Bài 6. Luyện tập: cấu tạo vỏ nguyên tử
Chia sẻ bởi Nguyễn Như Thiện |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Luyện tập: cấu tạo vỏ nguyên tử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ (1) CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Các loại hạt trong nguyên tử
NTử
Lớp Vỏ
Hạt nhân
: (e)
(P)
(n)
Điện tích các hạt:
e=-1
p=+1
n=0
Mối liên hệ giữa các hạt
*NTử trung hoàp=e
*Thực nghiệmp≤n≤1,5p
Tổng hạt
3,5
≤P≤
Tổng hạt
3
Tổng hạt ≤60 thì chỉ việc lấy tổng hạt chia 3 ta được p
Kí hiệu NTử
X
Z
A
Với
Số khối A=p+n
Số hiệu NTử Z
(Z=p=e=Số thứ tự)
VD
Be
9
4
Z=p=e=4&Be ở ô số 4
A=9
n=5
Câu 73:
Tổng hạt X =13.X là
A.Li B.C C.N D.Be
P=13/3=4,33p=4=z=e=STT
Đáp án D
Be
4
9
N
7
14
C
6
12
Li
3
7
2040Ca ; 47108Ag
Tổng hạt X =66.X là
A. K B. Ca C. Sc D. Ti
66
3,5
≤p≤
66
3
18,9≤P≤22
*P=19
*P=20
*P=21
*P=22
K
39
19
Ca
40
20
Sc
45
21
Ti
48
22
e=19;
n=28A=47#39: loại
e=20;
n=2646#40: loại
e=21;
n=24A=45: nhận
Tổng hạt X =155.X là
A. Ag B. Ca C. Sc D. Ti
66
3,5
≤p≤
66
3
44,3≤P≤51,7
*P=45
*P=46
*P=47
*P=…51
Ag
108
47
e=47;
n=61A=108: nhận
Câu 74:
Tổng hạt X=21. CT oxit của X là
A. CO B. CO2 C. NO D. Cả 3 đều đúng
P=21/3=7X là N
Đáp án C
Tổng=24
6,8≤p≤8
*p=73=7n=7loại
*p=8e=8n=8Oxi
Câu 75:
Tổng hạt X=155.
Số hạt mang điện nhiều hơn hạt ko mang điện là 33
X là: A. Ca B. K C. Ag D. Al
2p+n=155
2p-n=33
p=47
n=61
X là Ag
Tổng=60
Tổng hạt mang điện gấp 2 lần hạt ko mang điện
2p+n=60
2p=2n
p=20=e
n=20
Ca
Câu 11-KA-2010-MĐ 728
Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử
X
26
13
Y
55
26
Z
26
12
X & Y có cùng số n
X,Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
X và Z có cùng số khối
Đáp án D
BTĐN
Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử
X
35
17
Y
55
26
Z
37
17
X & Y có cùng số n
X,Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
X và Z có cùng số khối
Đáp án B
BTĐN
Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử
X
40
20
Y
39
19
Z
26
12
X & Y có cùng số n
X,Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
X và Z có cùng số khối
Đáp án A
CĐ-KA,B-2008
X có tổng hạt e trong phân lớp P=7
Y có hạt mang điện nhiều hơn X là 8 hạt
Các nguyên tố X, Y lần lượt là:
A. Al&Cl B. Al&P C. Na&Cl D. Fe&Cl
X:1s22s22p63s23p1
ZX=pX =13 (Al)
2PY-2PX=8
PY=
17
Đáp án A
Al
27
13
Cl
36
17
BTĐN
X có tổng hạt e trong phân lớp P=8
Y có hạt mang điện dương nhiều hơn X là 1 hạt
