Bài 6. Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc

Chia sẻ bởi K Hoang | Ngày 09/05/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc thuộc Vật lý 10

Nội dung tài liệu:

Tiết 10 – Bài 6:
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
GV: TRẦN THỊ THU SƯƠNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
C�u 1: Em h�y cho bi?t h? quy chi?u l� gì?
-Tr� l�i: HƯ quy chi�u l� m�t hƯ g�m:
+ M�t hƯ trơc to� �� g�n v�o v�t m�c.
+ M�t m�c th�i gian.
+ M�t ��ng h� d�ng �Ĩ �o th�i gian.
KIỂM TRA BÀI CŨ
C�u 2: ChuyĨn ��ng c� h�c l� g� ? L�m th� n�o �Ĩ bi�t ��ỵc m�t v�t chuyĨn ��ng hay ��ng y�n so víi v�t kh�c?
-Trả lời:
+ Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
+ Muốn biết được một vật có chuyển động hay không ta phải ta phải so sánh xem vị trí của nó có thay đổi so với vật khác theo thời gian hay không .
KIỂM TRA BÀI CŨ
C�u 3: Qu� ��o chuyĨn ��ng l� g�? Trong th�c t� c�c em hay gỈp nh�ng d�ng n�o?
-Trả lời:
+ Tập hợp tất cả các vị trí của một chất điểm chuyển động tạo ra một đường nhất định. Đường đó gọi là quỹ đạo của chuyển động.
+ Trong thực tế thường gặp: Đường thẳng; đường cong; đường tròn.
Câu 4: Cho ®¼ng thøc sau:
-Trả lời:: + TH1: a = b + c
Nêu cách tính độ lớn của véc tơ
trong các trường hợp:
+ Hai véc tơ thành phần cùng phương cùng chiều.
+ Hai véc tơ thành phần cùng phương ngược chiều.
+ Hai véc tơ thành phần vuông góc nhau.
+ TH2: |b-c|
+ TH3: a2 = b2 + c2
Trong đó: a, b, c lần lượt là độ lớn của các véc tơ tương ứng.
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI 6. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
A. NỘI DUNG BÀI HỌC:
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
B. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ
BÀI 6. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
1. Tính tương đối của quỹ đạo
Hãy quan sát hình 6 - 1 SGK và trả lời câu hỏi C1?
Trả lời:
+ Đối với người quan sát đứng bên đường thì quỹ đạo là đường cong.
+ Đối với người đi xe đạp thỡ quỹ đạo là đường tròn.
BÀI 6. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
1. Tính tương đối của quỹ đạo
Hãy quan sát hình bi?u di?n sau:
BÀI 6. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
1. Tính tương đối của quỹ đạo
Em có nhận xét gì về quỹ đạo của quả bóng trong 2 hình biễu diễn trên?
Vậy hình dạng quỹ đạo của chuyển động trong các hệ quy chiếu khác nhau thì như thế nào?
BÀI 6. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI
CỦA CHUYỂN ĐỘNG
1. Tính tương đối của quỹ đạo
Hình dạng quỹ đạo của chuyển động trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau - quỹ đạo có tính tương đối.
1. Tính tương đối của quỹ đạo
BÀI 6. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI
CỦA CHUYỂN ĐỘNG
1. Tính tương đối của quỹ đạo
2. Tính tương đối của v?n t?c:
Giả sử một hành khách đang ngồi yên trong một toa tàu chuyển động với vận tốc 50km/h.Em hãy cho biết vận tốc của hành khách đó là bao nhiêu. Nếu:
 so với toa tàu?
 so với người đứng dưới đường?
BÀI 6. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI
CỦA CHUYỂN ĐỘNG
1. Tính tương đối của quỹ đạo
2. Tính tương đối của v?n t?c:
Hãy quan sát hình bi?u di?n sau:
A
A`
Em có nhận xét gì về vận tốc của hộp gỗ so với tấm gỗ và so với điểm A?
B`
BÀI 6. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI
CỦA CHUYỂN ĐỘNG
1. Tính tương đối của quỹ đạo
2. Tính tương đối của v?n t?c:
Vậy vận tốc của vật chuyển động trong các hệ quy chiếu khác nhau thì như thế nào?
BÀI 6. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI
CỦA CHUYỂN ĐỘNG
1. Tính tương đối của quỹ đạo
2. Tính tương đối của v?n t?c:
Vận tốc của vật chuyển động trong các quy chiếu khác nhau thì khác nhau – vận tốc có tính tương đối.
2. Tính tương đối của v?n t?c:
BÀI 6. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI
CỦA CHUYỂN ĐỘNG
1. Tính tương đối của quỹ đạo
2. Tính tương đối của v?n t?c:
II. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
1. Hệ quy chiếu đứng yên và hệ quy chiếu chuyển động
Hãy quan sát hình bi?u di?n sau:
x
y
o
BÀI 6. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI
CỦA CHUYỂN ĐỘNG
1. Tính tương đối của quỹ đạo
2. Tính tương đối của v?n t?c
II. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
1. Hệ quy chiếu đứng yên và hệ quy chiếu chuyển động
+ Hệ quy chiếu đứng yên là hệ quy chiếu gắn với vật mốc là vật đứng yên.
+ Hệ quy chiếu chuyển động là hệ quy chiếu gắn với vật mốc là vật chuyển động.
1. Hệ quy chiếu đứng yên và hệ quy chiếu chuyển động
BÀI 6. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI
CỦA CHUYỂN ĐỘNG
1. Tính tương đối của quỹ đạo
2. Tính tương đối của v?n t?c
II. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
1. Hệ quy chiếu đứng yên và hệ quy chiếu chuyển động
Hãy quan sát hình bi?u di?n sau:
2. Công thức cộng vận tốc
A
A
B`
A`
B
A
A
B`
A`
B
BÀI 6. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI
CỦA CHUYỂN ĐỘNG
1. Tính tương đối của quỹ đạo
2. Tính tương đối của v?n t?c
II. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
1. Hệ quy chiếu đứng yên và hệ quy chiếu chuyển động
2. Công thức cộng vận tốc
2. Công thức cộng vận tốc
+ V?n t?c tuy?t d?i: l� v?n t?c c?a v?t d?i v?i h? quy chi?u d?ng y�n:
+ V?n t?c tuong d?i: l� v?n t?c c?a v?t d?i v?i h? quy chi?u chuy?n d?ng:
+ V?n t?c k�o theo: l� v?n t?c c?a h? quy chi?u chuy?n d?ng d?i v?i h? quy chi?u d?ng y�n:


