Bài 6. Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
Chia sẻ bởi Lê Thị Mỹ Ngọc |
Ngày 10/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Bài 6
Phép Toán_Biểu Thức
Câu Lệnh Gán
Bài 7
Các Thủ Chuẩn Vào Ra
Đơn Giản
Bài 6
Phép Toán_Biểu Thức
Câu Lệnh Gán
1.Các phép toán
Trong toán học sử dụng những phép toán nào?
Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia…và các phép toán so sánh.
Các phép toán sử dụng trong ngôn ngữ lập trình pascal:
2.Biểu thức số học
Được khởi tạo
@ Một biến hay một hằng kiểu nguyên hay thực;
@ Các biến hay hằng liên kết với nhau bởi các phép toán số học;
Trình tự thực hiện
@ Lần lượt từ trái sang phải.
@ Thực hiện các phép toán trong ngoặc tròn trước.
@ Dãy các phép toán không chứa ngoặc thực hiện từ trái sang phải theo thứ tự:
& Các phép toán: * / DIV MOD thực hiện trước.
& Các phép toán: + - thực hiện sau.
3.Hàm số chuẩn
Định nghĩa
@ Là các chương trình tính các giá trị của các hàm toán học thường dùng được chứa trong thư viện của ngôn ngữ lập trình.
Cách viết
TÊNHÀM(ĐỐISỐ)
Đối số là một hay nhiều biểu thức số học
Hàm lũy thừa, khai căn,lấy giá trị tuyệt đối,lượng giá…
Một số hàm thường dùng trong Pascal
4.Biểu thức quan hệ
Định nghĩa
@ Hai biểu thức cùng kiểu xâu hoặc số học, liên kết với nhau bởi phép toán quan hệ tạo thành một biểu thức quan hệ.
Trình tự thực hiện
@ Tính giá trị các biểu thức.
@ Thực hiện phép toán quan hệ.
@ Cho kết quả của biểu thức (TRUE hoặc FALSE)
5.Biểu thức lôgic
Các biểu thức lôgic đơn giản, các biểu thức quan hệ liên kết với nhau bởi phép toán lôgic tạo thành biểu thức lôgic.
@ Biểu thức lôgic đơn giản là biến lôgic hoặc hằng lôgic.
@ Các biểu thức quan hệ phải được đặt trong cặp dấu ().
@ Giá trị biểu thức là TRUE hoặc FALSE.
(5< X)AND(X <=100)
Kếtquả: TRUE
Nếu X = 50
5< x ? 100
NOT( X > 9)
Nếu X = 2
Kết quả: FALSE
( X ? 9)
6.Câu lệnh gán
Viết chương trình tính chu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ nhật,biết chiều dàia = 12, chiều rộng b = 8.
Làm thế nào để chương trình nhận và tính các giá trị của:a,b,CV,S?
Cần thực hiện câu lệnh gán để gán giá trị cho các biến đó.
Để hiểu rõ vấn đề hơn,hãy viết câu lệnh gán cho các giá trị a,b,CV,S trong bài toán đặt vấn đề trên.
a:=12; b:=8;
CV:=(a+b)*2;
S:=a*b;
6.Câu lệnh gán
Trong pascal câu lệnh gán có dạng:
:= ;
Câu lệnh gán
Có chức năng gán giá trị cho một biến
Hãy nhớ!
@ Biểu thức số học.
@ Hàm số học chuẩn.
@ Biểu thức quan hệ.
@ Biểu thức lôgic.
@ Có chức năng gán giá trị cho một biến trong chương trình.
Bài 7
Các thủ tục chuẩn
vào ra đơn giản
Bài toán đặt vấn đề
viết chương trình tính chu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ nhật, biết chiều dài a=12, chiều rộng b=8.
Hãy khai báo các biến cần dùng trong chương trình?
Viết lệnh gán tính chu vi, diện tích hình chữ nhật?
Var a,b,CV,S:byte;
a:=12;
b:=8;
CV:=(a+b)*2;
S:=a*b;
Var a,b,CV,S:byte;
a:=12;
b:=8;
CV:=(a+b)*2;
S:=a*b;
Hãy nêu cách để giải quyết bài toán trên?
Thủ tục nhập dữ liệu từ bàn phím
Thao tác nhập
Cú pháp lệnh trong Pascal
Thông tin nhập
WRITE(‘thông báo’)
Thông tin nhập từ bàn phím
Read/Readln(,…,);
write(‘moi ban nhap vao chieu dai, chieu rong cua HCN:’);
Readln(a,b);
1
Thủ tục xuất thông tin ra màn hình
WRITE/WRITELN(,…,);
@ Danh sách kết quả:,..., có thể là tên biến đơn, biểu thức hoặc hằng.
