Bài 7. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Chia sẻ bởi Nguyễn Đạo Hải |
Ngày 10/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Lớp 10A3 chào mừng quý thầy cô đến dự!
Kiểm tra bài cũ
Viết cấu hình electron nguyên tử của:
N (Z = 7), F (Z = 9), Na (Z = 11),S (Z = 16)
Xác định số e ở lớp ngoài cùng và cho biết
nguyên tử nào là kim loại, phi kim, khí hiếm?
Fe
Ne
N
B
Cl
At
Zn
C
Ar
I
Ac
Au
Ag
La
P
Sc
Al
Sn
O
Mn
Ba
Ni
Na
Ra
GIÁO VIÊN: NGUYỄN ĐẠO HẢI
BÀI 7
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Đ.I. Men- đê- lê- ép ( 1834- 1907)
CHƯƠNG 2
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
TỔ HÓA HỌC
NỘI DUNG BÀI HỌC
BÀI 7
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Men-đê-lê-ép
(1834-1907)
SƠ LƯỢC VỀ SỰ PHÁT MINH RA BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
NHÀ BÁC HỌC NGƯỜI NGA
ĐỀ XUẤT Ý TƯỞNG XÂY DỰNG BTH
1860
(1834-1907)
CHO BIẾT ÔNG LÀ AI?
Dmitry Mendeleyev ( 1834 – 1907 )
Năm 1869, Mendeleyev đã tìm ra được định luật tuần hoàn và công bố bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Ở thời kì của ông, chỉ có 63 nguyên tố được tìm thấy, nên ông phải để trống một số ô trong bảng và dự đoán các tính chất của các nguyên tố này trong các ô đó. Sau này các nguyên tố đó đã được tìm thấy với các tính chất đúng với các dự đoán của ông.
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
Cho các nguyên tố hoá học sau:
H (Z = 1)
Li (Z = 3)
C (Z = 6)
O (Z = 8)
Na (Z = 11)
1s1
1s2 2s1
1s2 2s22p2
1s2 2s22p4
1s2 2s22p63s1
Xem BTH và cho biết những nguyên tố nào nằm trên cùng một hàng, trên cùng một cột?
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
C (Z = 6)
1s1
1s2 2s1
1s2 2s22p2
1s2 2s22p4
1s2 2s22p63s1
H (Z = 1)
Na (Z = 11)
Z tăng dần
Z tăng dần
Li (Z = 3)
O (Z = 8)
Các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc sau :
Cùng số lớp electron được xếp thành 1 hàng .
Cùng số electron hóa trị được xếp thành 1 cột .
Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử .
Electron hóa trị là các electron ở lớp ngoài cùng và cả phân lớp sát lớp ngoài cùng nếu phân lớp đó chưa bão hòa
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào 1 ô .
[Ar] : cấu hình electron của Agon ( Z = 18 ) : 1s22s22p63s23p6
Cu
29
Đồng
63,54
1,90
[Ar] 3d104s1
+1 ; +2
Số thứ tự ô = số hiệu nguyên tử Z = số proton = số electron
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
1/ Ô nguyên tố
Cho ô nguyên tố sau:
cho biết các thông tin về nguyên tố.
Cl
Clo
17
35,45
3,16
[Ne]3s23p5
Số hiệu nguyên tử
Nguyên tử khối trung bình
Độ âm điện
Kí hiệu hóa học của ngtố
Tên nguyên tố
Số oxi hóa
Cấu hình electron
2. Chu kì :
Các nguyên tố trong cùng một dãy có đặc điểm gì chung?
Hãy cho biết có bao nhiêu dãy nguyên tố được xếp thành hàng ngang ?
Có 7 dãy nguyên tố được xếp hàng ngang và được đánh số từ 1 đến 7 . Hai dãy nằm ở cuối bảng không được đánh số .
Trong cùng 1 dãy , các nguyên tố có cùng số lớp electron .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
2/ Chu kì :
Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
Chu kì 2
Chu kì 3
Bắt đầu bằng 1 kim loại kiềm và kết thúc bằng 1 khí trơ ( trừ chu kì 1 ).
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Bảng tuần hoàn gồm 7 chu kì. Được đáng số từ 1 đến 7.
