4
1s2 2s22p63s1
H (Z = 1)
Na (Z = 11)
Z tăng dần
Z tăng dần
Li (Z = 3)
O (Z = 8)
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
1. Nguyên tắc 1: Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
2. Nguyên tắc 2: Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong ngtử được xếp thành một hàng
3. Nguyên tắc 3: Các nguyên tố có số electron hố tr? trong ngt? nhu nhau được xếp thành một cột .
Electron hóa trị là electron có khả năng tham gia hình thành liên kết hóa học.
VD: Fe (Z = 26) 1s22s22p63s23p63d64s2
II. BẢNG TUẦN HOÀN.
1. Ô nguyên tố
II. BẢNG TUẦN HOÀN.
1. Ô nguyên tố
Mỗi một nguyên tố hoá học được xếp vào một ô của BTH được gọi là ô nguyên tố.
Số thứ tự của ô = Số hiệu ngtử Z = Số P = Số E.
Ô nguyên tố cho biết:
KH hóa học + tên ngtố
Ngtử khối trung bình
Số hiệu ngtử (Z)
Độ âm điện
Cấu hình e
Số oxi hóa
II. BẢNG TUẦN HOÀN.
K
Kali
19
39,10
0,82
[Ar]4s1
Số hiệu nguyên tử
Nguyên tử khối trung bình
Độ âm điện
Kí hiệu hóa học của ngtố
Tên nguyên tố
Số oxi hóa
Cấu hình electron
1. Ô nguyên tố
Cho ô nguyên tố sau:
cho biết các thông tin về nguyên tố.
Cl
Clo
17
35,45
3,16
[Ne]3s23p5
Số hiệu nguyên tử
Nguyên tử khối trung bình
Độ âm điện
Kí hiệu hóa học của ngtố
Tên nguyên tố
Số oxi hóa
Cấu hình electron
SỐ THỨ TỰ CHU KÌ = SỐ LỚP ELECTRON
II. BẢNG TUẦN HOÀN.
2. Chu kì:
Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
Bảng HTTH gồm 7 chu kì, trong đó:
- 7 chu kì ứng với 7 hàng : Dạng bảng dài.
- 7 chu kì ứng với 10 hàng : Dạng bảng ngắn.
+ chu kì 1: 2 ngtố H và He
+ chu kì 2: 8 ngtố
+ chu kì 3: 8 ngtố
+ chu kì 4 và 5: 18 ngtố
+ chu kì 6: 32 ngtố
+ chu kì 7: chưa hoàn thành
Chu kì nhỏ
Chu kì lớn
Nhận xét :
- Mỗi chu kì bắt đầu là một kim loại kiềm và kết thúc là một khí hiếm.(trừ chu kì 1)
- Trong cùng 1 chu kì số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8 nên hóa trị cao nhất đối với oxi tăng từ 1 đến 7 .
II. BẢNG TUẦN HOÀN.
2. Chu kì:
Trong Hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố được xếp theo chiều tăng của:
A. Khối lượng nguyên tử
B. Số khối
C. Điện tích hạt nhân
D. Tất cả đều sai
Trong hệ thống tuần hoàn, số thứ tự ơ chính là:
A. Số khối
B. Khối lượng nguyên tử
C. Số hiệu nguyên tử
D. Tất cả đều đúng
Các nguyên tố trong cùng một chu kì thì có cùng:
A. Số electron lớp ngoài cùng
B. Khối lượng nguyên tử
C. Điện tích hạt nhân
D. Số lớp electron
Cho cấu hình electron các nguyên tố như sau:
A : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D : 1s2 2s2 2p5
B : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 E : 1s2
C : 1s2 2s2 F: 1s2 2s2 2p6
Các nguyên tố cùng thuộc chu kì 2 là:
1. C, A và B.
2. D , F và C.
3. B, D và E.
4. F, C và A.
1. Ô nguyên tố
2. Chu kì
3. Nhóm nguyên tố
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
3. Nhóm nguyên tố:
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
- Nhóm ngtố là tập hợp các ngtố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau, do đó có tính chất hóa học gần giống nhau và được xếp thành một cột.
- Bảng tuần hoàn có 18 cột được chia thành:
+ 8 Nhóm A đánh số từ IA, IIA, …., VIIIA.
+ 8 Nhóm B đánh số từ IB, IIB, …., VIIIB
số thứ tự của nhóm = số electron hóa trị (trừ 2 cột cuối nhóm VIIIB)
(3cột)
Các khối nguyên tố:
+ Khối các nguyên tố s: nhóm IA (nhóm kim loại kiềm) và nhóm IIA (nhóm kim loại kiềm thổ)
+ Khối các nguyên tố p: nhóm IIIA đến nhóm VIIA.(trừ He)
=> Nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
3. Nhóm nguyên tố
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
+ Khối các nguyên tố d: các nhóm B.
