Bài 6. Nước Mĩ
Chia sẻ bởi Vũ Công Điệp |
Ngày 09/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Nước Mĩ thuộc Lịch sử 12
Nội dung tài liệu:
Chương IV
MĨ-TÂY ÂU-NHẬT BẢN
Tiết 8- Bài 6
NƯỚC MĨ
+Diện tích:
9.629.000km² (thứ 3 TG)
+Dân số: 303.824.650 người
(6/2008 - thứ 3 TG)
+Thủ đô: Washington
+GDP: 14.063 tỉ USD (2007 – thứ 1 TG)
+GDP/người: 41.557 USD (2007 – thứ 7 TG)
NƯỚC MĨ
BÀI 6
SỐ NGƯỜI CHẾT
LIÊN XÔ
THẾ GiỚI
MỸ
60 Triệu
27 Triệu
30 vạn
Chiến tranh TG thứ 2 kết thúc Mỹ không bị thiệt hại mà còn phát triển
THIỆT HẠI
THẾ GiỚI
4000 tỉ đô la
CHÂU ÂU
260 tỉ đô la
MỸ
Thu về 114 tỉ
I.NƯỚC MĨ(1945-1973)
*Về tài chính:
NƯỚC MĨ
BÀI 6
¾ trữ lượng vàng TG (≈25 tỉ đô la)
a/Sự phát triển:
Bức tường vàng cao 3 m, Kho chứa vàng rộng bằng sân bóng đá.
Kho vàng lớn nhất nước Mỹ
I.NƯỚC MĨ(1945-1973)
*Về tài chính:
NƯỚC MĨ
BÀI 6
¾ trữ lượng vàng TG (≈25 tỉ đô la)
*Về kinh tế:
+ Công nghiệp:
+ Nông nghiệp:
+ GTVT:
56,4% TG
=2(A+P+Đ+Ý+NH)
50% tàu bè
a/Sự phát triển:
I.NƯỚC MĨ(1945-1973)
*Về tài chính
NƯỚC MĨ
BÀI 6
*Về kinh tế
a/Sự phát triển:
*Về khoa học – kỹ thuật:
+Sáng tạo công cụ sản xuất mới: máy tính, máy tự động
+Vật liệu mới: Polime, Tổng hợp
+Nguồn năng lượng mới: Nguyên tử, nhiệt thạch
+Chinh phục vũ trụ và vũ khí hiện đại
Máy rút tiền tự động
Máy tính điện tử
Bom nguyên tử
Ho?t d?ng c?a trung tđm vu tr? Kennedy
Tàu A-pô-lô đưa nhà du hành Amstrong đặt chân lên mặt trăng-1969
I.NƯỚC MĨ(1945-1973)
NƯỚC MĨ
BÀI 6
a/Sự phát triển
b/Nguyên nhân phát triển
+ Lãnh thổ, tài nguyên, nhân lực, trình độ
+ Từ buôn bán vũ khí
+ Ứng dụng thành tựu khoa học vào sản xuất
+ Tập trung sản xuất và tư bản cao
+ Chính sách và sự điều tiết của nhà nước
+ Đất nước không có chiến tranh
Lãnh thổ rộng lớn
I.NƯỚC MĨ(1945-1973)
NƯỚC MĨ
BÀI 6
a/Sự phát triển
b/Nguyên nhân phát triển
c/ Chính sách đối ngoại: Thực hiện chiến lược toàn cầu
“Bá chủ thế giới” = các giải pháp
Học thuyết
Chiến tranh lạnh
Bắt tay với các nước lớn
Từ 1945 đến 1973 Mĩ trải qua 5 đời tổng thống là :
Truman (1945-1953)-Dân chủ
Eisenhower(1953-1961)Cộng hoà Kennedy (1961-1963)Dân chủ
Johnson (1963-1969)Dân chủ
Nixon (1969 - 1974)Cộng hoà
Chuong trnh c?i câch cng b?ng c?a Truman
Truman (1945-1953)
Chính sách phát triển giao thông Liên bang và cải cách giáo dục của Eisenhower
Tổng thống Aixenhao (1953–1961)
Bổ sung hiến pháp theo hướng tiến bộ của Kennedy
Kennedy (1961–1963).
Cu?c chi?n ch?ng di nghỉo c?a Johnson
Johnson (1963 – 1969)
Chnh sâch m?i v? luong vă giâ c? c?a Nixon
Nixon (1969 - 1974)
I.NƯỚC MĨ(1945-1973)
NƯỚC MĨ
BÀI 6
II.NƯỚC MĨ(1973-1991)
+Kinh tế khủng hoảng và suy thoái
+Từ năm 1983, khôi phục và phát triển
,
Ford (1974-1977)
Carter (1977-1981)
Reagan (1981-1989),
Bush (1989-1993)
Reagan và Gorbachev
I.NƯỚC MĨ(1945-1973)
NƯỚC MĨ
BÀI 6
II.NƯỚC MĨ(1973-1991)
III.NƯỚC MĨ(1991-2000)
NƯỚC MĨ
BÀI 6
III.NƯỚC MĨ(1991-2000)
-
* Kinh tế + Khoa học – Kỹ thuật: đứng đầu thế giới
* Đối ngoại: + Chi phối và lãnh đạo thế giới
+ Chống khủng bố
Chi?n lu?c "Cam k?t vă m? r?ng" du?i th?i T?ng th?ng B. Clinton (1993-2001)
Chiến lược “Chống khủng bố” dưới thời George Walker Bush(2001 – 2009)
Trung tâm thương mại thế giới
BOE
ING 747
BOE
ING 747
Tàu con Thoi -Discovery
Tàu vũ trụ
Chi?n lu?c "Cam k?t vă m? r?ng" du?i th?i T?ng th?ng B. Clinton (1993-2001)
Sự kiện 11/9/2001
MĨ-TÂY ÂU-NHẬT BẢN
Tiết 8- Bài 6
NƯỚC MĨ
+Diện tích:
9.629.000km² (thứ 3 TG)
+Dân số: 303.824.650 người
(6/2008 - thứ 3 TG)
+Thủ đô: Washington
+GDP: 14.063 tỉ USD (2007 – thứ 1 TG)
+GDP/người: 41.557 USD (2007 – thứ 7 TG)
NƯỚC MĨ
BÀI 6
SỐ NGƯỜI CHẾT
LIÊN XÔ
THẾ GiỚI
MỸ
60 Triệu
27 Triệu
30 vạn
Chiến tranh TG thứ 2 kết thúc Mỹ không bị thiệt hại mà còn phát triển
THIỆT HẠI
THẾ GiỚI
4000 tỉ đô la
CHÂU ÂU
260 tỉ đô la
MỸ
Thu về 114 tỉ
I.NƯỚC MĨ(1945-1973)
*Về tài chính:
NƯỚC MĨ
BÀI 6
¾ trữ lượng vàng TG (≈25 tỉ đô la)
a/Sự phát triển:
Bức tường vàng cao 3 m, Kho chứa vàng rộng bằng sân bóng đá.
