Bài 6. Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
Chia sẻ bởi Trần Thị Thúy Vân |
Ngày 10/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Chương II
BÀI 6
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
? CU H?I ƠN T?P:
Câu 1: Kể tên một số kiểu dữ liệu chuẩn. Khi tìm hiểu một kiểu dữ liệu chuẩn ta cần phải nắm được các đặc trưng gì của nó. Cho ví dụ với kiểu nguyên.
Một số kiểu dữ liệu chuẩn: nguyên, thực, kí tự, lôgic.
Khi tìm hiểu một kiểu dữ liệu chuẩn, ta cần nắm các đặc trưng của nó như: tên kiểu, bộ nhớ lưu trữ giá trị, phạm vi giá trị, các phép toán, các hàm và thủ tục sử dụng chúng.
? CÂU HỎI ÔN TẬP:
Ví dụ:
? CU H?I ƠN T?P:
Câu 2: Mục đích của việc khai báo biến. Khai báo biến thường đặt ở vị trí nào trong phần khai báo? Hãy chỉ ra lỗi trong khai báo sau:
VAR X1, X2 X3: REAL;
D-TOAN, D-TIN: REAL;
x1, a, b: INTEGER;
CONST A = 2.5
CÂU 2
Mục đích của việc khai báo biến:
Để cấp phát bộ nhớ cho biến. Sau khi khai báo sẽ có một vùng nhớ dành cho biến với kích thước đúng bằng kích thước kiểu của nó để lưu trữ giá trị của biến.
Đưa tên biến vào danh sách các đối tượng cần quản lý của chương trình
Khai báo biến thường đặt sau khai báo hằng.
Cũng có thể đặt khai báo biến trên khai báo hằng nếu khai báo biến không liên quan đến giá trị của hằng.
Lỗi:
Tên biến sai qui định: D-TOAN, D-TIN.
Tên biến trong danh sách biến không phân cách bằng dấu phẩy: X2 X3
Tên biến trùng và sai kiểu dữ liệu: a, A = 2.5
NỘI DUNG
Phép toán
Biểu thức số học
Hàm số học chuẩn
Biểu thức quan hệ
Biểu thức lôgic
Câu lệnh gán
1. Phép toán
Hãy kể các phép toán trong toán học?
Cộng, trừ, nhân, chia lấy nguyên, chia lấy số dư, so sánh
Trong Tin học:
Các phép toán số học: +, -, *, /, div, mod.
Các phép toán quan hệ: <, <=, >, >=, =, < >
Các phép toán logic: and, or, not
2. Biểu thức số học
Biểu thức số học
Toán hạng: biến số, hằng số, hàm số.
Toán tử: các phép toán số học.
Ví dụ: 2a + 3b +c ;
2. Biểu thức số học
Quy tắc viết biểu thức số học trong lập trình:
Chỉ dùng cặp ngoặc tròn ( ) để xác định trình tự thực hiện các phép toán trong trường hợp cần thiết.
Viết lần lượt từ trái qua phải.
Không được bỏ qua dấu nhân (*) trong tích.
Ví dụ: 2a + 3b +c → 2*a + 3*b + c
→ ((x+y)/(1-(2/z)))+(x*x/(2*z))
2. Biểu thức số học
Thứ tự thực hiện các phép toán:
Thực hiện các phép toán trong ngoặc trước.
Thực hiện từ trái sang phải: nhân, chia nguyên, chia lấy dư trước; các phép toán cộng trừ sau.
2. Biểu thức số học
3. Hàm số học chuẩn
Hãy kể tên một số hàm số học trong Toán học?
Toán học
Tin học
sqr(x)
sqrt(x)
abs(x)
ln(x)
exp(x)
sin(x)
cos(x)
Ví dụ: Biểu diễn biểu thức
sang biểu thức trong ngôn ngữ lập trình.
(-b+sqrt(b*b-4*a*c))/(2*a)
3. Hàm số học chuẩn
Cấu trúc chung:
Trong đó: BT1 và BT2 cùng là xâu hoặc cùng là biểu thức số học.