+ Khối các nguyên tố f: hai hàng cuối bảng.
=> Nhóm B bao gồm các nguyên tố d và nguyên tố f.
STT nhóm A = số e lớp ngoài cùng
Cấu hình electron của các nguyên tố thuộc Nhóm I là:
1H : 1s1
3Li : 1s2 2s1
11Na : 1s2 2s2 2p6 3s1
19K: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
37Rb : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s1
55Cs : 1s2 2s2 2p6 .......................... 6s1 87Fr : 1s2 2s2 2p6 .......................... 7s1
Cấu hình electron của các nguyên tố thuộc Phân nhóm chính nhóm VII là:
9F : 1s2 2s2 2p5
17Cl : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
35Br : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5
53I : 1s2 2s2 2p6 .............5s2 4d10 5p5
VD: Nguyên tố có Z=12. Xác định vị trí của nguyên tố trong HTTH
_Cấu hình e của nguyên tố : ?
+ STT:
+ Chu kì:
+ Nhóm:
_Vị trí của nguyên tố trong HTTH :
Ô 12 trong BTH vì Z = 12.
Chu kì 3 vì có 3 lớp e.
Nhóm IIA, ngtố s và có 2 e ở lớp ngoài cùng
Cấu hình e: 1s22s22p63s2
=> Là ngtử của ngtố Mg có tính chất của 1 kim loại kiềm thổ
Tên chu kì
Chu kì
Chu kì
Tên nhóm
Nhóm
Nhóm
Trung Tâm GDTX Châu Thành
Giáo viên: Nguyễn Huỳnh Oanh
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Viết cấu hình electron nguyên tử của:
N (Z = 7)
F (Z = 9)
Na (Z = 11)
S (Z = 16)
Câu 2: Xác định số e ở lớp ngoài cùng và loại của các ngtố trên (kim loại hay phi kim?)
Fe
Ne
N
B
Cl
At
Zn
C
Ar
I
Ac
Au
Ag
La
P
Sc
Al
Sn
O
Mn
Ba
Ni
Na
Ra
B?NG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
BÀI: 7
Chương II. BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
1. Ô nguyên tố
2. Chu kì
3. Nhóm nguyên tố
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
Men-đê-lê-ép
(1834-1907)
SƠ LƯỢC VỀ SỰ PHÁT MINH RA BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
NHÀ BÁC HỌC NGƯỜI NGA
ĐỀ XUẤT Ý TƯỞNG XÂY DỰNG BTH
1860
(1834-1907)
CHO BIẾT ÔNG LÀ AI?
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
Cho các nguyên tố hoá học sau:
H (Z = 1)
Li (Z = 3)
C (Z = 6)
O (Z = 8)
Na (Z = 11)
1s1
1s2 2s1
1s2 2s22p2
1s2 2s22p4
1s2 2s22p63s1
Xem BTH và cho biết những nguyên tố nào nằm trên cùng một hàng, trên cùng một cột?
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
C (Z = 6)
1s1
1s2 2s1
1s2 2s22p2
1s2 2s22p4
1s2 2s22p63s1
H (Z = 1)
Na (Z = 11)
Z tăng dần
Z tăng dần
Li (Z = 3)
O (Z = 8)
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
1. Nguyên tắc 1: Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
2. Nguyên tắc 2: Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong ngtử được xếp thành một hàng
3. Nguyên tắc 3: Các nguyên tố có số electron hố tr? trong ngt? nhu nhau được xếp thành một cột .
Electron hóa trị là electron có khả năng tham gia hình thành liên kết hóa học.
VD: Fe (Z = 26) 1s22s22p63s23p63d64s2
II. BẢNG TUẦN HOÀN.
1. Ô nguyên tố
II. BẢNG TUẦN HOÀN.
1. Ô nguyên tố
Mỗi một nguyên tố hoá học được xếp vào một ô của BTH được gọi là ô nguyên tố.
Số thứ tự của ô = Số hiệu ngtử Z = Số P = Số E.
Ô nguyên tố cho biết:
KH hóa học + tên ngtố
Ngtử khối trung bình
Số hiệu ngtử (Z)
Độ âm điện
Cấu hình e
Số oxi hóa
II. BẢNG TUẦN HOÀN.
K
Kali
19
39,10
0,82
[Ar]4s1
Số hiệu nguyên tử
Nguyên tử khối trung bình
Độ âm điện
Kí hiệu hóa học của ngtố
Tên nguyên tố
Số oxi hóa
Cấu hình electron
1. Ô nguyên tố
Cho ô nguyên tố sau:
cho biết các thông tin về nguyên tố.