@ Khi tham số có kiểu thực phải qui định 2 loại vị trí: vị trí cho toàn bộ số thực và vị trí cho phần thập phân
: <độ rộng>: Trong đó độ rộng và chữ số thập phân là các hằng nguyên dương.
@ Khi tham số có kiểu nguyên hoặc kiểu kí tự việc qui định vị trí là giống nhau: <độ rộng>.
@ Các thành phần kết quả được viết cách nhau bởi dấu phẩy.
2
Write(‘chu vi HCN=’,CV:8:2);
Write(‘dien tich HCN=’,S:8);
Bài toán 2
Program CV_DTHCN;
Var a,b,CV,S: real;
Begin
write(‘moi ban nhap vao chieu dai, chieu rong cua HCN:’);
Readln(a,b);
CV:=(a+b)*2;
S:=a*b;
Writeln(‘chu vi HCN=’,CV:8:2);
Writeln(‘dien tich HCN=’,S:8:2);
End.
Chương trình sẽ chạy ra kết quả
moi ban nhap vao chieu dai, chieu rong cua HCN:
4
2.2
chu vi HCN= 12.4
dien tich HCN= 8.8
@ Khi nhập giá trị cho nhiều biến mỗi biến cách nhau một dấu cách
@ Nhập xong nhấn ENTER để thực hiện lệnh tiếp theo
Ví dụ SGK/31
Hãy nêu tên các thành phần và các thủ tục trong chương trình sau
Phần khai báo
Phần thân chương trình
Thủ tục nhập từ bàn phím
Thủ tục xuất ra màn hình
Lop ban co bao nhieu nguoi ?
Vay la ban co 52 nguoi ban chung lop
53
Go ENTER de ket thuc chuong trinh.
Hãy nhớ!
Thủ tục nhập thông tin từ bàn phím
Thủ tục xuất thông tin ra màn hình
Read /Readln();
Write ();
Bài tập về nhà
Bài 1: So sánh sự giống nhau và khác nhau của các cặp lệnh write()/writeln() và read()/readln().
Bài 2: Viết chương trình nhập vào một số và tính bình phương của số đó.
Bài 3: Viết chương trình nhập độ dài bán kính và tính chu vi, diện tích hình tròn tương ứng.
Phép Toán_Biểu Thức
Câu Lệnh Gán
Bài 7
Các Thủ Chuẩn Vào Ra
Đơn Giản
Bài 6
Phép Toán_Biểu Thức
Câu Lệnh Gán
1.Các phép toán
Trong toán học sử dụng những phép toán nào?
Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia…và các phép toán so sánh.
Các phép toán sử dụng trong ngôn ngữ lập trình pascal:
2.Biểu thức số học
Được khởi tạo
@ Một biến hay một hằng kiểu nguyên hay thực;
@ Các biến hay hằng liên kết với nhau bởi các phép toán số học;
Trình tự thực hiện
@ Lần lượt từ trái sang phải.
@ Thực hiện các phép toán trong ngoặc tròn trước.
@ Dãy các phép toán không chứa ngoặc thực hiện từ trái sang phải theo thứ tự:
& Các phép toán: * / DIV MOD thực hiện trước.
& Các phép toán: + - thực hiện sau.
3.Hàm số chuẩn
Định nghĩa
@ Là các chương trình tính các giá trị của các hàm toán học thường dùng được chứa trong thư viện của ngôn ngữ lập trình.
Cách viết
TÊNHÀM(ĐỐISỐ)
Đối số là một hay nhiều biểu thức số học
Hàm lũy thừa, khai căn,lấy giá trị tuyệt đối,lượng giá…
Một số hàm thường dùng trong Pascal
4.Biểu thức quan hệ
Định nghĩa
@ Hai biểu thức cùng kiểu xâu hoặc số học, liên kết với nhau bởi phép toán quan hệ tạo thành một biểu thức quan hệ.
Trình tự thực hiện
@ Tính giá trị các biểu thức.
@ Thực hiện phép toán quan hệ.
@ Cho kết quả của biểu thức (TRUE hoặc FALSE)
5.Biểu thức lôgic
Các biểu thức lôgic đơn giản, các biểu thức quan hệ liên kết với nhau bởi phép toán lôgic tạo thành biểu thức lôgic.
@ Biểu thức lôgic đơn giản là biến lôgic hoặc hằng lôgic.
