Bài 6. Tụ điện
Chia sẻ bởi Phạm Thành Tài |
Ngày 19/03/2024 |
11
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Tụ điện thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
1) Câu phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vectơ cường độ điện trường hướng từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp.
B. Electron di chuyển từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp.
C. Hiệu điện thế không phụ thuộc vào gốc điện thế.
D. Lực điện trường là lực thế.
2) Quả cầu kim loại rỗng được đặt trong điện trường, điều nào sau đây là đúng khi vật ở trạng thái cân bằng điện?
D. Cả ba câu trên đều đúng
A. Quả cầu là vật đẳng thế .
C. Cường độ điện trường bên trong quả cầu bằng cường độ điện trường bên ngoài quả cầu.
B. Điện tích phân bố đều trong toàn bộ thể tích vật dẫn .
N?I DUNG BI H?C
Tụ điện:
Định nghĩa
Điện tích của tụ
II. Điện dung của tụ:
Định nghĩa điện dung
Công thức và đơn vị của điện dung
Điện dung của tụ điện phẳng
III. Ứng dụng của tụ và một số loại tụ:
ĐIỆN MÔI
HAI BẢN KIM LOẠI
TỤ ĐIỆN PHẲNG
TỤ ĐIỆN CẦU
TỤ ĐIỆN TRỤ
TỤ ĐIỆN
I. TỤ ĐIỆN
1. Định nghĩa:
Là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau.
Hai vật dẫn này gọi là hai bản tụ.
Tụ điện phẳng:
Hai bản tụ là hai tấm kim loại phẳng có kích thước lớn so với khoảng cách giữa chúng, đặt song song đối diện nhau và cách điện với nhau.
Giữa hai bản tụ là chân không, không khí, hay một chất điện môi khác
Ký hiệu tụ điện trong các sơ đồ điện:
I. TỤ ĐIỆN
1. Định nghĩa:
2. Điện tích của tụ điện
Muốn tích điện cho tụ ta nối hai bản của tụ điện với nguồn một chiều
I. TỤ ĐIỆN
1. Định nghĩa:
2. Điện tích của tụ điện
Muốn tích điện cho tụ ta nối hai bản của tụ điện với nguồn một chiều
+ Bản nào của tụ nối với cực dương của nguồn thì tích điện dương.
+ Bản nào của tụ nối với cực âm của nguồn thì tích điện âm.
? Điện tích của tụ điện là giá trị tuyệt đối của điện tích tính trên một bản tụ.
Ký hiệu là Q
1. Định nghĩa:
2. Biểu thức và đơn vị của điện dung
II. ĐIỆN DUNG CỦA TỤ ĐIỆN
?i?n dung c?a t? đi?n là đại l??ng đ?c tr?ng cho kh? n?ng tích đi?n c?a t? đi?n và được đo b?ng th??ng s? c?a đi?n tích c?a t? đi?n và hi?u đi?n th? gi?a hai b?n t? đi?n.
Q: điện tích của tụ điện (C)
U: hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện (V)
Đơn vị điện dung: Fara là đi?n dung c?a t? đi?n có đi?n tích là 1 culông khi hi?u đi?n th? gi?a hai b?n là 1 vôn.
Ký hiệu là (F) đọc là fara.
+ microfara (? F) : 1?F = 10-6 F
+ nanofara (nF) : 1 nF = 10-9 F
+ picofara (pF) : 1 pF = 10-12 F
S1
S2
S2 > S1
C2 > C1
C tỉ lệ thuận với S
d2
d1
d2 > d1
C tỉ lệ nghịch với d
S
S
C2< C1
U0
U
TĨNH ĐIỆN KẾ
KHÔNG KHÍ
ĐIỆN MÔI
C = ? C0
C tỉ lệ thuận với ?
?