Cl
Clo
17
35,45
3,16
[Ne]3s23p5
Số hiệu nguyên tử
Nguyên tử khối trung bình
Độ âm điện
Kí hiệu hóa học của ngtố
Tên nguyên tố
Số oxi hóa
Cấu hình electron
SỐ THỨ TỰ CHU KÌ = SỐ LỚP ELECTRON
II. BẢNG TUẦN HOÀN.
2. Chu kì:
Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
Bảng HTTH gồm 7 chu kì, trong đó:
- 7 chu kì ứng với 7 hàng : Dạng bảng dài.
- 7 chu kì ứng với 10 hàng : Dạng bảng ngắn.
+ chu kì 1: 2 ngtố H và He
+ chu kì 2: 8 ngtố
+ chu kì 3: 8 ngtố
+ chu kì 4 và 5: 18 ngtố
+ chu kì 6: 32 ngtố
+ chu kì 7: chưa hoàn thành
Chu kì nhỏ
Chu kì lớn
Nhận xét :
- Mỗi chu kì bắt đầu là một kim loại kiềm và kết thúc là một khí hiếm.(trừ chu kì 1)
- Trong cùng 1 chu kì số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8 nên hóa trị cao nhất đối với oxi tăng từ 1 đến 7 .
II. BẢNG TUẦN HOÀN.
2. Chu kì:
Trong Hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố được xếp theo chiều tăng của:
A. Khối lượng nguyên tử
B. Số khối
C. Điện tích hạt nhân
D. Tất cả đều sai
Trong hệ thống tuần hoàn, số thứ tự ơ chính là:
A. Số khối
B. Khối lượng nguyên tử
C. Số hiệu nguyên tử
D. Tất cả đều đúng
Các nguyên tố trong cùng một chu kì thì có cùng:
A. Số electron lớp ngoài cùng
B. Khối lượng nguyên tử
C. Điện tích hạt nhân
D. Số lớp electron
Cho cấu hình electron các nguyên tố như sau:
A : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D : 1s2 2s2 2p5
B : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 E : 1s2
C : 1s2 2s2 F: 1s2 2s2 2p6
Các nguyên tố cùng thuộc chu kì 2 là:
1. C, A và B.
2. D , F và C.
3. B, D và E.
4. F, C và A.
1. Ô nguyên tố
2. Chu kì
3. Nhóm nguyên tố
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
3. Nhóm nguyên tố:
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
- Nhóm ngtố là tập hợp các ngtố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau, do đó có tính chất hóa học gần giống nhau và được xếp thành một cột.
- Bảng tuần hoàn có 18 cột được chia thành:
+ 8 Nhóm A đánh số từ IA, IIA, …., VIIIA.
+ 8 Nhóm B đánh số từ IB, IIB, …., VIIIB
số thứ tự của nhóm = số electron hóa trị (trừ 2 cột cuối nhóm VIIIB)
(3cột)
Các khối nguyên tố:
+ Khối các nguyên tố s: nhóm IA (nhóm kim loại kiềm) và nhóm IIA (nhóm kim loại kiềm thổ)
+ Khối các nguyên tố p: nhóm IIIA đến nhóm VIIA.(trừ He)
=> Nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
3. Nhóm nguyên tố
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
+ Khối các nguyên tố d: các nhóm B.
+ Khối các nguyên tố f: hai hàng cuối bảng.
=> Nhóm B bao gồm các nguyên tố d và nguyên tố f.
STT nhóm A = số e lớp ngoài cùng
Cấu hình electron của các nguyên tố thuộc Nhóm I là:
1H : 1s1
3Li : 1s2 2s1
11Na : 1s2 2s2 2p6 3s1
19K: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
37Rb : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s1
55Cs : 1s2 2s2 2p6 .......................... 6s1 87Fr : 1s2 2s2 2p6 .......................... 7s1
Cấu hình electron của các nguyên tố thuộc Phân nhóm chính nhóm VII là:
9F : 1s2 2s2 2p5
17Cl : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
35Br : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5
53I : 1s2 2s2 2p6 .............5s2 4d10 5p5
VD: Nguyên tố có Z=12. Xác định vị trí của nguyên tố trong HTTH
_Cấu hình e của nguyên tố : ?
+ STT:
+ Chu kì:
+ Nhóm:
_Vị trí của nguyên tố trong HTTH :
Ô 12 trong BTH vì Z = 12.
Chu kì 3 vì có 3 lớp e.
Nhóm IIA, ngtố s và có 2 e ở lớp ngoài cùng
Cấu hình e: 1s22s22p63s2
=> Là ngtử của ngtố Mg có tính chất của 1 kim loại kiềm thổ
Tên chu kì
Chu kì
Chu kì
Tên nhóm
Nhóm
Nhóm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thu Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)