Bài 6. Saccarozơ, tinh bột va xenlulozơ
Chia sẻ bởi Không Biết |
Ngày 09/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Saccarozơ, tinh bột va xenlulozơ thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ!
TIẾT 10
Bài 6.
SACCAROZƠ.
(TIẾP THEO)
I. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên.
Bài 6. SACCAROZƠ.
II. Cấu trúc phân tử.
III. Tính chất hóa học.
1. Phản ứng với Cu(OH)2.
2. Phản ứng thủy phân.
IV. Ứng dụng và điều chế.
1. Ứng dụng.
Nêu
các ứng dụng
của
Saccarozơ?
2. Sản xuất Saccarozơ từ mía.
Nêu
cách sản xuất
mật mía?
Cây mía
Nước mía (12 - 15% đường)
Dung dịch đường có lẫn hợp chất của canxi
Dung dịch đường có màu
Dung dịch đường không màu
ĐƯỜNG KÍNH
Nước rỉ đường
Nghiền, ép
(1)
(2)
(3)
(4)
+ Vôi sữa, đun, lọc bỏ tạp chất
+ CO2, lọc bỏ CaCO3
+ SO2 (tẩy màu)
(5)
Cô đặc để kết tinh, lọc
Rượu
Lên men
V. Mantozơ: Đồng phân của saccarozơ
* Công thức phân tử :
C12H22O11
* Công thức cấu tạo :
Liên kết α-1,4-glicozit
Liên kết α-1,4-glicozit
V. Mantozơ: Đồng phân của saccarozơ
* Công thức phân tử :
C12H22O11
* Công thức cấu tạo :
Liên kết α-1,4-glicozit
Liên kết α-1,4-glicozit
Từ CTCT, hãy
dự đoán tính chất hóa học của Mantozơ?
LUYỆN TẬP
Bài 1.
CTCT nào dưới đây đúng?
Đúng
Chưađúng
LUYỆN TẬP
Bài 2. Bằng phương pháp hóa học, phân biệt dd Mantozơ và dd Saccarozơ?
Bài 3. Bằng phương pháp hóa học, phân biệt dd Mantozơ và dd Glucozơ?
Bài 4. Cho 34,2g Mantozơ vào dd H2SO4 loãng, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn được dd X. Trung hòa X, được dd Y. Cho Y vào dd chứa lượng dư AgNO3 trong NH3. Lượng Ag thu được là:
A. 26,2g
B. 10,8g
C. 21,6g
D. 43,2g
XIN TRÂN TRỌNG
CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
TIẾT 10
Bài 6.
SACCAROZƠ.
(TIẾP THEO)
I. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên.
Bài 6. SACCAROZƠ.
II. Cấu trúc phân tử.
III. Tính chất hóa học.
1. Phản ứng với Cu(OH)2.
2. Phản ứng thủy phân.
IV. Ứng dụng và điều chế.
1. Ứng dụng.
Nêu
các ứng dụng
của
Saccarozơ?
2. Sản xuất Saccarozơ từ mía.
Nêu
cách sản xuất
mật mía?
Cây mía
Nước mía (12 - 15% đường)
Dung dịch đường có lẫn hợp chất của canxi
Dung dịch đường có màu
Dung dịch đường không màu
ĐƯỜNG KÍNH
Nước rỉ đường
Nghiền, ép
(1)
(2)
(3)
(4)
+ Vôi sữa, đun, lọc bỏ tạp chất
+ CO2, lọc bỏ CaCO3
+ SO2 (tẩy màu)
(5)
Cô đặc để kết tinh, lọc
Rượu
Lên men
V. Mantozơ: Đồng phân của saccarozơ
* Công thức phân tử :
C12H22O11
* Công thức cấu tạo :
Liên kết α-1,4-glicozit
Liên kết α-1,4-glicozit
V. Mantozơ: Đồng phân của saccarozơ
* Công thức phân tử :
C12H22O11
* Công thức cấu tạo :
Liên kết α-1,4-glicozit
Liên kết α-1,4-glicozit
Từ CTCT, hãy
dự đoán tính chất hóa học của Mantozơ?
LUYỆN TẬP
Bài 1.
CTCT nào dưới đây đúng?
Đúng
Chưađúng
LUYỆN TẬP
Bài 2. Bằng phương pháp hóa học, phân biệt dd Mantozơ và dd Saccarozơ?
Bài 3. Bằng phương pháp hóa học, phân biệt dd Mantozơ và dd Glucozơ?
Bài 4. Cho 34,2g Mantozơ vào dd H2SO4 loãng, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn được dd X. Trung hòa X, được dd Y. Cho Y vào dd chứa lượng dư AgNO3 trong NH3. Lượng Ag thu được là:
A. 26,2g
B. 10,8g
C. 21,6g
D. 43,2g
XIN TRÂN TRỌNG
CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Không Biết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)