Các nguyên tố X, Y lần lượt là:
A. Al&Cl B. Si&P C. Na&Cl D. Fe&Cl
X:1s22s22p63s23p2
ZX=pX =14 (Si)
PY-PX=1
PY=
15
Đáp án B
Si
28
14
P
31
15
CĐ-KA,B-2008
X: 1s22s22p63s23p64s1
Y: 1s22s22p5
Liên kết hoá học giữa X & Y thuộc loại liên kết
Cho nhận B. ion
C. Cộng hoá trị D. Kim loại
(KL)
(PK)
Đáp án B
BTĐN
X: 1s22s22p4
Y: 1s1
Liên kết hoá học giữa X & Y thuộc loại liên kết
Cho nhận B. ion
C. Cộng hoá trị D. Kim loại
(PK: O)
(H)
Đáp án C
Cách viết cấu hình của nguyên tử & ion
*N tử có tối đa 8e ở lớp ngoài cùng <->8 nhóm
*BHTTH có tối đa 7 chu kì <-> 7 lớp e
-Lớp ngoài cùng có 1,2,3eKL (trừ H,He,B)
-----------------------------5,6,7ePk
-----------------------------8eKH (trừ He)
- ---------------------------4eKL hoặc PK (C,Si là PK)
* E phân bố vào lớp vỏ Nt theo mức
năng lượng từ thấp đến cao:
1S 2S2p 3s3p 4s3d…
S: chứa tối đa 2e
P: ---------------- 6e
d: ---------------- 10e
Viết cấu hình e và viết phân mức năng
lượng của Fe (Z=26)
*Cấu hình e
Fe (Z=26): 1s22s22p63s23p63d64s2
*mức năng lượng
Fe(Z=26): 1s22s22p63s23p64s23d6
1S 2S2p 3s3p 4s3d…
Vd: Viết cấu hình e của nguyên tử & ion của KLK nhóm IA
He(Z=2)
Li(Z=3)
Li+(Z= )
Na(Z=11)
Na+(Z= )
K(Z=19)
K+(Z= )
1s2
1s2 2s1
2
1s2
1s2 2s22p6 3s1
10
1s2 2s22p6
1s2 2s22p6 3s23p6 4s1
18
1s2 2s22p6 3s23p6
*Vậy cấu hình e lớp ngoài
cùng của KLK là ns1
*HS tự xác định CK & nhóm
Vd: Viết cấu hình e của nguyên tử & ion của KLKT nhóm IIA
Be (Z=4)
Be2+ (Z= )
Mg (Z=12)
Mg2+ (Z= )
Ca (Z=20)
Ca2+ (Z= )
1S 2S2p 3s3p 4s3d…
1s2 2s2
1s2
2
1s2 2s22p6 3s2
10
1s2 2s22p6
1s2 2s22p6 3s23p6 4s2
18
1s2 2s22p6 3s23p6
*Vậy cấu hình e lớp ngoài
cùng của KLKT là ns2
*HS tự xác định CK & nhóm
*Al(Z=13)
Al3+ (Z= )
1s2 2s22p6 3s23p1
10
1s2 2s22p6
ĐH-CĐ-KA-2007
Dãy gồm các ion X+, Y-, và nguyên tử Z đều có cấu hình e
1S22s22p6 là:
K+, Cl-, Ar B. Li+, F-, Ne
C. Na+, F-, Ne D. Na+, Cl-, Ar
Ne(Z=10)
Na(Z=11)
F(Z=9)
Li(Z=3)
K(Z=19)
Cl(Z=17)
Ar(Z=18)
Đáp án C
N tửCation(+) : mất e
----------Anion(-): nhận e
BTĐN
Dãy gồm các ion X+, Y-, và nguyên tử Z đều có cấu hình e
1S22s22p63s23p6 là:
K+, Cl-, Ar B. Li+, F-, Ne
C. Na+, F-, Ne D. Na+, Cl-, Ar
Ne(Z=10)
Na(Z=11)
F(Z=9)
Li(Z=3)
K(Z=19)
Cl(Z=17)
Ar(Z=18)
Đáp án A
N tửCation(+) : mất e
----------Anion(-): nhận e
ĐH-CĐ-KA-2007
Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình e lớp ngoài cùng: 3s23p6
. Vị trí của các nguyên tố X & Y trong hệ thống tuần hoàn?
