Bài 6. Tụ điện
Chia sẻ bởi Lê Xuân Mỹ Hạnh |
Ngày 19/03/2024 |
12
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Tụ điện thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Kính chào quí thầy cô
đến dự giờ thăm lớp
Ti?t 11
BÀI TẬP
VỀ TỤ ĐIỆN
TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN
Dạng 1:
Một tụ điện phẳng không khí được tích điện Q khi nối hai bản của tụ với hai cực của nguồn điện ( acquy). Tại M sát bản dương giả sử một điện tích q (q>0) có khối lượng m được bắn với vận tốc đầu v0 theo phương ngang ( hình vẽ ) thì q dịch chuyển theo quỹ đạo cong MN với N (x;y) là tọa độ trong Oxy. Cho biết g và khoảng cách giữa hai bản tụ là d. Hãy tính điện dung của tụ điện và diện tích giữa hai bản tụ điện.
TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN
M
N
Định luật I Niu-tơn:
(Ox) : Fđ =max (1)
(Oy) : P = may = mg (2)
Phương trình chuyển động xiên:
(Ox) : x = vot + ½.axt2
(Oy) : y = ½.gt2
q>0
TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN
Thay (1’) vào (1)
TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN
Dạng 2: ( tương tự ) nhưng hai bản của tụ phẳng được nằm ngang và quỹ đạo chuyển động ( như hình vẽ). Hãy tính điện dung của tụ điện và diện tích giữa hai bản tụ.
TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN
M
Định luật I Niu-tơn:
(Ox) : ax = 0
(Oy) : Fđ + P = may
Phương trình chuyển động xiên:
(Ox) : x = vot
(Oy) : y = ½.ayt2
q>0
N
TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN
Thay (1’) vào (1)
TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN
* CÔNG THỨC VẬN DỤNG
3) Bộ tụ điện nối tiếp:
TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN
* CÔNG THỨC VẬN DỤNG
4) Bộ tụ điện song song:
Qb = Q1 + Q2 +…+Qn
Ub = U1 = U2 =…= Un
Cb = C1 + C2 + … +Cn
5) Định luật bảo toàn điện tích: Qtrước khi ghép = Q sau khi ghép
6) Định luật bảo toàn năng lượng: AQ =W + Wth
7) Dạng 1:
8) Dạng 2:
Câu hỏi trắc nghiệm:
Trên một tụ điện có ghi 2 F – 120 V, con số đó có ý nghĩa gì?
A. Chỉ được dùng tụ điện đó với U = 120 V
B. Chỉ được dùng tụ điện đó với U ≤ 120 V
C. Khi dùng điện dung đó với U =120V thì C = 2 F
D. Khi dùng điện dung đó với U =120V thì C ≤ 2 F
TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN
đến dự giờ thăm lớp
Ti?t 11
BÀI TẬP
VỀ TỤ ĐIỆN
TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN
Dạng 1:
Một tụ điện phẳng không khí được tích điện Q khi nối hai bản của tụ với hai cực của nguồn điện ( acquy). Tại M sát bản dương giả sử một điện tích q (q>0) có khối lượng m được bắn với vận tốc đầu v0 theo phương ngang ( hình vẽ ) thì q dịch chuyển theo quỹ đạo cong MN với N (x;y) là tọa độ trong Oxy. Cho biết g và khoảng cách giữa hai bản tụ là d. Hãy tính điện dung của tụ điện và diện tích giữa hai bản tụ điện.
TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN
M
N
Định luật I Niu-tơn:
(Ox) : Fđ =max (1)
(Oy) : P = may = mg (2)
Phương trình chuyển động xiên:
(Ox) : x = vot + ½.axt2
(Oy) : y = ½.gt2
q>0
TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN
Thay (1’) vào (1)
TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN
Dạng 2: ( tương tự ) nhưng hai bản của tụ phẳng được nằm ngang và quỹ đạo chuyển động ( như hình vẽ). Hãy tính điện dung của tụ điện và diện tích giữa hai bản tụ.
TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN
M
Định luật I Niu-tơn:
(Ox) : ax = 0
(Oy) : Fđ + P = may
Phương trình chuyển động xiên:
(Ox) : x = vot
(Oy) : y = ½.ayt2
q>0
N
TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN
Thay (1’) vào (1)
TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN
* CÔNG THỨC VẬN DỤNG
3) Bộ tụ điện nối tiếp:
TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN
* CÔNG THỨC VẬN DỤNG
4) Bộ tụ điện song song:
Qb = Q1 + Q2 +…+Qn
Ub = U1 = U2 =…= Un
Cb = C1 + C2 + … +Cn
5) Định luật bảo toàn điện tích: Qtrước khi ghép = Q sau khi ghép
6) Định luật bảo toàn năng lượng: AQ =W + Wth
7) Dạng 1:
8) Dạng 2:
Câu hỏi trắc nghiệm:
Trên một tụ điện có ghi 2 F – 120 V, con số đó có ý nghĩa gì?
A. Chỉ được dùng tụ điện đó với U = 120 V
B. Chỉ được dùng tụ điện đó với U ≤ 120 V
C. Khi dùng điện dung đó với U =120V thì C = 2 F
D. Khi dùng điện dung đó với U =120V thì C ≤ 2 F
TIẾT 11 : BÀI TẬP VỀ TỤ ĐIỆN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Mỹ Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)