Ví dụ: x > 5; 2*x +1 >= y
Biểu thức quan hệ được thực hiện theo trình tự:
Tính giá trị các biểu thức.
Thực hiện phép toán quan hệ.
Kết quả của biểu thức quan hệ thuộc kiểu logic.
4. Biểu thức quan hệ
Ví dụ:
(A > B) or ((X + 1) > Y)
(5 > 2) and ((3 + 2) < 4)
(x >= 5) and (x <= 11)
Not(x < 1)
Kết quả của biểu thức logic là true hoặc false.
5. Biểu thức logic
5. Biểu thức logic
Ví dụ: 5 <= x <= 11. Biểu diễn biểu thức trong ngôn ngữ lập trình.
Điền vào bảng chân trị sau:
1: true, 0: false
Cấu trúc:
:= ;
Ví dụ: x := 4 + 8;
x := (-b+sqrt(b*b-4*a*c))/(2*a)
z := z – 1;
x := x + 1;
Chức năng của lệnh gán:
Tính giá trị của biểu thức.
Gán giá trị tính được vào tên biến.
6. Câu lệnh gán
Một số chú ý khi sử dụng lệnh gán
Phải viết đúng kí hiệu lệnh gán. Trong Pascal, dấu hai chấm phải viết liền kí hiệu dấu bằng( := ).
Biểu thức bên phải cần được giá trị trước khi gán.
Kiểu của giá trị biểu thức bên phải dấu gán phải phù hợp với kiểu dữ liệu của biến.
Củng cố
Các phép toán trong Pascal: số học, quan hệ, logic.
Các biểu thức trong Pascal: số học, quan hệ, logic.
Cấu trúc lệnh gán trong Pascal:
Tên biến := Tên biểu thức;
Bài tập về nhà
Làm bài tập 6, 7, 8 SGK trang 35, 36.
Xem lại bài lý thuyết.
Xem trước bài 7-Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản và bài 8-Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình.
Xem phụ lục A SGK trang 121.
Thank You !
BÀI 6
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
? CU H?I ƠN T?P:
Câu 1: Kể tên một số kiểu dữ liệu chuẩn. Khi tìm hiểu một kiểu dữ liệu chuẩn ta cần phải nắm được các đặc trưng gì của nó. Cho ví dụ với kiểu nguyên.
Một số kiểu dữ liệu chuẩn: nguyên, thực, kí tự, lôgic.
Khi tìm hiểu một kiểu dữ liệu chuẩn, ta cần nắm các đặc trưng của nó như: tên kiểu, bộ nhớ lưu trữ giá trị, phạm vi giá trị, các phép toán, các hàm và thủ tục sử dụng chúng.
? CÂU HỎI ÔN TẬP:
Ví dụ:
? CU H?I ƠN T?P:
Câu 2: Mục đích của việc khai báo biến. Khai báo biến thường đặt ở vị trí nào trong phần khai báo? Hãy chỉ ra lỗi trong khai báo sau:
VAR X1, X2 X3: REAL;
D-TOAN, D-TIN: REAL;
x1, a, b: INTEGER;
CONST A = 2.5
CÂU 2
Mục đích của việc khai báo biến:
Để cấp phát bộ nhớ cho biến. Sau khi khai báo sẽ có một vùng nhớ dành cho biến với kích thước đúng bằng kích thước kiểu của nó để lưu trữ giá trị của biến.
Đưa tên biến vào danh sách các đối tượng cần quản lý của chương trình
Khai báo biến thường đặt sau khai báo hằng.
Cũng có thể đặt khai báo biến trên khai báo hằng nếu khai báo biến không liên quan đến giá trị của hằng.
Lỗi:
Tên biến sai qui định: D-TOAN, D-TIN.
Tên biến trong danh sách biến không phân cách bằng dấu phẩy: X2 X3
Tên biến trùng và sai kiểu dữ liệu: a, A = 2.5
NỘI DUNG
Phép toán
Biểu thức số học
Hàm số học chuẩn
Biểu thức quan hệ
Biểu thức lôgic
Câu lệnh gán
1. Phép toán
Hãy kể các phép toán trong toán học?