S
d
C: điện dung của tụ điện phẳng (F)
? : hằng số điện môi
S: diện tích đối diện giữa hai bản tụ (m2)
d: Khoảng cách giữa hai bản tụ (m)
3. ĐIỆN DUNG CỦA TỤ ĐIỆN PHẲNG
Mỗi tụ điện có một hiệu điện thế tối đa mà nó chịu được gọi là hiệu điện thế giới hạn. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện lớn hơn hiệu điện thế giới hạn thì tụ điện sẽ bị hỏng.
Chú ý:
Ứng dụng của tụ :
VI MẠCH ĐIỆN TỬ
4. Các loại tụ điện :
a) TỤ LAYDEN :
Nối với cực âm
Nối với cực dương
Giấy tẩm parafin
Nhựa cách điện
Tấm kim loại nhôm hoặc thiếc
TỤ ĐIỆN GIẤY
Trong mạch điện tụ điện có điện dung thay đổi được kí hiệu là:
C
CỦNG CỐ :
Xét các yếu tố sau đây của một tụ điện phẳng :
A. Bản chất của điện môi giữa hai bản.
B. Khoảng cách giữa hai bản.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản.
1. Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào yếu tố nào ?
a) A và B b) A và C c) B và C d) Cả 3
2. Điện tích của tụ điện phẳng phụ thuộc vào yếu tố nào ?
a) A và B b) A và C c) B và C d) Cả 3
3. Điều nào sau đây xảy ra khi tích điện cho một tụ điện phẳng (gồm nguồn và tụ)?
A. Điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều.
B. Điện tích của hai bản trái dấu và bằng nhau về độ lớn.
C . Hiệu điện thế giữa hai bản bằng hiệu điện thế của nguồn khi tích điện xong
D. Cả A,B,C
4. Một tụ điện phẳng không khí có hai bản hình tròn bán kính R = 6 cm, cách nhau khoảng d = 2 mm. Điện dung của tụ có giá trị :
A) 0,5 .10-10 F
B) 0.2 .10-10 F
C) 5 .10-10 F
D) 2 .10-10 F
Xin chân thành
cảm ơn.
A. Vectơ cường độ điện trường hướng từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp.
B. Electron di chuyển từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp.
C. Hiệu điện thế không phụ thuộc vào gốc điện thế.
D. Lực điện trường là lực thế.
2) Quả cầu kim loại rỗng được đặt trong điện trường, điều nào sau đây là đúng khi vật ở trạng thái cân bằng điện?
D. Cả ba câu trên đều đúng
A. Quả cầu là vật đẳng thế .
C. Cường độ điện trường bên trong quả cầu bằng cường độ điện trường bên ngoài quả cầu.
B. Điện tích phân bố đều trong toàn bộ thể tích vật dẫn .
N?I DUNG BI H?C
Tụ điện:
Định nghĩa
Điện tích của tụ
II. Điện dung của tụ:
Định nghĩa điện dung
Công thức và đơn vị của điện dung
Điện dung của tụ điện phẳng
III. Ứng dụng của tụ và một số loại tụ:
ĐIỆN MÔI
HAI BẢN KIM LOẠI
TỤ ĐIỆN PHẲNG
TỤ ĐIỆN CẦU
TỤ ĐIỆN TRỤ
TỤ ĐIỆN
I. TỤ ĐIỆN
1. Định nghĩa:
Là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau.
Hai vật dẫn này gọi là hai bản tụ.
Tụ điện phẳng:
Hai bản tụ là hai tấm kim loại phẳng có kích thước lớn so với khoảng cách giữa chúng, đặt song song đối diện nhau và cách điện với nhau.
Giữa hai bản tụ là chân không, không khí, hay một chất điện môi khác
Ký hiệu tụ điện trong các sơ đồ điện:
I. TỤ ĐIỆN
1. Định nghĩa:
2. Điện tích của tụ điện
Muốn tích điện cho tụ ta nối hai bản của tụ điện với nguồn một chiều
I. TỤ ĐIỆN
1. Định nghĩa:
2. Điện tích của tụ điện
Muốn tích điện cho tụ ta nối hai bản của tụ điện với nguồn một chiều
+ Bản nào của tụ nối với cực dương của nguồn thì tích điện dương.