X- (Z=18)X(Z=17)Cl
1S2 2s2 2p6 3s2 3p6 (Z=18)
Y2+(z=18)Y(Z=20)Ca
Cl(Z=17) 1S2 2s2 2p6 3s2 3p5
CK:3 ; nhóm VIIA
Ca(Z=20) 1S2 2s2 2p6 3s2 3p64s2
CK:4; IIA
CĐ-KA-2007
Nguyên tố Cu có 2 đồng vị:
63
29
Cu &
65
29
Cu
MtbCu=63,54. Tính %
65
29
Cu
A. 27% B. 50% C. 54% D. 73%
*Sử dụng sơ đồ đường chéo
=63,54=
65
Cu
63
Cu
63,54-63
65-63,54
=
27
73
Đáp án A
%
%
BTĐN
Nguyên tố Cl có 2 đồng vị:
35
17
Cl &
37
17
Cl
MtbCl=35,5. Tính %
35
17
Cl
A. 25% B. 75% C. 54% D. 73%
*Sử dụng sơ đồ đường chéo
=35,5=
37
Cl
35
Cl
35,5-35
37-35,5
=
25
75
Đáp án B
%
%
Nguyên tố Cl có 2 đồng vị:
35
17
Cl chiếm 75% &
37
17
Cl chiếm 25%. Tính MtbCl
BTĐN
A. 64 B. 56 C. 26 D. 35,5
Mtb=
A1*x1 + A2*x2+…
100
=
35*75 +37*25
100
=35,5
Đáp án D
Nguyên tố C có 2 đồng vị:
12
6
C chiếm 98,89% &
13
6
C chiếm 1,11%. Tính MtbC
BTĐN
A. 64 B. 12,011 C. 12,022 D. 35,5
Mtb=
A1*x1 + A2*x2+…
100
=
12*98,89+13*1,11
100
=12,011
Đáp án B
ĐH-KB-2008-MĐ 195
CTPT của R với H là RH3
Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì O chiếm 74,07% về khối lượng
Nguyên tố R là
A. S B. As C. N D. P
*Hoá trị PK với H=8-STT nhóm
*Trong hợp chất với O: Hoá trị cao nhất của nguyên tố=STT nhóm
RH3R€ VA
R có hoá trị cao nhất với O=5
R2O5
R2O5
5O
*Ta có
=
100
74,07
>
=1,35
2R + 5*16
5*16
=1,35
R=14
Đáp án C
BTĐN
CTPT của R với H là RH2
Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì R chiếm 40% về khối lượng
Nguyên tố R là
A. S B. As C. N D. P
RH2R€ VIA
R có hoá trị cao nhất với O=6
RO3
RO3
R
*Ta có
=
100
40
>
=2,5
R + 3*16
R
=2,5
R=32
Đáp án A
KA-2009.
Oxit cao nhất của R là RO3
Trong hợp chất R với H thì H chiếm 5,88% về khối lượng
Nguyên tố R là
A. S B. As C. N D. P
RO3R€ VIA
Hợp chất R với H là RH2
RH2
2H
*Ta có
=
100
5,88
>
=17
R + 2*1
2*1
=17
R=32
Đáp án A
BTĐN
Oxit cao nhất của R là RO2
Trong hợp chất R với H thì H chiếm 25% về khối lượng
Nguyên tố R là
A. S B. As C. N D. C
RO2R€ IVA
Hợp chất R với H là RH4
RH4
4H
*Ta có
=
100
25
>
=4
R + 4*1
4*1
=4
R=12
Đáp án D
ĐH-KB-2007
1,67g 2KL€2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA pư hết HCl
0,672 lit H2(đkc). 2 KL đó là
A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Sr, Ba D. Ca, Sr
Be=9
Mg=24
Ca=40
Sr=88
Ba=137
1,67
Mtb
*2=
0,672
22,4
*2
Mtb=55,6
Đáp án D
BTĐN
1,5g 2KL€2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IA pư hết H2SO4(l)
1,12 lit H2(đkc). 2 KL đó là
A. Be, Na B. Li, Na C. K, Ba D. Ca, Li
Li=7
Na=23
K=39
1,5
Mtb
*1=
1,12
22,4
*2
Mtb=15
Đáp án B
ĐH-KB-2007
Trong hợp chất ion XY (X: KL; Y:PK),
Số e ion+=Số e ion – và tổng e trong XY=20.
