Bài 6. Tụ điện
Chia sẻ bởi Hoàng Trung Sơn |
Ngày 18/03/2024 |
11
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Tụ điện thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
ÔN LẠI KIẾN THỨC CŨ
Trả lời các câu hỏi:
- Vật dẫn điện là gì?
- Điện môi là gì?
Trả lời:
- Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
- Điện môi là môi trường cách điện( không khí, chân không,…)
Đường sức điện trường giữa hai bản kim loại đặt song song tích điện trái dấu có đặc điểm gì?
Các đường sức song song và cách đều nhau
Nếu cho hai bản kim loại tiến lại sát tiếp xúc nhau thì kết quả như thế nào?
Các bản kim loại trung hoà về điện
Tụ điện
Tiết 9 BÀI 6:
TỤ ĐIỆN
TỤ ĐIỆN
1-Định nghĩa tụ điện.
I-TỤ ĐIỆN.
Tụ điện có cấu tạo như thế nào?
TỤ ĐIỆN
1. Định nghĩa tụ điện
Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và cách nhau bằng một lớp cách điện
Kí hiệu:
I- TỤ ĐIỆN.
TỤ ĐIỆN CẦU
TỤ ĐIỆN TRỤ
MỘT SỐ DẠNG CỦA TỤ ĐIỆN
TỤ ĐIỆN GIẤY
Nối với cực âm
Nối với cực dương
Giấy tẩm parafin
Nhựa cách điện
Tấm kim loại nhôm hoặc thiếc
TỤ ĐIỆN
I- TỤ ĐIỆN
1- Định nghĩa tụ điện.
Tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại phẳng đặt song song với nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp điện môi
Tụ điện phẳng
d
Cấu tạo của tụ điện phẳng?
TỤ ĐIỆN
I. TỤ ĐIỆN
1- D?nh nghia t? di?n:
T? di?n ph?ng :
2 - Ho?t d?ng c?a t? di?n:
Làm thế nào để tụ hoạt động được
Ta phải tích điện cho tụ điện
Làm thế nào để tích điện cho tụ điện ?
TỤ ĐIỆN
1- Định nghĩa tụ điện
I- TỤ ĐIỆN
2- Hoạt động của tụ điện
Nối hai bản của tụ điện với nguồn điện→một bản sẽ tích điện dương, bản còn lại tích điện âm
TỤ ĐIỆN
1- Định nghĩa tụ điện:
°T ụ điện phẳng :
2 - Hoạt động của tụ điện :
° Hoạt động của tụ điện :
° Điện tích của tụ điện :
I. TỤ ĐIỆN
Hãy dự đoán điện tích trên hai bản tụ như thế nào?õ
Có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu
+Q
-Q
TỤ ĐIỆN
1. Định nghĩa tụ điện
2. Hoạt động của tụ điện
Nối hai bản của tụ điện với nguồn điện¡ một bản sẽ tích điện dương, bản còn lại tích điện âm.
Gọi độ lớn của điện tích trên bản tích điện dương là điện tích của tụ điện : / +Q/=/-Q/=Q
I. TỤ ĐIỆN
TỤ ĐIỆN
I- TỤ ĐIỆN
II- ĐIỆN DUNG CỦA TỤ ĐIỆN
1- Định nghĩa tụ điện :
°Tụ điện phẳng :
2 - Hoạt động của tụ điện :
° Hoạt động của tụ điện :
° Điện tích của tụ điện :
Q1
Q2= 2 Q1
Qn= n Q1
Hãy nhận xét các tỉ số:
Điện dung của tụ điện
Điện dung của tụ điện là gì?
TỤ ĐIỆN
1) Định nghĩa :Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện v à được đo bằng thương số của điện tích của tụ điện v à hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.
2) Công thức
Q (C):L di?n tích t? di?n
U (V):L hi?u di?n th? gi?a hai b?n t?
C: L di?n dung c?a t? di?n
I- TỤ ĐIỆN
II- ĐIỆN DUNG CỦA TỤ ĐIỆN .
Đơn vị của điện dung là gì?
Q = 1C
U = 1V
C: có đơn v ị là Fara.
Kí hiệu : F
Hãy cho biết ý nghĩa của Fara?
TỤ ĐIỆN
1-Định nghĩa tụ điện
2- Hoạt động của tụ điện
II- ĐIỆN DUNG CỦA TỤ ĐIỆN
2. Công thức
1. Định nghĩa
Hệ SI: đơn v ị của điện dung là Fara. Kí hiệu : F
Fara là điện dung của một tụ điện mà nếu đặt giữa hai bản của nó hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích là 1 C.