Số thứ tự của chu kì = số lớp electron.
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
2. Chu kì :
BÀI 7: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
1
2
3
4
5
6
7
Chu kì 1 : có 2 nguyên tố
Chu kì 2 : có 8 nguyên tố
Chu kì 3 : có 8 nguyên tố
Chu kì 4 : có 18 nguyên tố
Chu kì 5 : có 18 nguyên tố
Chu kì 6 : có 32 nguyên tố
Chu kì 7 : chưa hoàn thành
Hãy cho biết số lượng các nguyên tố trong mỗi chu kì ?
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
CHU KÌ NHỎ
CHU KÌ LỚN
BÀI 7: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
CẤU TẠO
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
Ô
CHU KÌ
NHÓM
STT ô = Z = p = e
STT chu kì = số lớp e
Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 1:
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:
A. 3 và 3
B. 3 và 4
C. 4 và 4
D. 4 và 3
Câu 2:
Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là:
A. 8 và 18
B. 18 và 8
C. 8 và 8
D. 18 và 18
Câu 3:
Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron
trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng
C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa
trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4:
Cho biết nguyên tố có số hiệu là 35 sẽ thuộc chu kì nào?
Câu 5:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 6: Trong Hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố được xếp theo chiều tăng của:
A. Khối lượng nguyên tử
B. Số khối
C. Điện tích hạt nhân
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Trong hệ thống tuần hoàn, số thứ tự ơ chính là:
A. Số khối
B. Khối lượng nguyên tử
C. Số hiệu nguyên tử
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Các nguyên tố trong cùng một chu kì thì có cùng:
A. Số electron lớp ngoài cùng
B. Khối lượng nguyên tử
C. Điện tích hạt nhân
D. Số lớp electron
Câu 9: Cho cấu hình electron các nguyên tố như sau:
A : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D : 1s2 2s2 2p5
B : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 E : 1s2
C : 1s2 2s2 F: 1s2 2s2 2p6
Các nguyên tố cùng thuộc chu kì 2 là:
1. C, A và B.
2. D , F và C.
3. B, D và E.
4. F, C và A.
1. Ô nguyên tố
2. Chu kì
3. Nhóm nguyên tố
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
3. Nhóm nguyên tố:
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
- Nhóm ngtố là tập hợp các ngtố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau, do đó có tính chất hóa học gần giống nhau và được xếp thành một cột.
- Bảng tuần hoàn có 18 cột được chia thành:
+ 8 Nhóm A đánh số từ IA, IIA, …., VIIIA.
+ 8 Nhóm B đánh số từ IB, IIB, …., VIIIB
số thứ tự của nhóm = số electron hóa trị (trừ 2 cột cuối nhóm VIIIB)
(3cột)
Các khối nguyên tố:
+ Khối các nguyên tố s: nhóm IA (nhóm kim loại kiềm) và nhóm IIA (nhóm kim loại kiềm thổ)
+ Khối các nguyên tố p: nhóm IIIA đến nhóm VIIA.(trừ He)
=> Nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
3. Nhóm nguyên tố
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
+ Khối các nguyên tố d: các nhóm B.
+ Khối các nguyên tố f: hai hàng cuối bảng.
=> Nhóm B bao gồm các nguyên tố d và nguyên tố f.
STT nhóm A = số e lớp ngoài cùng
Cấu hình electron của các nguyên tố thuộc Nhóm I là:
1H : 1s1
3Li : 1s2 2s1
11Na : 1s2 2s2 2p6 3s1
19K: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
37Rb : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s1
55Cs : 1s2 2s2 2p6 .......................... 6s1 87Fr : 1s2 2s2 2p6 .......................... 7s1
Cấu hình electron của các nguyên tố thuộc Phân nhóm chính nhóm VII là:
9F : 1s2 2s2 2p5
17Cl : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
35Br : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5
53I : 1s2 2s2 2p6 .............5s2 4d10 5p5
VD: Nguyên tố có Z=12. Xác định vị trí của nguyên tố trong HTTH
_Cấu hình e của nguyên tố : ?
+ STT:
+ Chu kì:
+ Nhóm:
_Vị trí của nguyên tố trong HTTH :
Ô 12 trong BTH vì Z = 12.