Biết trong mọi hợp chất Y chỉ có một mức oxi hoá duy nhất.
CTPT XY là:
A. AlN B. MgO C. LiF D. NaF
F chỉ có 1 số oxi hoá =-1 duy nhất
(vì F có độ âm điện =3,98 lớn nhất)loại A,B
Li(Z=3)
Na(Z=11)
F(Z=9)
Li+ (Z=2)
F-(Z=10)
tổng e trong XY=12#20 loại C
Na+ (Z=10)
F-(Z=10)
tổng e trong XY=20 nhận
Đáp án D
BTĐN
Trong hợp chất ion XY (X: KL; Y:PK),
tổng e trong XY=36.
CTPT XY là:
A. AlN B. NaF C. LiF D. KCl
Al(Z=13)
Mg(Z=12)
Li(Z=3)
Na(Z=11)
F(Z=9)
K(Z=19)
Cl(Z=17)
Li+ (Z=2)
F-(Z=10)
tổng e trong XY=12 loại
Na+ (Z=10)
F-(Z=10)
tổng e trong XY=20 loại
Al3+(Z=10)
N3-(Z=10)
tổng e trong XY=20#36 loại
K+ (Z=18)
Cl-(Z=18)
tổng e trong XY=36 nhận
KA-2011
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-.
Đáp án C
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Các loại hạt trong nguyên tử
NTử
Lớp Vỏ
Hạt nhân
: (e)
(P)
(n)
Điện tích các hạt:
e=-1
p=+1
n=0
Mối liên hệ giữa các hạt
*NTử trung hoàp=e
*Thực nghiệmp≤n≤1,5p
Tổng hạt
3,5
≤P≤
Tổng hạt
3
Tổng hạt ≤60 thì chỉ việc lấy tổng hạt chia 3 ta được p
Kí hiệu NTử
X
Z
A
Với
Số khối A=p+n
Số hiệu NTử Z
(Z=p=e=Số thứ tự)
VD
Be
9
4
Z=p=e=4&Be ở ô số 4
A=9
n=5
Câu 73:
Tổng hạt X =13.X là
A.Li B.C C.N D.Be
P=13/3=4,33p=4=z=e=STT
Đáp án D
Be
4
9
N
7
14
C
6
12
Li
3
7
2040Ca ; 47108Ag
Tổng hạt X =66.X là
A. K B. Ca C. Sc D. Ti
66
3,5
≤p≤
66
3
18,9≤P≤22
*P=19
*P=20
*P=21
*P=22
K
39
19
Ca
40
20
Sc
45
21
Ti
48
22
e=19;
n=28A=47#39: loại
e=20;
n=2646#40: loại
e=21;
n=24A=45: nhận
Tổng hạt X =155.X là
A. Ag B. Ca C. Sc D. Ti
66
3,5
≤p≤
66
3
44,3≤P≤51,7
*P=45
*P=46
*P=47
*P=…51
Ag
108
47
e=47;
n=61A=108: nhận
Câu 74:
Tổng hạt X=21. CT oxit của X là
A. CO B. CO2 C. NO D. Cả 3 đều đúng
P=21/3=7X là N
Đáp án C
Tổng=24
6,8≤p≤8
*p=73=7n=7loại
*p=8e=8n=8Oxi
Câu 75:
Tổng hạt X=155.
