Bài 6. Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán

Chia sẻ bởi Mai Thùy Dương | Ngày 10/05/2019 | 53

Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

KI?M TRA B�I CU:
Câu 1: Kể tên một số kiểu dữ liệu chuẩn. Khi tìm hiểu một kiểu dữ liệu chuẩn ta cần phải nắm được các đặc trưng gì của nó.
Một số kiểu dữ liệu chuẩn: nguyên, thực, kí tự, lôgic.
Khi tìm hiểu một kiểu dữ liệu chuẩn, ta cần nắm các đặc trưng của nó như: tên kiểu, bộ nhớ lưu trữ giá trị, phạm vi giá trị, các phép toán, các hàm và thủ tục sử dụng chúng.
Ví dụ:
KI?M TRA B�I CU:
Câu 2: Mục đích của việc khai báo biến? Hãy chỉ ra lỗi trong khai báo sau:
VAR X1, X2 X3: REAL;
x1, 1a, b: INTEGER



KI?M TRA B�I CU:
Mục đích của việc khai báo biến:
Để cấp phát bộ nhớ cho biến. Sau khi khai báo sẽ có một vùng nhớ dành cho biến với kích thước đúng bằng kích thước kiểu của nó để lưu trữ giá trị của biến.
Đưa tên biến vào danh sách các đối tượng cần quản lý của chương trình
Lỗi:
Tên biến sai qui định: 1a.
Tên biến trong danh sách biến không phân cách bằng dấu phẩy: X2 X3
KI?M TRA B�I CU:
Chương II
BÀI 6
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
NỘI DUNG
Phép toán
Biểu thức số học
Hàm số học chuẩn
Biểu thức quan hệ
Biểu thức lôgic
Câu lệnh gán
1. Các phép toán
Các phép toán sử dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal
Kết quả của các phép toán quan hệ và các phép toán lôgic cho giá trị lôgic.
2. Biểu thức số học
Ví dụ:
Được tạo bởi:
Một biến hoặc một hằng kiểu nguyên hay thực;
? Các biến hay hằng liên kết với nhau bởi các phép toán số học,
các dấu ngoặc tròn.
Trong PasCal
Biểu thức trong toán học
5*a – (2*b + 3)
5a – (2b + 3)
x*y/(5 + x)
3*x*x*x – (2 + x)*y*y
Trình tự thực hiện:
Lần lượt từ trái sang phải.
? Thực hiện các phép toán trong ngoặc tròn trước.
? Dãy các phép toán không chứa ngoặc thực hiện từ trái sang phải
theo thứ tự:
+ Các phép toán * / DIV MOD thực hiện trước
+ Các phép toán + - thực hiện sau.
Biểu thức chứa một hằng hay biến kiểu thực là biểu thức số học thực, giá trị biểu thức có kiểu thực.
3. Hàm số học chuẩn
Là các chương trình tính giá trị những hàm toán học thường dùng được chứa trong thư viện của ngôn ngữ lập trình.
Một số hàm chuẩn thường dùng trong pascal
Cách viết hàm:
Tênhàm(Đối số)
Trong đó: Đối số là một hay nhiều biểu thức số học.
4. Biểu thức quan hệ

Hai biểu thức cùng kiểu xâu hoặc số học, liên kết với nhau bởi phép toán quan hệ tạo thành một biểu thức quan hệ.
Trình tự thực hiện:
- Tính giá trị các biểu thức.
- Thực hiện phép toán quan hệ.
- Cho kết quả của biểu thức (TRUE hoặc FALSE).
Kết quả
Thực hiện phép toán quan hệ
Giá trị tham biến
Biểu thức quan hệ
SQR(X - 2) <= X + 1
X + 5 > 18
X = 6
X = 15
SQR(6-2) <= 6+1
15 + 5 > 18
FALSE
TRUE
5. Biểu thức lôgic
Các biểu thức lôgic đơn giản, các biểu thức quan hệ liên kết với nhau bởi phép toán lôgic tạo thành biểu thức lôgic.
? Biểu thức lôgic đơn giản là biến lôgic hoặc hằng lôgic.
? Các biểu thức quan hệ phải được đặt trong cặp dấu ( ).
? Giá trị biểu thức lôgic là TRUE hoặc FALSE.
Ví dụ 1:
( 5< X) AND (X <=100)
Kết quả: TRUE
Nếu X = 50
Ví dụ 2:
NOT( X > 9)
Nếu X = 2
Kết quả: FALSE
5< x ? 100
( X ? 9)
6. Lệnh gán
Bài toán đặt vấn đề:
Viết chương trình tính chu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ nhật, biết chiều dài a = 12, chiều rộng b = 8.
có chức năng gán giá trị cho một biến.
? Trong Pascal câu lệnh gán có dạng:
:= ;
Ví dụ 1:
X:=5; Y:=2;
P:=X*Y;
Ví dụ 2:
Hãy viết các câu lệnh gán giá trị cho các biến a, b, CV, S trong bài toán đặt vấn đề.
a:=12; b:=8;
CV:=(a+b)*2;
S:=a*b;
Kiểu của biến phải phù hợp với kiểu dữ liệu của giá trị biểu thức.
Hãy nhớ!
:=;
Các phép toán trong ngôn ngữ lập trình (số học, quan hệ, lôgic).
Các biểu thức.
Biểu thức số học.
Biểu thức quan hệ.
Biểu thức lôgic.
Hàm số học chuẩn.
Lệnh gán
Có chức năng gán giá trị cho một biến trong chương trình.
trong pascal
+ , - , * , /
> , < , = , <> , >= , <=
AND , OR , NOT
Kính chúc quý thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học sinh học giỏi!
TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Thùy Dương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)