@ Các biểu thức quan hệ phải được đặt trong cặp dấu ().
@ Giá trị biểu thức là TRUE hoặc FALSE.
(5< X)AND(X <=100)
Kếtquả: TRUE
Nếu X = 50
5< x ? 100
NOT( X > 9)
Nếu X = 2
Kết quả: FALSE
( X ? 9)
6.Câu lệnh gán
Viết chương trình tính chu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ nhật,biết chiều dàia = 12, chiều rộng b = 8.
Làm thế nào để chương trình nhận và tính các giá trị của:a,b,CV,S?
Cần thực hiện câu lệnh gán để gán giá trị cho các biến đó.
Để hiểu rõ vấn đề hơn,hãy viết câu lệnh gán cho các giá trị a,b,CV,S trong bài toán đặt vấn đề trên.
a:=12; b:=8;
CV:=(a+b)*2;
S:=a*b;
6.Câu lệnh gán
Trong pascal câu lệnh gán có dạng:
Câu lệnh gán
Có chức năng gán giá trị cho một biến
Hãy nhớ!
@ Biểu thức số học.
@ Hàm số học chuẩn.
@ Biểu thức quan hệ.
@ Biểu thức lôgic.
@ Có chức năng gán giá trị cho một biến trong chương trình.
Bài 7
Các thủ tục chuẩn
vào ra đơn giản
Bài toán đặt vấn đề
viết chương trình tính chu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ nhật, biết chiều dài a=12, chiều rộng b=8.
Hãy khai báo các biến cần dùng trong chương trình?
Viết lệnh gán tính chu vi, diện tích hình chữ nhật?
Var a,b,CV,S:byte;
a:=12;
b:=8;
CV:=(a+b)*2;
S:=a*b;
Var a,b,CV,S:byte;
a:=12;
b:=8;
CV:=(a+b)*2;
S:=a*b;
Hãy nêu cách để giải quyết bài toán trên?
Thủ tục nhập dữ liệu từ bàn phím
Thao tác nhập
Cú pháp lệnh trong Pascal
Thông tin nhập
WRITE(‘thông báo’)
Thông tin nhập từ bàn phím
Read/Readln(
write(‘moi ban nhap vao chieu dai, chieu rong cua HCN:’);
Readln(a,b);
1
Thủ tục xuất thông tin ra màn hình
WRITE/WRITELN(
@ Danh sách kết quả:
@ Khi tham số có kiểu thực phải qui định 2 loại vị trí: vị trí cho toàn bộ số thực và vị trí cho phần thập phân
@ Khi tham số có kiểu nguyên hoặc kiểu kí tự việc qui định vị trí là giống nhau
@ Các thành phần kết quả được viết cách nhau bởi dấu phẩy.
2
Write(‘chu vi HCN=’,CV:8:2);
Write(‘dien tich HCN=’,S:8);
Bài toán 2
Program CV_DTHCN;
Var a,b,CV,S: real;
Begin
write(‘moi ban nhap vao chieu dai, chieu rong cua HCN:’);
Readln(a,b);
CV:=(a+b)*2;
S:=a*b;
Writeln(‘chu vi HCN=’,CV:8:2);
Writeln(‘dien tich HCN=’,S:8:2);
End.
Chương trình sẽ chạy ra kết quả
moi ban nhap vao chieu dai, chieu rong cua HCN:
4
2.2
chu vi HCN= 12.4
dien tich HCN= 8.8
@ Khi nhập giá trị cho nhiều biến mỗi biến cách nhau một dấu cách
@ Nhập xong nhấn ENTER để thực hiện lệnh tiếp theo
Ví dụ SGK/31
Hãy nêu tên các thành phần và các thủ tục trong chương trình sau
Phần khai báo
Phần thân chương trình
Thủ tục nhập từ bàn phím
Thủ tục xuất ra màn hình
Lop ban co bao nhieu nguoi ?
Vay la ban co 52 nguoi ban chung lop
53
Go ENTER de ket thuc chuong trinh.
Hãy nhớ!
Thủ tục nhập thông tin từ bàn phím
Thủ tục xuất thông tin ra màn hình
Read /Readln(
Write (
Bài tập về nhà
Bài 1: So sánh sự giống nhau và khác nhau của các cặp lệnh write()/writeln() và read()/readln().
Bài 2: Viết chương trình nhập vào một số và tính bình phương của số đó.
Bài 3: Viết chương trình nhập độ dài bán kính và tính chu vi, diện tích hình tròn tương ứng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Mỹ Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)