Bài 6. Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
Chia sẻ bởi Nguyễn Trường Sa |
Ngày 09/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
NGUYỄN TRƯỜNG SA - THPTQUỐC THÁI
TRANG BÌA
:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 10A3 KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 1 :: KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 1 : Chọn câu sai:
A. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực .
B. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng .
C. Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới.
D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động chậm dần đều.
CÂU 2 :: KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 2 : Công thức nào dùng để tính quãng đường đi được trong rơi tự do ?
A. h = latex(v_o).t latex(1/2).g.latex(t^2)
B. h = latex(1/2).g.latex(t^2)
C. h = latex(v_o).t
D. h = latex(v_o).t - latex(1/2).g.latex(t^2)
CÂU 3 : : KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 3 : Chỉ ra câu sai.Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn;
B. vectơ gia tốc không đổi;
C. Tốc độ góc không đổi ;
D. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
CÂU 4 :: KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 4 : Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 36 km/h trên một vòng đĩa có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là:
A. 0,1 LATEX(m/(s^2))
B. 12,96 LATEX(m/(s^2))
C. 0,36 LATEX(m/(s^2))
D. 1 LATEX(m/(s^2))
NỘI DUNG BÀI MỚI
I1. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG: NỘI DUNG BÀI MỚI
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG 1. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA QUỸ ĐẠO I2. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG: NỘI DUNG BÀI MỚI
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG 2. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA VẬN TỐC II1. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG: II. CÔNGTHỨC CỘNG VẬN TỐC
II. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC 1. HQC ĐỨNG YÊN. HQC CHUYỂN ĐỘNG II2a. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG: II. CÔNGTHỨC CỘNG VẬN TỐC
2. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC a ) Trường hợp các vận tốc cùng phương cùng chiều II2b. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG: II. CÔNGTHỨC CỘNG VẬN TỐC
2. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC b ) Trường hợp các vận tốc cùng phương ngược chiều CỦNG CỐ. VẬN DỤNG
CÂU 1 :: CỦNG CỐ. VẬN DỤNG
CÂU 1 : Một người đạp xe coi như đều.Đối với người đó thì đầu van xe đạp chuyển động như thếnào ?
A. chuyển động thẳng đều
B. chuyển động thẳng biến đổi đều
C. chuyển động tròn đều
D. vừa chuyển động tròn, vừa chuyển động tịnh tiến
CÂU 2 :: CỦNG CỐ. VẬN DỤNG
CÂU 2 : Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của chiếc xe ôtô có tính tương đối?
A. Vì chuyển động của ôtô được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau.
B. Vì chuyển động của ôtô không ổn định, lúc đứng yên, lúc chuyển động.
C. Vì chuyển động của ôtô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề.
D. Vì chuyển động của ôtô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
CÂU 3 :: CỦNG CỐ. VẬN DỤNG
CÂU 3 : Hai ôtô A và B chạy cùng chiều trên một đoạn đường với vận tốc lần lượt là 50 km/h và 40 km/h. Tính vận tốc của ôtô A so với B ?
A. 50 km/h
B. 40 km/h
C. 90 km/h
D. 10 km/h
CÂU 4 :: CỦNG CỐ. VẬN DỤNG
CÂU 4 : Một chiếc thuyền chuyển động cùng chiều với dòng nước với vận tốc 8km/h đối với nước ,Vận tốc của nước chảy đối với bờ là 2,5 km/h .Vận tốc của thuyền chuyển đối với bờ là :
A. 5,5km/h
B. 10,5 km/h
C. 8,83km/h
D. 5,25 km/h
TRANG BÌA
:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 10A3 KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 1 :: KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 1 : Chọn câu sai:
A. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực .
B. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng .
C. Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới.
D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động chậm dần đều.
CÂU 2 :: KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 2 : Công thức nào dùng để tính quãng đường đi được trong rơi tự do ?
A. h = latex(v_o).t latex(1/2).g.latex(t^2)
B. h = latex(1/2).g.latex(t^2)
C. h = latex(v_o).t
D. h = latex(v_o).t - latex(1/2).g.latex(t^2)
CÂU 3 : : KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 3 : Chỉ ra câu sai.Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn;
B. vectơ gia tốc không đổi;
C. Tốc độ góc không đổi ;
D. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
CÂU 4 :: KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 4 : Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 36 km/h trên một vòng đĩa có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là:
A. 0,1 LATEX(m/(s^2))
B. 12,96 LATEX(m/(s^2))
C. 0,36 LATEX(m/(s^2))
D. 1 LATEX(m/(s^2))
NỘI DUNG BÀI MỚI
I1. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG: NỘI DUNG BÀI MỚI
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG 1. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA QUỸ ĐẠO I2. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG: NỘI DUNG BÀI MỚI
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG 2. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA VẬN TỐC II1. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG: II. CÔNGTHỨC CỘNG VẬN TỐC
II. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC 1. HQC ĐỨNG YÊN. HQC CHUYỂN ĐỘNG II2a. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG: II. CÔNGTHỨC CỘNG VẬN TỐC
2. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC a ) Trường hợp các vận tốc cùng phương cùng chiều II2b. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG: II. CÔNGTHỨC CỘNG VẬN TỐC
2. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC b ) Trường hợp các vận tốc cùng phương ngược chiều CỦNG CỐ. VẬN DỤNG
CÂU 1 :: CỦNG CỐ. VẬN DỤNG
CÂU 1 : Một người đạp xe coi như đều.Đối với người đó thì đầu van xe đạp chuyển động như thếnào ?
A. chuyển động thẳng đều
B. chuyển động thẳng biến đổi đều
C. chuyển động tròn đều
D. vừa chuyển động tròn, vừa chuyển động tịnh tiến
CÂU 2 :: CỦNG CỐ. VẬN DỤNG
CÂU 2 : Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của chiếc xe ôtô có tính tương đối?
A. Vì chuyển động của ôtô được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau.
B. Vì chuyển động của ôtô không ổn định, lúc đứng yên, lúc chuyển động.
C. Vì chuyển động của ôtô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề.
D. Vì chuyển động của ôtô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
CÂU 3 :: CỦNG CỐ. VẬN DỤNG
CÂU 3 : Hai ôtô A và B chạy cùng chiều trên một đoạn đường với vận tốc lần lượt là 50 km/h và 40 km/h. Tính vận tốc của ôtô A so với B ?
A. 50 km/h
B. 40 km/h
C. 90 km/h
D. 10 km/h
CÂU 4 :: CỦNG CỐ. VẬN DỤNG
CÂU 4 : Một chiếc thuyền chuyển động cùng chiều với dòng nước với vận tốc 8km/h đối với nước ,Vận tốc của nước chảy đối với bờ là 2,5 km/h .Vận tốc của thuyền chuyển đối với bờ là :
A. 5,5km/h
B. 10,5 km/h
C. 8,83km/h
D. 5,25 km/h
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trường Sa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)