Chu kì 3 vì có 3 lớp e.
Nhóm IIA, ngtố s và có 2 e ở lớp ngoài cùng
Cấu hình e: 1s22s22p63s2
=> Là ngtử của ngtố Mg có tính chất của 1 kim loại kiềm thổ
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
3. Nhóm nguyên tố
Ví dụ 1: Hãy cho biết các nguyên tố A,B,C,D thuộc loại nguyên tố nào?
Khối s
Khối d
Khối f
Khối p
CỦNG CỐ
Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong BTH
Đặc điểm của chu kỳ
Đặc điểm của nhóm nguyên tố
STT chu kì = số lớp e
STT nhóm = số electron hóa trị
Cấu hình nguyên tử ↔ Vị trí nguyên tử
Xác định ô nguyên tố = Z
Xác định CK = số lớp e
XĐ nhóm = e hóa trị
Nhóm A: nguyên tố s, p
Nhóm B: nguyên tố d, f
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các 10 nguyên tố sau: B (Z=5); Si (Z=14); Ne (Z=10); O (Z= 8); Na (Z = 11); Al (Z = 13); Ca ( Z = 20); Cl (Z= 17); He (Z= 2); C(Z= 6). Có bao nhiêu nguyên tố thuộc chu kỳ 2 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, số lượng các nhóm A và B lần lượt là:
8; 10 B. 9; 8 C. 8; 8 D. 7; 8
Câu 3: Các nguyên tố thuộc chu kỳ 5 có số lớp electron trong nguyên tử là:
5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 4: Nguyên tố X có Z = 17. Chu kỳ và nhóm của X trong bảng tuần hoàn là:
Chu kỳ 3, nhóm IIA. B. Chu kỳ 7, nhóm IIIA
C. Chu kỳ 3, nhóm VA. D. Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 5: Nguyên tố Fe (Z= 26). Vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn là:
B. Ô thứ 26, chu kỳ 4, nhóm IIB.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C. Ô thứ 26, chu kỳ 4, nhóm VIII A.
D. Ô thứ 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
A. Ô thứ 26, chu kỳ 4, nhóm II A.
Tên chu kì
Chu kì
Chu kì
Tên nhóm
Nhóm
Nhóm
Kiểm tra bài cũ
Viết cấu hình electron nguyên tử của:
N (Z = 7), F (Z = 9), Na (Z = 11),S (Z = 16)
Xác định số e ở lớp ngoài cùng và cho biết
nguyên tử nào là kim loại, phi kim, khí hiếm?
Fe
Ne
N
B
Cl
At
Zn
C
Ar
I
Ac
Au
Ag
La
P
Sc
Al
Sn
O
Mn
Ba
Ni
Na
Ra
GIÁO VIÊN: NGUYỄN ĐẠO HẢI
BÀI 7
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Đ.I. Men- đê- lê- ép ( 1834- 1907)
CHƯƠNG 2
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
TỔ HÓA HỌC
NỘI DUNG BÀI HỌC
BÀI 7
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Men-đê-lê-ép
(1834-1907)
SƠ LƯỢC VỀ SỰ PHÁT MINH RA BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
NHÀ BÁC HỌC NGƯỜI NGA
ĐỀ XUẤT Ý TƯỞNG XÂY DỰNG BTH
1860
(1834-1907)
CHO BIẾT ÔNG LÀ AI?
Dmitry Mendeleyev ( 1834 – 1907 )
Năm 1869, Mendeleyev đã tìm ra được định luật tuần hoàn và công bố bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Ở thời kì của ông, chỉ có 63 nguyên tố được tìm thấy, nên ông phải để trống một số ô trong bảng và dự đoán các tính chất của các nguyên tố này trong các ô đó. Sau này các nguyên tố đó đã được tìm thấy với các tính chất đúng với các dự đoán của ông.
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
Cho các nguyên tố hoá học sau:
H (Z = 1)
Li (Z = 3)
C (Z = 6)
O (Z = 8)
Na (Z = 11)
1s1
1s2 2s1
1s2 2s22p2
1s2 2s22p4
1s2 2s22p63s1
Xem BTH và cho biết những nguyên tố nào nằm trên cùng một hàng, trên cùng một cột?