+ Bản nào của tụ nối với cực âm của nguồn thì tích điện âm.
? Điện tích của tụ điện là giá trị tuyệt đối của điện tích tính trên một bản tụ.
Ký hiệu là Q
1. Định nghĩa:
2. Biểu thức và đơn vị của điện dung
II. ĐIỆN DUNG CỦA TỤ ĐIỆN
?i?n dung c?a t? đi?n là đại l??ng đ?c tr?ng cho kh? n?ng tích đi?n c?a t? đi?n và được đo b?ng th??ng s? c?a đi?n tích c?a t? đi?n và hi?u đi?n th? gi?a hai b?n t? đi?n.
Q: điện tích của tụ điện (C)
U: hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện (V)
Đơn vị điện dung: Fara là đi?n dung c?a t? đi?n có đi?n tích là 1 culông khi hi?u đi?n th? gi?a hai b?n là 1 vôn.
Ký hiệu là (F) đọc là fara.
+ microfara (? F) : 1?F = 10-6 F
+ nanofara (nF) : 1 nF = 10-9 F
+ picofara (pF) : 1 pF = 10-12 F
S1
S2
S2 > S1
C2 > C1
C tỉ lệ thuận với S
d2
d1
d2 > d1
C tỉ lệ nghịch với d
S
S
C2< C1
U0
U
TĨNH ĐIỆN KẾ
KHÔNG KHÍ
ĐIỆN MÔI
C = ? C0
C tỉ lệ thuận với ?
?
S
d
C: điện dung của tụ điện phẳng (F)
? : hằng số điện môi
S: diện tích đối diện giữa hai bản tụ (m2)
d: Khoảng cách giữa hai bản tụ (m)
3. ĐIỆN DUNG CỦA TỤ ĐIỆN PHẲNG
Mỗi tụ điện có một hiệu điện thế tối đa mà nó chịu được gọi là hiệu điện thế giới hạn. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện lớn hơn hiệu điện thế giới hạn thì tụ điện sẽ bị hỏng.
Chú ý:
Ứng dụng của tụ :
VI MẠCH ĐIỆN TỬ
4. Các loại tụ điện :
a) TỤ LAYDEN :
Nối với cực âm
Nối với cực dương
Giấy tẩm parafin
Nhựa cách điện
Tấm kim loại nhôm hoặc thiếc
TỤ ĐIỆN GIẤY
Trong mạch điện tụ điện có điện dung thay đổi được kí hiệu là:
C
CỦNG CỐ :
Xét các yếu tố sau đây của một tụ điện phẳng :
A. Bản chất của điện môi giữa hai bản.
B. Khoảng cách giữa hai bản.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản.
1. Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào yếu tố nào ?
a) A và B b) A và C c) B và C d) Cả 3
2. Điện tích của tụ điện phẳng phụ thuộc vào yếu tố nào ?
a) A và B b) A và C c) B và C d) Cả 3
3. Điều nào sau đây xảy ra khi tích điện cho một tụ điện phẳng (gồm nguồn và tụ)?
A. Điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều.
B. Điện tích của hai bản trái dấu và bằng nhau về độ lớn.
C . Hiệu điện thế giữa hai bản bằng hiệu điện thế của nguồn khi tích điện xong
D. Cả A,B,C
4. Một tụ điện phẳng không khí có hai bản hình tròn bán kính R = 6 cm, cách nhau khoảng d = 2 mm. Điện dung của tụ có giá trị :
A) 0,5 .10-10 F
B) 0.2 .10-10 F
C) 5 .10-10 F
D) 2 .10-10 F
Xin chân thành
cảm ơn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thành Tài
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)