Số hạt mang điện nhiều hơn hạt ko mang điện là 33
X là: A. Ca B. K C. Ag D. Al
2p+n=155
2p-n=33
p=47
n=61
X là Ag
Tổng=60
Tổng hạt mang điện gấp 2 lần hạt ko mang điện
2p+n=60
2p=2n
p=20=e
n=20
Ca
Câu 11-KA-2010-MĐ 728
Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử
X
26
13
Y
55
26
Z
26
12
X & Y có cùng số n
X,Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
X và Z có cùng số khối
Đáp án D
BTĐN
Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử
X
35
17
Y
55
26
Z
37
17
X & Y có cùng số n
X,Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
X và Z có cùng số khối
Đáp án B
BTĐN
Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử
X
40
20
Y
39
19
Z
26
12
X & Y có cùng số n
X,Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
X và Z có cùng số khối
Đáp án A
CĐ-KA,B-2008
X có tổng hạt e trong phân lớp P=7
Y có hạt mang điện nhiều hơn X là 8 hạt
Các nguyên tố X, Y lần lượt là:
A. Al&Cl B. Al&P C. Na&Cl D. Fe&Cl
X:1s22s22p63s23p1
ZX=pX =13 (Al)
2PY-2PX=8
PY=
17
Đáp án A
Al
27
13
Cl
36
17
BTĐN
X có tổng hạt e trong phân lớp P=8
Y có hạt mang điện dương nhiều hơn X là 1 hạt
Các nguyên tố X, Y lần lượt là:
A. Al&Cl B. Si&P C. Na&Cl D. Fe&Cl
X:1s22s22p63s23p2
ZX=pX =14 (Si)
PY-PX=1
PY=
15
Đáp án B
Si
28
14
P
31
15
CĐ-KA,B-2008
X: 1s22s22p63s23p64s1
Y: 1s22s22p5
Liên kết hoá học giữa X & Y thuộc loại liên kết
Cho nhận B. ion
C. Cộng hoá trị D. Kim loại
(KL)
(PK)
Đáp án B
BTĐN
X: 1s22s22p4
Y: 1s1
Liên kết hoá học giữa X & Y thuộc loại liên kết
Cho nhận B. ion
C. Cộng hoá trị D. Kim loại
(PK: O)
(H)
Đáp án C
Cách viết cấu hình của nguyên tử & ion
*N tử có tối đa 8e ở lớp ngoài cùng <->8 nhóm
*BHTTH có tối đa 7 chu kì <-> 7 lớp e
-Lớp ngoài cùng có 1,2,3eKL (trừ H,He,B)
-----------------------------5,6,7ePk
-----------------------------8eKH (trừ He)
- ---------------------------4eKL hoặc PK (C,Si là PK)
* E phân bố vào lớp vỏ Nt theo mức
năng lượng từ thấp đến cao:
1S 2S2p 3s3p 4s3d…
S: chứa tối đa 2e
P: ---------------- 6e
d: ---------------- 10e
Viết cấu hình e và viết phân mức năng
lượng của Fe (Z=26)
*Cấu hình e
Fe (Z=26): 1s22s22p63s23p63d64s2
*mức năng lượng
Fe(Z=26): 1s22s22p63s23p64s23d6
1S 2S2p 3s3p 4s3d…
Vd: Viết cấu hình e của nguyên tử & ion của KLK nhóm IA
He(Z=2)
Li(Z=3)
Li+(Z= )
Na(Z=11)
Na+(Z= )
K(Z=19)
K+(Z= )
1s2
1s2 2s1
2
1s2
1s2 2s22p6 3s1
10
1s2 2s22p6
1s2 2s22p6 3s23p6 4s1
18
1s2 2s22p6 3s23p6
*Vậy cấu hình e lớp ngoài
cùng của KLK là ns1
*HS tự xác định CK & nhóm
Vd: Viết cấu hình e của nguyên tử & ion của KLKT nhóm IIA
