Bài 6. Saccarozơ, tinh bột va xenlulozơ
Chia sẻ bởi Hoàng Yến Trang |
Ngày 09/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Saccarozơ, tinh bột va xenlulozơ thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
SACCAROZƠ
Bài Thuy?t Trình
Nguyễn Thị Huệ
Phạm Thị Hằng
Phạm Thị Thu Hương
v?i s? tham gia:
SACCAROZƠ
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
1. Tính chất vật lí
- Là chất rắn kết tinh, không màu, có vị ngọt
- Dễ tan trong nước
- Nóng chảy ở 185oC
Bạn đã biết được điều gì về tính chất vật lí của saccarozơ?
SACCAROZƠ
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
2. Trạng thái tự nhiên
Saccarozơ có trong:
- Cây mía
- Củ cải đường
- Cụm hoa thốt nốt
Trong tự nhiên đường saccarozơ có ở đâu?
SACCAROZƠ
II. CẤU TRÚC PHÂN TỬ
- Công thức phân tử của saccarozơ: C12H22O11
- Cấu trúc của saccarozơ:
Cho biết các đơn vị monosaccarrit, loại liên kết giữa các monosaccarit và loại nhóm chức trong saccarozơ
+ Gồm gốc α-glucozơ và gốc β-fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi
+ Có nhiều nhóm OH kề nhau, không còn nhóm CH=O
α-glucozơ
β-fructozơ
SACCAROZƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Hãy dự đoán tính chất hóa học từ các đặc
điểm cấu tạo sau của saccarozơ
SACCAROZƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Gồm glucozơ và fructozơ
Có nhiều nhóm OH
Không có nhóm CHO
Có phản ứng thuỷ phân
Có phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd xanh lam
Không tham gia phản ứng tráng gương
SACCAROZƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng với Cu(OH)2
2C12H22O11 + Cu(OH)2
(C12H21O11)2Cu + 2H2O
Dung dịch xanh lam
Chú ý:
Khi đun nóng dung dịch không xuất hiện kết tủa đỏ gạch
SACCAROZƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng thủy phân
C12H22O11 + H2O
C6H12O6 + C6H12O6
glucozơ
H+, to
frutozơ
SACCAROZƠ
IV. ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT SACCAROZƠ
1. Ứng dụng
- Dùng trong công nghiệp thực phẩm: Sản xuất bánh kẹo, nước giải khát
- Pha chế thuốc
- Là thực phẩm quan trọng
- Nguyên liệu điều chế glucozơ và fructozơ cho kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích
SACCAROZƠ
IV. ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT SACCAROZƠ
2. Sản xuất đường saccarozơ
Cây mía
Nước mía (12-15% đường)
(1)
Ép
Dd du?ng cú h?p ch?t c?a canxi
(5)
(2)
+ vôi sữa, lọc bỏ tạp chất
Dung dịch đường có màu
(3)
+ CO2, lọc bỏ CaCO3
Dung dịch đường (không màu)
Đường kính
(4)
+ SO2, tẩy màu
Cô đặc để kết tinh, lọc
Nước rỉ đường
Rượu
Lên
men
Bài Thuy?t Trình
Nguyễn Thị Huệ
Phạm Thị Hằng
Phạm Thị Thu Hương
v?i s? tham gia:
SACCAROZƠ
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
1. Tính chất vật lí
- Là chất rắn kết tinh, không màu, có vị ngọt
- Dễ tan trong nước
- Nóng chảy ở 185oC
Bạn đã biết được điều gì về tính chất vật lí của saccarozơ?
SACCAROZƠ
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
2. Trạng thái tự nhiên
Saccarozơ có trong:
- Cây mía
- Củ cải đường
- Cụm hoa thốt nốt
Trong tự nhiên đường saccarozơ có ở đâu?
SACCAROZƠ
II. CẤU TRÚC PHÂN TỬ
- Công thức phân tử của saccarozơ: C12H22O11
- Cấu trúc của saccarozơ:
Cho biết các đơn vị monosaccarrit, loại liên kết giữa các monosaccarit và loại nhóm chức trong saccarozơ
+ Gồm gốc α-glucozơ và gốc β-fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi
+ Có nhiều nhóm OH kề nhau, không còn nhóm CH=O
α-glucozơ
β-fructozơ
SACCAROZƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Hãy dự đoán tính chất hóa học từ các đặc
điểm cấu tạo sau của saccarozơ
SACCAROZƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Gồm glucozơ và fructozơ
Có nhiều nhóm OH
Không có nhóm CHO
Có phản ứng thuỷ phân
Có phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd xanh lam
Không tham gia phản ứng tráng gương
SACCAROZƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng với Cu(OH)2
2C12H22O11 + Cu(OH)2
(C12H21O11)2Cu + 2H2O
Dung dịch xanh lam
Chú ý:
Khi đun nóng dung dịch không xuất hiện kết tủa đỏ gạch
SACCAROZƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng thủy phân
C12H22O11 + H2O
C6H12O6 + C6H12O6
glucozơ
H+, to
frutozơ
SACCAROZƠ
IV. ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT SACCAROZƠ
1. Ứng dụng
- Dùng trong công nghiệp thực phẩm: Sản xuất bánh kẹo, nước giải khát
- Pha chế thuốc
- Là thực phẩm quan trọng
- Nguyên liệu điều chế glucozơ và fructozơ cho kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích
SACCAROZƠ
IV. ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT SACCAROZƠ
2. Sản xuất đường saccarozơ
Cây mía
Nước mía (12-15% đường)
(1)
Ép
Dd du?ng cú h?p ch?t c?a canxi
(5)
(2)
+ vôi sữa, lọc bỏ tạp chất
Dung dịch đường có màu
(3)
+ CO2, lọc bỏ CaCO3
Dung dịch đường (không màu)
Đường kính
(4)
+ SO2, tẩy màu
Cô đặc để kết tinh, lọc
Nước rỉ đường
Rượu
Lên
men
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Yến Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)