1µF = 10-6 F ( micrô Fara )
1nF = 10-9 F (nanô Fara )
1pF = 10-12 F ( picô Fara )
I. T? DI?N
+
+
+
Chất điện môi bị đánh thủng
Chú ý: Mỗi tụ điện có một hiệu điện thế giới hạn UMAX có thể đặt v ào 2 cực của tụ điện.
Nếu U > UMAX tụ bị đánh thủng .Lớp điện môi bị phá hỏng
Chất điện môi bị đánh thủng
Chú ý:
Với nếu cho d giảm ( U= hằng số )
thì E như thế nào? Khi đó tụ có hoạt động được không?
Khi đó E tăng ,điện trường lớn , chất điện môi
bị đánh thủng , tụ điện bị hỏng
TỤ ĐIỆN
I. TỤ ĐIỆN
II- ĐIỆN DUNG CỦA TỤ ĐIỆN
1- Định nghĩa tụ điện :
°Tụ điện phẳng :
2 - Hoạt động của tụ điện :
° Hoạt động của tụ điện :
° Điện tích của tụ điện :
1- Định nghĩa :
2- Công thức:
3- Đơn vị :
4- Năng lượng của điện trường trong tụ điện :
4– Năng lượng điện trường trong tụ điện :
Nếu nối 2 bản tụ điện đã được tích điện bằng một dây dẫn thì sẽ xảy ra hiện tượng gì ?
Các điện tích (+) di chuyển từ bản dương sang bản âm .Dây dẫn nóng lên .Điện tích trên 2 bản trung hòa nhau cho đến khi tụ hết điện.
Tụ điện có dự trữ năng lượng .Đó là năng lượng gì ?
Đó là năng lượng điện trường .
TỤ ĐIỆN
I- TỤ ĐIỆN
II- ĐIỆN DUNG CỦA TỤ ĐIỆN
1- Định nghĩa tụ điện :
°Tụ điện phẳng :
2 - Hoạt động của tụ điện :
° Hoạt động của tụ điện :
° Điện tích của tụ điện :
1- Định nghĩa :
2- công thức:
3- Đơn vị :
4- Năng lượng điện trường trong tụ:
5 - Các loại tụ điện:( SGK )
Nối với cực âm
Nối với cực dương
Giấy tẩm farafin
Nhựa cách điện
Tấm kim loại nhôm hoặc thiếc
a) Tụ điện giấy
Các loại tụ điện
b. Tụ hóa:
Các loại tụ điện
c) Tụ điện mica, sứ
d) Tụ hoá
Các loại tụ điện
c)Tụ sứ , tụ mi ca
d) Tụ có điện dung thay đổi
Mũi tên trong hình kí hiệu tụ có điện dung ( C ) thay đổi được
C
MỘT SỐ ỨNG DỤNG
Trong các thiết bị điện.
Trong truyền thông.
Trong tin học.
Trong các thiết bị điện
Tụ điện gần như có mặt trong tất cả các thiết bị điện & điện tử.
Máy bơm
Máy tính
Trong vô tuyến truyền thông
Nếu không có tụ điện trong các mạch dao động, ta không thể thu phát các tín hiệu vô tuyến.
Trong tin học
Ngành tin học không thể nảy sinh và phát triển nếu như không có sự hiện diện của linh kiện này.
Tụ trong máy tính
Tụ trong Ram
KIẾN THỨC BÀI HỌC
1-Định nghĩa tụ điện
2- Hoạt động của tụ điện
2. Công thức
1- Định nghĩa
TỤ ĐIỆN
II- ĐIỆN DUNG CỦA TỤ ĐIỆN .
I- TỤ ĐIỆN
3- Đơn vị
4. Năng lượng điện trường của tụ điện
5. Cc lo?i t? di?n: ( SGK )
Câu 1: Hãy chọn công thức đúng. Công thức tính điện dung của tụ:
a)
b)
c)
d)
CỦNG CỐ
Câu 2: Đơn vị của điện dung là:
F
C (Culong)
c) F
d) C? a v c d?u dng.
Câu 3: Khi tăng hiệu điện thế hai lần thì điện dung của tụ:
a.tăng 2 lần.
b.giảm 2 lần.
c.không đổi.
d.cả a và b đều đúng.
Câu 4:Để tích điện cho tụ ta phải:
a) đặt tụ gần vật nhiễm điện.
b) cọ xát các bản tụ với nhau.
c) đặt tụ gần nguồn điện.
d) đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế.