Be (Z=4)
Be2+ (Z= )
Mg (Z=12)
Mg2+ (Z= )
Ca (Z=20)
Ca2+ (Z= )
1S 2S2p 3s3p 4s3d…
1s2 2s2
1s2
2
1s2 2s22p6 3s2
10
1s2 2s22p6
1s2 2s22p6 3s23p6 4s2
18
1s2 2s22p6 3s23p6
*Vậy cấu hình e lớp ngoài
cùng của KLKT là ns2
*HS tự xác định CK & nhóm
*Al(Z=13)
Al3+ (Z= )
1s2 2s22p6 3s23p1
10
1s2 2s22p6
ĐH-CĐ-KA-2007
Dãy gồm các ion X+, Y-, và nguyên tử Z đều có cấu hình e
1S22s22p6 là:
K+, Cl-, Ar B. Li+, F-, Ne
C. Na+, F-, Ne D. Na+, Cl-, Ar
Ne(Z=10)
Na(Z=11)
F(Z=9)
Li(Z=3)
K(Z=19)
Cl(Z=17)
Ar(Z=18)
Đáp án C
N tửCation(+) : mất e
----------Anion(-): nhận e
BTĐN
Dãy gồm các ion X+, Y-, và nguyên tử Z đều có cấu hình e
1S22s22p63s23p6 là:
K+, Cl-, Ar B. Li+, F-, Ne
C. Na+, F-, Ne D. Na+, Cl-, Ar
Ne(Z=10)
Na(Z=11)
F(Z=9)
Li(Z=3)
K(Z=19)
Cl(Z=17)
Ar(Z=18)
Đáp án A
N tửCation(+) : mất e
----------Anion(-): nhận e
ĐH-CĐ-KA-2007
Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình e lớp ngoài cùng: 3s23p6
. Vị trí của các nguyên tố X & Y trong hệ thống tuần hoàn?
X- (Z=18)X(Z=17)Cl
1S2 2s2 2p6 3s2 3p6 (Z=18)
Y2+(z=18)Y(Z=20)Ca
Cl(Z=17) 1S2 2s2 2p6 3s2 3p5
CK:3 ; nhóm VIIA
Ca(Z=20) 1S2 2s2 2p6 3s2 3p64s2
CK:4; IIA
CĐ-KA-2007
Nguyên tố Cu có 2 đồng vị:
63
29
Cu &
65
29
Cu
MtbCu=63,54. Tính %
65
29
Cu
A. 27% B. 50% C. 54% D. 73%
*Sử dụng sơ đồ đường chéo
=63,54=
65
Cu
63
Cu
63,54-63
65-63,54
=
27
73
Đáp án A
%
%
BTĐN
Nguyên tố Cl có 2 đồng vị:
35
17
Cl &
37
17
Cl
MtbCl=35,5. Tính %
35
17
Cl
A. 25% B. 75% C. 54% D. 73%
*Sử dụng sơ đồ đường chéo
=35,5=
37
Cl
35
Cl
35,5-35
37-35,5
=
25
75
Đáp án B
%
%
Nguyên tố Cl có 2 đồng vị:
35
17
Cl chiếm 75% &
37
17
Cl chiếm 25%. Tính MtbCl
BTĐN
A. 64 B. 56 C. 26 D. 35,5
Mtb=
A1*x1 + A2*x2+…
100
=
35*75 +37*25
100
=35,5
Đáp án D
Nguyên tố C có 2 đồng vị:
12
6
C chiếm 98,89% &
13
6
C chiếm 1,11%. Tính MtbC
BTĐN
A. 64 B. 12,011 C. 12,022 D. 35,5
Mtb=
A1*x1 + A2*x2+…
100
=
12*98,89+13*1,11
100
=12,011
Đáp án B
ĐH-KB-2008-MĐ 195
CTPT của R với H là RH3
Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì O chiếm 74,07% về khối lượng
Nguyên tố R là
A. S B. As C. N D. P
*Hoá trị PK với H=8-STT nhóm
*Trong hợp chất với O: Hoá trị cao nhất của nguyên tố=STT nhóm
RH3R€ VA
R có hoá trị cao nhất với O=5
R2O5
R2O5
5O
*Ta có
=
100
74,07
>
=1,35
2R + 5*16
5*16
=1,35
R=14
Đáp án C
BTĐN
CTPT của R với H là RH2
Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì R chiếm 40% về khối lượng
Nguyên tố R là
A. S B. As C. N D. P
RH2R€ VIA
R có hoá trị cao nhất với O=6
RO3
RO3
R
*Ta có
=
100
40
>
=2,5
R + 3*16
R
=2,5
R=32
Đáp án A
KA-2009.