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
C (Z = 6)
1s1
1s2 2s1
1s2 2s22p2
1s2 2s22p4
1s2 2s22p63s1
H (Z = 1)
Na (Z = 11)
Z tăng dần
Z tăng dần
Li (Z = 3)
O (Z = 8)
Các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc sau :
Cùng số lớp electron được xếp thành 1 hàng .
Cùng số electron hóa trị được xếp thành 1 cột .
Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử .
Electron hóa trị là các electron ở lớp ngoài cùng và cả phân lớp sát lớp ngoài cùng nếu phân lớp đó chưa bão hòa
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào 1 ô .
[Ar] : cấu hình electron của Agon ( Z = 18 ) : 1s22s22p63s23p6
Cu
29
Đồng
63,54
1,90
[Ar] 3d104s1
+1 ; +2
Số thứ tự ô = số hiệu nguyên tử Z = số proton = số electron
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
1/ Ô nguyên tố
Cho ô nguyên tố sau:
cho biết các thông tin về nguyên tố.
Cl
Clo
17
35,45
3,16
[Ne]3s23p5
Số hiệu nguyên tử
Nguyên tử khối trung bình
Độ âm điện
Kí hiệu hóa học của ngtố
Tên nguyên tố
Số oxi hóa
Cấu hình electron
2. Chu kì :
Các nguyên tố trong cùng một dãy có đặc điểm gì chung?
Hãy cho biết có bao nhiêu dãy nguyên tố được xếp thành hàng ngang ?
Có 7 dãy nguyên tố được xếp hàng ngang và được đánh số từ 1 đến 7 . Hai dãy nằm ở cuối bảng không được đánh số .
Trong cùng 1 dãy , các nguyên tố có cùng số lớp electron .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
2/ Chu kì :
Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
Chu kì 2
Chu kì 3
Bắt đầu bằng 1 kim loại kiềm và kết thúc bằng 1 khí trơ ( trừ chu kì 1 ).
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Bảng tuần hoàn gồm 7 chu kì. Được đáng số từ 1 đến 7.
Số thứ tự của chu kì = số lớp electron.
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
2. Chu kì :
BÀI 7: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
1
2
3
4
5
6
7
Chu kì 1 : có 2 nguyên tố
Chu kì 2 : có 8 nguyên tố
Chu kì 3 : có 8 nguyên tố
Chu kì 4 : có 18 nguyên tố
Chu kì 5 : có 18 nguyên tố
Chu kì 6 : có 32 nguyên tố
Chu kì 7 : chưa hoàn thành
Hãy cho biết số lượng các nguyên tố trong mỗi chu kì ?
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
CHU KÌ NHỎ
CHU KÌ LỚN
BÀI 7: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
CẤU TẠO
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
Ô
CHU KÌ
NHÓM
STT ô = Z = p = e
STT chu kì = số lớp e
Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 1:
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:
A. 3 và 3
B. 3 và 4
C. 4 và 4
D. 4 và 3
Câu 2:
Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là:
A. 8 và 18
B. 18 và 8
C. 8 và 8
D. 18 và 18
Câu 3:
Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron
trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng
C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa
trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4:
Cho biết nguyên tố có số hiệu là 35 sẽ thuộc chu kì nào?
Câu 5:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 6: Trong Hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố được xếp theo chiều tăng của:
A. Khối lượng nguyên tử
B. Số khối
C. Điện tích hạt nhân
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Trong hệ thống tuần hoàn, số thứ tự ơ chính là:
A. Số khối
B. Khối lượng nguyên tử
C. Số hiệu nguyên tử
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Các nguyên tố trong cùng một chu kì thì có cùng:
A. Số electron lớp ngoài cùng
B. Khối lượng nguyên tử
C. Điện tích hạt nhân
D. Số lớp electron
Câu 9: Cho cấu hình electron các nguyên tố như sau:
A : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D : 1s2 2s2 2p5
B : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 E : 1s2
C : 1s2 2s2 F: 1s2 2s2 2p6
Các nguyên tố cùng thuộc chu kì 2 là:
1. C, A và B.
2. D , F và C.
3. B, D và E.
4. F, C và A.
1. Ô nguyên tố
2. Chu kì
3. Nhóm nguyên tố
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
3. Nhóm nguyên tố:
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
- Nhóm ngtố là tập hợp các ngtố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau, do đó có tính chất hóa học gần giống nhau và được xếp thành một cột.