Trả lời các câu hỏi:
- Vật dẫn điện là gì?
- Điện môi là gì?
Trả lời:
- Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
- Điện môi là môi trường cách điện( không khí, chân không,…)
Đường sức điện trường giữa hai bản kim loại đặt song song tích điện trái dấu có đặc điểm gì?
Các đường sức song song và cách đều nhau
Nếu cho hai bản kim loại tiến lại sát tiếp xúc nhau thì kết quả như thế nào?
Các bản kim loại trung hoà về điện
Tụ điện
Tiết 9 BÀI 6:
TỤ ĐIỆN
TỤ ĐIỆN
1-Định nghĩa tụ điện.
I-TỤ ĐIỆN.
Tụ điện có cấu tạo như thế nào?
TỤ ĐIỆN
1. Định nghĩa tụ điện
Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và cách nhau bằng một lớp cách điện
Kí hiệu:
I- TỤ ĐIỆN.
TỤ ĐIỆN CẦU
TỤ ĐIỆN TRỤ
MỘT SỐ DẠNG CỦA TỤ ĐIỆN
TỤ ĐIỆN GIẤY
Nối với cực âm
Nối với cực dương
Giấy tẩm parafin
Nhựa cách điện
Tấm kim loại nhôm hoặc thiếc
TỤ ĐIỆN
I- TỤ ĐIỆN
1- Định nghĩa tụ điện.
Tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại phẳng đặt song song với nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp điện môi
Tụ điện phẳng
d
Cấu tạo của tụ điện phẳng?
TỤ ĐIỆN
I. TỤ ĐIỆN
1- D?nh nghia t? di?n:
T? di?n ph?ng :
2 - Ho?t d?ng c?a t? di?n:
Làm thế nào để tụ hoạt động được
Ta phải tích điện cho tụ điện
Làm thế nào để tích điện cho tụ điện ?
TỤ ĐIỆN
1- Định nghĩa tụ điện
I- TỤ ĐIỆN
2- Hoạt động của tụ điện
Nối hai bản của tụ điện với nguồn điện→một bản sẽ tích điện dương, bản còn lại tích điện âm
TỤ ĐIỆN
1- Định nghĩa tụ điện:
°T ụ điện phẳng :
2 - Hoạt động của tụ điện :
° Hoạt động của tụ điện :
° Điện tích của tụ điện :
I. TỤ ĐIỆN
Hãy dự đoán điện tích trên hai bản tụ như thế nào?õ
Có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu
+Q
-Q
TỤ ĐIỆN
1. Định nghĩa tụ điện
2. Hoạt động của tụ điện
Nối hai bản của tụ điện với nguồn điện¡ một bản sẽ tích điện dương, bản còn lại tích điện âm.
Gọi độ lớn của điện tích trên bản tích điện dương là điện tích của tụ điện : / +Q/=/-Q/=Q
I. TỤ ĐIỆN
TỤ ĐIỆN
I- TỤ ĐIỆN
II- ĐIỆN DUNG CỦA TỤ ĐIỆN
1- Định nghĩa tụ điện :
°Tụ điện phẳng :
2 - Hoạt động của tụ điện :
° Hoạt động của tụ điện :
° Điện tích của tụ điện :
Q1
Q2= 2 Q1
Qn= n Q1
Hãy nhận xét các tỉ số:
Điện dung của tụ điện
Điện dung của tụ điện là gì?
TỤ ĐIỆN
1) Định nghĩa :Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện v à được đo bằng thương số của điện tích của tụ điện v à hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.
2) Công thức
Q (C):L di?n tích t? di?n
U (V):L hi?u di?n th? gi?a hai b?n t?
C: L di?n dung c?a t? di?n
I- TỤ ĐIỆN
II- ĐIỆN DUNG CỦA TỤ ĐIỆN .
Đơn vị của điện dung là gì?
Q = 1C
U = 1V
C: có đơn v ị là Fara.
Kí hiệu : F
Hãy cho biết ý nghĩa của Fara?
TỤ ĐIỆN
1-Định nghĩa tụ điện
2- Hoạt động của tụ điện
II- ĐIỆN DUNG CỦA TỤ ĐIỆN
2. Công thức
1. Định nghĩa
Hệ SI: đơn v ị của điện dung là Fara. Kí hiệu : F
Fara là điện dung của một tụ điện mà nếu đặt giữa hai bản của nó hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích là 1 C.