Cộng, trừ, nhân, chia lấy nguyên, chia lấy số dư, so sánh
Trong Tin học:
Các phép toán số học: +, -, *, /, div, mod.
Các phép toán quan hệ: <, <=, >, >=, =, < >
Các phép toán logic: and, or, not
2. Biểu thức số học
Biểu thức số học
Toán hạng: biến số, hằng số, hàm số.
Toán tử: các phép toán số học.
Ví dụ: 2a + 3b +c ;
2. Biểu thức số học
Quy tắc viết biểu thức số học trong lập trình:
Chỉ dùng cặp ngoặc tròn ( ) để xác định trình tự thực hiện các phép toán trong trường hợp cần thiết.
Viết lần lượt từ trái qua phải.
Không được bỏ qua dấu nhân (*) trong tích.
Ví dụ: 2a + 3b +c → 2*a + 3*b + c
→ ((x+y)/(1-(2/z)))+(x*x/(2*z))
2. Biểu thức số học
Thứ tự thực hiện các phép toán:
Thực hiện các phép toán trong ngoặc trước.
Thực hiện từ trái sang phải: nhân, chia nguyên, chia lấy dư trước; các phép toán cộng trừ sau.
2. Biểu thức số học
3. Hàm số học chuẩn
Hãy kể tên một số hàm số học trong Toán học?
Toán học
Tin học
sqr(x)
sqrt(x)
abs(x)
ln(x)
exp(x)
sin(x)
cos(x)
Ví dụ: Biểu diễn biểu thức
sang biểu thức trong ngôn ngữ lập trình.
(-b+sqrt(b*b-4*a*c))/(2*a)
3. Hàm số học chuẩn
Cấu trúc chung:
Trong đó: BT1 và BT2 cùng là xâu hoặc cùng là biểu thức số học.
Ví dụ: x > 5; 2*x +1 >= y
Biểu thức quan hệ được thực hiện theo trình tự:
Tính giá trị các biểu thức.
Thực hiện phép toán quan hệ.
Kết quả của biểu thức quan hệ thuộc kiểu logic.
4. Biểu thức quan hệ
Ví dụ:
(A > B) or ((X + 1) > Y)
(5 > 2) and ((3 + 2) < 4)
(x >= 5) and (x <= 11)
Not(x < 1)
Kết quả của biểu thức logic là true hoặc false.
5. Biểu thức logic
5. Biểu thức logic
Ví dụ: 5 <= x <= 11. Biểu diễn biểu thức trong ngôn ngữ lập trình.
Điền vào bảng chân trị sau:
1: true, 0: false
Cấu trúc:
Ví dụ: x := 4 + 8;
x := (-b+sqrt(b*b-4*a*c))/(2*a)
z := z – 1;
x := x + 1;
Chức năng của lệnh gán:
Tính giá trị của biểu thức.
Gán giá trị tính được vào tên biến.
6. Câu lệnh gán
Một số chú ý khi sử dụng lệnh gán
Phải viết đúng kí hiệu lệnh gán. Trong Pascal, dấu hai chấm phải viết liền kí hiệu dấu bằng( := ).
Biểu thức bên phải cần được giá trị trước khi gán.
Kiểu của giá trị biểu thức bên phải dấu gán phải phù hợp với kiểu dữ liệu của biến.
Củng cố
Các phép toán trong Pascal: số học, quan hệ, logic.
Các biểu thức trong Pascal: số học, quan hệ, logic.
Cấu trúc lệnh gán trong Pascal:
Tên biến := Tên biểu thức;
Bài tập về nhà
Làm bài tập 6, 7, 8 SGK trang 35, 36.
Xem lại bài lý thuyết.
Xem trước bài 7-Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản và bài 8-Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình.
Xem phụ lục A SGK trang 121.
Thank You !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thúy Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)