- Bảng tuần hoàn có 18 cột được chia thành:
+ 8 Nhóm A đánh số từ IA, IIA, …., VIIIA.
+ 8 Nhóm B đánh số từ IB, IIB, …., VIIIB
số thứ tự của nhóm = số electron hóa trị (trừ 2 cột cuối nhóm VIIIB)
(3cột)
Các khối nguyên tố:
+ Khối các nguyên tố s: nhóm IA (nhóm kim loại kiềm) và nhóm IIA (nhóm kim loại kiềm thổ)
+ Khối các nguyên tố p: nhóm IIIA đến nhóm VIIA.(trừ He)
=> Nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
3. Nhóm nguyên tố
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
+ Khối các nguyên tố d: các nhóm B.
+ Khối các nguyên tố f: hai hàng cuối bảng.
=> Nhóm B bao gồm các nguyên tố d và nguyên tố f.
STT nhóm A = số e lớp ngoài cùng
Cấu hình electron của các nguyên tố thuộc Nhóm I là:
1H : 1s1
3Li : 1s2 2s1
11Na : 1s2 2s2 2p6 3s1
19K: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
37Rb : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s1
55Cs : 1s2 2s2 2p6 .......................... 6s1 87Fr : 1s2 2s2 2p6 .......................... 7s1
Cấu hình electron của các nguyên tố thuộc Phân nhóm chính nhóm VII là:
9F : 1s2 2s2 2p5
17Cl : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
35Br : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5
53I : 1s2 2s2 2p6 .............5s2 4d10 5p5
VD: Nguyên tố có Z=12. Xác định vị trí của nguyên tố trong HTTH
_Cấu hình e của nguyên tố : ?
+ STT:
+ Chu kì:
+ Nhóm:
_Vị trí của nguyên tố trong HTTH :
Ô 12 trong BTH vì Z = 12.
Chu kì 3 vì có 3 lớp e.
Nhóm IIA, ngtố s và có 2 e ở lớp ngoài cùng
Cấu hình e: 1s22s22p63s2
=> Là ngtử của ngtố Mg có tính chất của 1 kim loại kiềm thổ
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
3. Nhóm nguyên tố
Ví dụ 1: Hãy cho biết các nguyên tố A,B,C,D thuộc loại nguyên tố nào?
Khối s
Khối d
Khối f
Khối p
CỦNG CỐ
Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong BTH
Đặc điểm của chu kỳ
Đặc điểm của nhóm nguyên tố
STT chu kì = số lớp e
STT nhóm = số electron hóa trị
Cấu hình nguyên tử ↔ Vị trí nguyên tử
Xác định ô nguyên tố = Z
Xác định CK = số lớp e
XĐ nhóm = e hóa trị
Nhóm A: nguyên tố s, p
Nhóm B: nguyên tố d, f
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các 10 nguyên tố sau: B (Z=5); Si (Z=14); Ne (Z=10); O (Z= 8); Na (Z = 11); Al (Z = 13); Ca ( Z = 20); Cl (Z= 17); He (Z= 2); C(Z= 6). Có bao nhiêu nguyên tố thuộc chu kỳ 2 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, số lượng các nhóm A và B lần lượt là:
8; 10 B. 9; 8 C. 8; 8 D. 7; 8
Câu 3: Các nguyên tố thuộc chu kỳ 5 có số lớp electron trong nguyên tử là:
5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 4: Nguyên tố X có Z = 17. Chu kỳ và nhóm của X trong bảng tuần hoàn là:
Chu kỳ 3, nhóm IIA. B. Chu kỳ 7, nhóm IIIA
C. Chu kỳ 3, nhóm VA. D. Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 5: Nguyên tố Fe (Z= 26). Vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn là:
B. Ô thứ 26, chu kỳ 4, nhóm IIB.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C. Ô thứ 26, chu kỳ 4, nhóm VIII A.
D. Ô thứ 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
A. Ô thứ 26, chu kỳ 4, nhóm II A.
Tên chu kì
Chu kì
Chu kì
Tên nhóm
Nhóm
Nhóm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đạo Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)