1µF = 10-6 F ( micrô Fara )
1nF = 10-9 F (nanô Fara )
1pF = 10-12 F ( picô Fara )
I. T? DI?N
+
+
+
Chất điện môi bị đánh thủng
Chú ý: Mỗi tụ điện có một hiệu điện thế giới hạn UMAX có thể đặt v ào 2 cực của tụ điện.
Nếu U > UMAX tụ bị đánh thủng .Lớp điện môi bị phá hỏng
Chất điện môi bị đánh thủng
Chú ý:
Với nếu cho d giảm ( U= hằng số )
thì E như thế nào? Khi đó tụ có hoạt động được không?
Khi đó E tăng ,điện trường lớn , chất điện môi
bị đánh thủng , tụ điện bị hỏng
TỤ ĐIỆN
I. TỤ ĐIỆN
II- ĐIỆN DUNG CỦA TỤ ĐIỆN
1- Định nghĩa tụ điện :
°Tụ điện phẳng :
2 - Hoạt động của tụ điện :
° Hoạt động của tụ điện :
° Điện tích của tụ điện :
1- Định nghĩa :
2- Công thức:
3- Đơn vị :
4- Năng lượng của điện trường trong tụ điện :
4– Năng lượng điện trường trong tụ điện :
Nếu nối 2 bản tụ điện đã được tích điện bằng một dây dẫn thì sẽ xảy ra hiện tượng gì ?
Các điện tích (+) di chuyển từ bản dương sang bản âm .Dây dẫn nóng lên .Điện tích trên 2 bản trung hòa nhau cho đến khi tụ hết điện.
Tụ điện có dự trữ năng lượng .Đó là năng lượng gì ?
Đó là năng lượng điện trường .
TỤ ĐIỆN
I- TỤ ĐIỆN
II- ĐIỆN DUNG CỦA TỤ ĐIỆN
1- Định nghĩa tụ điện :
°Tụ điện phẳng :
2 - Hoạt động của tụ điện :
° Hoạt động của tụ điện :
° Điện tích của tụ điện :
1- Định nghĩa :
2- công thức:
3- Đơn vị :
4- Năng lượng điện trường trong tụ:
5 - Các loại tụ điện:( SGK )
Nối với cực âm
Nối với cực dương
Giấy tẩm farafin
Nhựa cách điện
Tấm kim loại nhôm hoặc thiếc
a) Tụ điện giấy
Các loại tụ điện
b. Tụ hóa:
Các loại tụ điện
c) Tụ điện mica, sứ
d) Tụ hoá
Các loại tụ điện
c)Tụ sứ , tụ mi ca
d) Tụ có điện dung thay đổi
Mũi tên trong hình kí hiệu tụ có điện dung ( C ) thay đổi được
C
MỘT SỐ ỨNG DỤNG
Trong các thiết bị điện.
Trong truyền thông.
Trong tin học.
Trong các thiết bị điện
Tụ điện gần như có mặt trong tất cả các thiết bị điện & điện tử.
Máy bơm
Máy tính
Trong vô tuyến truyền thông
Nếu không có tụ điện trong các mạch dao động, ta không thể thu phát các tín hiệu vô tuyến.
Trong tin học
Ngành tin học không thể nảy sinh và phát triển nếu như không có sự hiện diện của linh kiện này.
Tụ trong máy tính
Tụ trong Ram
KIẾN THỨC BÀI HỌC
1-Định nghĩa tụ điện
2- Hoạt động của tụ điện
2. Công thức
1- Định nghĩa
TỤ ĐIỆN
II- ĐIỆN DUNG CỦA TỤ ĐIỆN .
I- TỤ ĐIỆN
3- Đơn vị
4. Năng lượng điện trường của tụ điện
5. Cc lo?i t? di?n: ( SGK )
Câu 1: Hãy chọn công thức đúng. Công thức tính điện dung của tụ:
a)
b)
c)
d)
CỦNG CỐ
Câu 2: Đơn vị của điện dung là:
F
C (Culong)
c) F
d) C? a v c d?u dng.
Câu 3: Khi tăng hiệu điện thế hai lần thì điện dung của tụ:
a.tăng 2 lần.
b.giảm 2 lần.
c.không đổi.
d.cả a và b đều đúng.
Câu 4:Để tích điện cho tụ ta phải:
a) đặt tụ gần vật nhiễm điện.
b) cọ xát các bản tụ với nhau.
c) đặt tụ gần nguồn điện.
d) đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Trung Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)