Bài 6. Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Sương |
Ngày 10/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
1
Chào mừng quí thầy cô đến dự giờ
Trường THPT Nguyễn Thông
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Sương
Lớp: 11T2
2
Bài 6
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
Phép toán
Biểu thức
1. Biểu thức số học
2. Hàm số học chuẩn
3. Biểu thức quan hệ
4. Biểu thức logic
III. Câu lệnh gán
3
Các phép toán:
Cộng, trừ, nhân, chia, chia lấy phần nguyên, chia lấy phần dư
>, < , = , ,
Phép
Div, Mod là phép toán với số nguyên.
- Phép chia (/) là phép toán với số thực
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
I. Các phép toán:
Các phép toán sử dụng trong Pascal
Chú ý:
Phép toán số học: +, - , * , /, Div, Mod
VD: 5 div 2 2
5 mod 21
Phép toán quan hệ: > , < , = <> , >= , <=
Phép toán logic: And, or, not
4
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
Trong lập trình, biểu thức số học là:
1 biến kiểu số hoặc 1 hằng số
Hoặc nhiều biến kiểu số, nhiều hằng số liên kết với nhau bởi hữu hạn các phép toán số học, các dấu ngoặc tròn ()
Phép toán
Biểu thức
1. Biểu thức số học
Với x=2; y=1
Hãy cho biết giá trị
các biểu thức ?
Cho biết trong lập trình, biểu thức số học chứa các thành phần nào?
=6
=4
=1
=34
5
- Viết lần lượt từ trái sang phải
- Ch? dùng cặp ( ) để xác định trình tự thực hiện phép toán khi cần thiết.
CHÚ Ý:
Qui tắc viết biểu thức số học (SGK)
Qui tắc thực hiện biểu thức số học (SGK) :
Thực hiện các phép toán trong ngoặc () trước.
Các phép toán không chứa ngoặc thì thực hiện từ trái qua phải theo thứ tự *,/,div, mod trước các phép toán +,- thực hiện sau.
Kiểu của biểu thức thường là kiểu của hằng hay biến có kiểu lớn nhất trong nó.
Trong lập trình
VD: 2*3.5 có kiểu là số thực dù giá trị là 7(số nguyên)
6
* Hàm số học có dạng:
Tên hàm (đối số)
Đối số là 1 hay nhiều biểu thức số học được đặt trong ( )
Kiểu của hàm phụ thuộc vào kiểu đối số.
Là chương trình tính giá trị những hàm toán học thường dùng được chứa trong các thư viện của NNLT.
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
I. Phép toán
II. Biểu thức
2. Hàm số học chuẩn
Tên hàm
Đối số
7
BÀI TẬP
1.Biểu thức có biểu diễn trong pascal là:
2. Biểu thức trong Pascal: ( x*y-z ) / 15*x+2 có biểu diễn trong toán học là:
8
Có dạng:
Vd: 1<6 ; 5+2>= 4*2 ; ‘ab’ =‘ac’
Thực hiện theo trình tự: Tính giá trị 2 biểu thức trước, rồi thực hịên phép toán quan hệ.
Kết quả biểu thức quan hệ true hoặc false (kiểu logic)
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
I. Phép toán
II. Biểu thức số học
3. Biểu thức quan hệ
Với: Biểu thức 1, Biểu thức 2: cùng là kiểu xâu hoặc cùng là biểu thức số học
9
Chỉ ra biểu thức nào dưới đây là biểu thức quan hệ
a. 125/2 + 8
12/5 =6
9<7
| x | +7 = ’35’
(12/5 =6 ) or (9<7)
Biểu thức logic
10
là biến logic hoặc hằng logic (biểu thức logic đơn giản)
hoặc các biểu thức quan hệ liên kết nhau bởi phép toán logic (not, and, or)
VÍ dụ:
Chú ý:
A and B true (khi A,B đều true)
A or B false (khi A,B đều false)
(12/5 =6 ) or (9<7)
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
I. Phép toán
II. Hàm số học chuẩn
4. Biểu thức logic
Trong đó: Các biểu thức quan hệ được đặt trong ( ).
* Giá trị của biểu thức logic True hoặc False
FALSE
F or F
11
:= ;
Ví d ụ 1
VD:
X := 5*2 + 15;
Delta := b*b - 4*a*c;
i := i + 1;
Hãy cho biết gtrị của x?
Hãy cho biết gtrị của delta khi a=1,b=2,c=1 ?
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
I. Phép toán
II. Biểu thức
III. Câu lệnh gán
* Ý nghĩa: Gán giá trị của cho
* Chú ý: kiểu của biểu thức phải phù hợp với kiểu của biến
12
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
Hãy nhớ!
:=;
3. LỆNH GÁN
1. PHÉP TOÁN
2. BiỂU THỨC
Biểu thức số học
Biểu thức quan hệ
Biểu thức logic
13
begin
X:=2;
Y:=x;
Z:= x*y;
End.
X=2, y=2, z=4.
Begin
X := 1>5;
Y:= (2>1) and (1>5)
End.