3
1
2
BÀI 6. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI
CỦA CHUYỂN ĐỘNG
1. Tính tương đối của quỹ đạo
2. Tính tương đối của v?n t?c
II. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
1. Hệ quy chiếu đứng yên và hệ quy chiếu chuyển động
2. Công thức cộng vận tốc
a. Trường hợp vận tốc cùng phương
cùng chiều:
Các trường hợp đặc biệt:
3
2
BÀI 6. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI
CỦA CHUYỂN ĐỘNG
1. Tính tương đối của quỹ đạo
2. Tính tương đối của v?n t?c
II. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
1. Hệ quy chiếu đứng yên và hệ quy chiếu chuyển động
2. Công thức cộng vận tốc
a. Trường hợp vận tốc cùng phương
cùng chiều:
Các trường hợp đặc biệt:
b. Trường hợp vận tốc cùng phương
ngược chiều:
BÀI 6. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI
CỦA CHUYỂN ĐỘNG
1. Tính tương đối của quỹ đạo
2. Tính tương đối của v?n t?c
II. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
1. Hệ quy chiếu đứng yên và hệ quy chiếu chuyển động
2. Công thức cộng vận tốc
1/ Nếu vận tốc tương đối vuông góc với vận tốc kéo theo thì vận tốc tuyệt đối được tính như thế nào?
Hãy về nhà suy nghĩ ?
2/ Trường hợp tổng quát, nếu vận tốc tương đối tạo với vận tốc kéo theo một góc ? nào đó thì độ lớn của vận tốc tuyệt đối được tính nhu th? n�o ?
CỦNG CỐ
+ Nhắc lại tính tương đối của chuyển động ?
+ Thế nào là hệ quy chiếu đứng yên, hệ quy chiếu chuyển động , vận tốc tuyệt đối, vận tốc tương đối, vận tốc kéo theo?
+ Nhắc lại công thức cộng vận tốc ?
VẬN DỤNG
C1: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối?
Vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
Vì chuyển động của ô tô được quan sát bởi những người khác nhau đứng bên lề đường.
Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động
Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau (gắn với đường và gắn với ô tô)
VẬN DỤNG
C2: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là.
A. 8 km/h. B. 5 km/h.
C. 6,7 km/h. D. 6,3 km/h.
VẬN DỤNG
C3: Một chiếc thuyền chạy trên một dòng sông. Biết vận tốc tương đối của thuyền so với dòng nước là 4m/s, vận tốc dòng nước là 2m/s. Hỏi vận tốc tuyệt đối của thuyền có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 1m/s. B. 3m/s.
C. 7m/s. D. 9m/s.
VẬN DỤNG
C4: Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 3 giờ. Khi chạy về ( động cơ vẫn hoạt động như lần đi ) thì mất 6 giờ. Nếu phà hỏng máy và trôi theo dòng nước thì từ A đến B mất bao nhiêu thời gian.
A. 9 giờ. B. 12 giờ.
C. 15 giờ. C. 3 giờ.
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
Bài tập về nhà:
+ Các câu hỏi, bài tập của bài 6 SGK.
+ Bài tập 6.7; 6.8 và 6.9 sách bài tập Vật lý 10.
* Về nhà đọc, chuẩn bị trước Bài 7.
Bài học đến đây kết thúc
Gặp lại các em vào giờ sau!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: K Hoang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)