Oxit cao nhất của R là RO3
Trong hợp chất R với H thì H chiếm 5,88% về khối lượng
Nguyên tố R là
A. S B. As C. N D. P
RO3R€ VIA
Hợp chất R với H là RH2
RH2
2H
*Ta có
=
100
5,88
>
=17
R + 2*1
2*1
=17
R=32
Đáp án A
BTĐN
Oxit cao nhất của R là RO2
Trong hợp chất R với H thì H chiếm 25% về khối lượng
Nguyên tố R là
A. S B. As C. N D. C
RO2R€ IVA
Hợp chất R với H là RH4
RH4
4H
*Ta có
=
100
25
>
=4
R + 4*1
4*1
=4
R=12
Đáp án D
ĐH-KB-2007
1,67g 2KL€2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA pư hết HCl
0,672 lit H2(đkc). 2 KL đó là
A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Sr, Ba D. Ca, Sr
Be=9
Mg=24
Ca=40
Sr=88
Ba=137
1,67
Mtb
*2=
0,672
22,4
*2
Mtb=55,6
Đáp án D
BTĐN
1,5g 2KL€2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IA pư hết H2SO4(l)
1,12 lit H2(đkc). 2 KL đó là
A. Be, Na B. Li, Na C. K, Ba D. Ca, Li
Li=7
Na=23
K=39
1,5
Mtb
*1=
1,12
22,4
*2
Mtb=15
Đáp án B
ĐH-KB-2007
Trong hợp chất ion XY (X: KL; Y:PK),
Số e ion+=Số e ion – và tổng e trong XY=20.
Biết trong mọi hợp chất Y chỉ có một mức oxi hoá duy nhất.
CTPT XY là:
A. AlN B. MgO C. LiF D. NaF
F chỉ có 1 số oxi hoá =-1 duy nhất
(vì F có độ âm điện =3,98 lớn nhất)loại A,B
Li(Z=3)
Na(Z=11)
F(Z=9)
Li+ (Z=2)
F-(Z=10)
tổng e trong XY=12#20 loại C
Na+ (Z=10)
F-(Z=10)
tổng e trong XY=20 nhận
Đáp án D
BTĐN
Trong hợp chất ion XY (X: KL; Y:PK),
tổng e trong XY=36.
CTPT XY là:
A. AlN B. NaF C. LiF D. KCl
Al(Z=13)
Mg(Z=12)
Li(Z=3)
Na(Z=11)
F(Z=9)
K(Z=19)
Cl(Z=17)
Li+ (Z=2)
F-(Z=10)
tổng e trong XY=12 loại
Na+ (Z=10)
F-(Z=10)
tổng e trong XY=20 loại
Al3+(Z=10)
N3-(Z=10)
tổng e trong XY=20#36 loại
K+ (Z=18)
Cl-(Z=18)
tổng e trong XY=36 nhận
KA-2011
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-.
Đáp án C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Như Thiện
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)