X = false, y=false
Var x,y,z: byte;
BÀI TẬP
Var x,y: boolean;
1. Hãy cho biến giá trị của biến x, y, z trong đoạn chương trình sau:
Hãy viết khai báo biến cho đoạn chương trình trên
14
BÀI TẬP
2. Điền vào dấu…biểu thức tương ứng với biểu thức đã cho
(x*y-z*z)/sqrt(15+y)+2
(-b+sqrt(delta))/(2*a)
(x>4) and (x<8)
15
VỀ NHÀ LÀM CÁC BÀI TẬP:
17 TRANG 38 (sgk)
Chào mừng quí thầy cô đến dự giờ
Trường THPT Nguyễn Thông
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Sương
Lớp: 11T2
2
Bài 6
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
Phép toán
Biểu thức
1. Biểu thức số học
2. Hàm số học chuẩn
3. Biểu thức quan hệ
4. Biểu thức logic
III. Câu lệnh gán
3
Các phép toán:
Cộng, trừ, nhân, chia, chia lấy phần nguyên, chia lấy phần dư
>, < , = , ,
Phép
Div, Mod là phép toán với số nguyên.
- Phép chia (/) là phép toán với số thực
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
I. Các phép toán:
Các phép toán sử dụng trong Pascal
Chú ý:
Phép toán số học: +, - , * , /, Div, Mod
VD: 5 div 2 2
5 mod 21
Phép toán quan hệ: > , < , = <> , >= , <=
Phép toán logic: And, or, not
4
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
Trong lập trình, biểu thức số học là:
1 biến kiểu số hoặc 1 hằng số
Hoặc nhiều biến kiểu số, nhiều hằng số liên kết với nhau bởi hữu hạn các phép toán số học, các dấu ngoặc tròn ()
Phép toán
Biểu thức
1. Biểu thức số học
Với x=2; y=1
Hãy cho biết giá trị
các biểu thức ?
Cho biết trong lập trình, biểu thức số học chứa các thành phần nào?
=6
=4
=1
=34
5
- Viết lần lượt từ trái sang phải
- Ch? dùng cặp ( ) để xác định trình tự thực hiện phép toán khi cần thiết.
CHÚ Ý:
Qui tắc viết biểu thức số học (SGK)
Qui tắc thực hiện biểu thức số học (SGK) :
Thực hiện các phép toán trong ngoặc () trước.
Các phép toán không chứa ngoặc thì thực hiện từ trái qua phải theo thứ tự *,/,div, mod trước các phép toán +,- thực hiện sau.
Kiểu của biểu thức thường là kiểu của hằng hay biến có kiểu lớn nhất trong nó.
Trong lập trình
VD: 2*3.5 có kiểu là số thực dù giá trị là 7(số nguyên)
6
* Hàm số học có dạng:
Tên hàm (đối số)
Đối số là 1 hay nhiều biểu thức số học được đặt trong ( )
Kiểu của hàm phụ thuộc vào kiểu đối số.
Là chương trình tính giá trị những hàm toán học thường dùng được chứa trong các thư viện của NNLT.
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
I. Phép toán
II. Biểu thức
2. Hàm số học chuẩn
Tên hàm
Đối số
7
BÀI TẬP
1.Biểu thức có biểu diễn trong pascal là:
2. Biểu thức trong Pascal: ( x*y-z ) / 15*x+2 có biểu diễn trong toán học là:
8
Có dạng:
Vd: 1<6 ; 5+2>= 4*2 ; ‘ab’ =‘ac’
Thực hiện theo trình tự: Tính giá trị 2 biểu thức trước, rồi thực hịên phép toán quan hệ.
Kết quả biểu thức quan hệ true hoặc false (kiểu logic)
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
I. Phép toán
II. Biểu thức số học
3. Biểu thức quan hệ
Với: Biểu thức 1, Biểu thức 2: cùng là kiểu xâu hoặc cùng là biểu thức số học
9
Chỉ ra biểu thức nào dưới đây là biểu thức quan hệ
a. 125/2 + 8
12/5 =6
9<7
| x | +7 = ’35’
(12/5 =6 ) or (9<7)
Biểu thức logic
10
là biến logic hoặc hằng logic (biểu thức logic đơn giản)
hoặc các biểu thức quan hệ liên kết nhau bởi phép toán logic (not, and, or)
VÍ dụ:
Chú ý:
A and B true (khi A,B đều true)
A or B false (khi A,B đều false)
(12/5 =6 ) or (9<7)
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
I. Phép toán
II. Hàm số học chuẩn
4. Biểu thức logic
Trong đó: Các biểu thức quan hệ được đặt trong ( ).
* Giá trị của biểu thức logic True hoặc False
FALSE
F or F
11
Ví d ụ 1
VD:
X := 5*2 + 15;
Delta := b*b - 4*a*c;
i := i + 1;
Hãy cho biết gtrị của x?
Hãy cho biết gtrị của delta khi a=1,b=2,c=1 ?
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
I. Phép toán
II. Biểu thức
III. Câu lệnh gán
* Ý nghĩa: Gán giá trị của
* Chú ý: kiểu của biểu thức phải phù hợp với kiểu của biến
12
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
Hãy nhớ!
3. LỆNH GÁN
1. PHÉP TOÁN
2. BiỂU THỨC
Biểu thức số học
Biểu thức quan hệ
Biểu thức logic
13
begin
X:=2;
Y:=x;
Z:= x*y;
End.
X=2, y=2, z=4.
Begin
X := 1>5;
Y:= (2>1) and (1>5)
End.
X = false, y=false
Var x,y,z: byte;
BÀI TẬP
Var x,y: boolean;
1. Hãy cho biến giá trị của biến x, y, z trong đoạn chương trình sau:
Hãy viết khai báo biến cho đoạn chương trình trên
14
BÀI TẬP
2. Điền vào dấu…biểu thức tương ứng với biểu thức đã cho
(x*y-z*z)/sqrt(15+y)+2
(-b+sqrt(delta))/(2*a)
(x>4) and (x<8)
15
VỀ NHÀ LÀM CÁC BÀI TẬP:
17 TRANG 38 (sgk)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Sương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)