Kho vàng lớn nhất nước Mỹ
I.NƯỚC MĨ(1945-1973)
*Về tài chính:
NƯỚC MĨ
BÀI 6
¾ trữ lượng vàng TG (≈25 tỉ đô la)
*Về kinh tế:
+ Công nghiệp:
+ Nông nghiệp:
+ GTVT:
56,4% TG
=2(A+P+Đ+Ý+NH)
50% tàu bè
a/Sự phát triển:
I.NƯỚC MĨ(1945-1973)
*Về tài chính
NƯỚC MĨ
BÀI 6
*Về kinh tế
a/Sự phát triển:
*Về khoa học – kỹ thuật:
+Sáng tạo công cụ sản xuất mới: máy tính, máy tự động
+Vật liệu mới: Polime, Tổng hợp
+Nguồn năng lượng mới: Nguyên tử, nhiệt thạch
+Chinh phục vũ trụ và vũ khí hiện đại
Máy rút tiền tự động
Máy tính điện tử
Bom nguyên tử
Ho?t d?ng c?a trung tđm vu tr? Kennedy
Tàu A-pô-lô đưa nhà du hành Amstrong đặt chân lên mặt trăng-1969
I.NƯỚC MĨ(1945-1973)
NƯỚC MĨ
BÀI 6
a/Sự phát triển
b/Nguyên nhân phát triển
+ Lãnh thổ, tài nguyên, nhân lực, trình độ
+ Từ buôn bán vũ khí
+ Ứng dụng thành tựu khoa học vào sản xuất
+ Tập trung sản xuất và tư bản cao
+ Chính sách và sự điều tiết của nhà nước
+ Đất nước không có chiến tranh
Lãnh thổ rộng lớn
I.NƯỚC MĨ(1945-1973)
NƯỚC MĨ
BÀI 6
a/Sự phát triển
b/Nguyên nhân phát triển
c/ Chính sách đối ngoại: Thực hiện chiến lược toàn cầu
“Bá chủ thế giới” = các giải pháp
Học thuyết
Chiến tranh lạnh
Bắt tay với các nước lớn
Từ 1945 đến 1973 Mĩ trải qua 5 đời tổng thống là :
Truman (1945-1953)-Dân chủ
Eisenhower(1953-1961)Cộng hoà Kennedy (1961-1963)Dân chủ
Johnson (1963-1969)Dân chủ
Nixon (1969 - 1974)Cộng hoà
Chuong trnh c?i câch cng b?ng c?a Truman
Truman (1945-1953)
Chính sách phát triển giao thông Liên bang và cải cách giáo dục của Eisenhower
Tổng thống Aixenhao (1953–1961)
Bổ sung hiến pháp theo hướng tiến bộ của Kennedy
Kennedy (1961–1963).
Cu?c chi?n ch?ng di nghỉo c?a Johnson
Johnson (1963 – 1969)
Chnh sâch m?i v? luong vă giâ c? c?a Nixon
Nixon (1969 - 1974)
I.NƯỚC MĨ(1945-1973)
NƯỚC MĨ
BÀI 6
II.NƯỚC MĨ(1973-1991)
+Kinh tế khủng hoảng và suy thoái
+Từ năm 1983, khôi phục và phát triển
,
Ford (1974-1977)
Carter (1977-1981)
Reagan (1981-1989),
Bush (1989-1993)
Reagan và Gorbachev
I.NƯỚC MĨ(1945-1973)
NƯỚC MĨ
BÀI 6
II.NƯỚC MĨ(1973-1991)
III.NƯỚC MĨ(1991-2000)
NƯỚC MĨ
BÀI 6
III.NƯỚC MĨ(1991-2000)
-
* Kinh tế + Khoa học – Kỹ thuật: đứng đầu thế giới
* Đối ngoại: + Chi phối và lãnh đạo thế giới
+ Chống khủng bố
Chi?n lu?c "Cam k?t vă m? r?ng" du?i th?i T?ng th?ng B. Clinton (1993-2001)
Chiến lược “Chống khủng bố” dưới thời George Walker Bush(2001 – 2009)
Trung tâm thương mại thế giới
BOE
ING 747
BOE
ING 747
Tàu con Thoi -Discovery
Tàu vũ trụ
Chi?n lu?c "Cam k?t vă m? r?ng" du?i th?i T?ng th?ng B. Clinton (1993-2001)
Sự kiện 11/9/2001
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Công Điệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)